nêu đặc điểm của các loại từ sau:
- Danh từ
- Số từ
- Lượng từ
- Chỉ từ
giúp mình với huuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu
Câu 1 : hãy nêu khái niệm, đặc điểm , phân loại và cho ví dụ về danh từ, động từ , tính từ , chỉ từ , số từ và lượng từ
Câu 2 : hãy nêu khái niệm, mô hình cấu tạo( ý nghĩa phụ trước , phụ sau ) về cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
câu 1 nêu khái niệm , đặc điểm , phân loại , và cho ví dụ về danh từ,đt,tt,chỉ từ,số từ và lượng từ
Hãy viết một đoạn văn nêu suy nghĩ của em về kết quả học tập trong kì 1. Trong đó có sử dụng các từ loại đã học: Danh từ,động từ, tính từ, số từ, lượng từ, chỉ từ
Giúp mình nhanh nhé. Mai mình phải nộp rồi !
Thank you
Viết một đoạn văn ngắn chủ đề tự chọn có sử dụng các từ loại :Danh từ,Động từ,Tính từ,Chỉ từ,Số từ,Lượng từ
Giúp mình với mình gấp lắm
Nhung là một người bạn thân của tôi, phải nói như thế vì tôi không có nhiều bạn và bạn ấy cũng vậy. Nhung hầu như chỉ chơi thân với tôi bởi có lẽ tôi là người chịu được cái tính ít nói của cô, còn cô bạn ấy thì nhất quyết là người duy nhất chịu được cái tính nói liên hồi của tôi. Thật thú vị là tôi và Nhung không chỉ khác nhau về tính cách mà còn khác nhau cả về hình dáng bên ngoài. Trái với cái vẻ còm nhom như xác ve của tôi là một thân hình béo tròn, đầy đặn trông rất dễ thương của Nhung. Nhung có đôi mắt to và nâu, một màu nâu hạt dẻ xinh đẹp, khuôn mặt tròn trắng trẻo thường hồng lên mỗi khi bị tôi trêu chọc. Cặp lông mày sâu róm khi tức giận lại nhăn lên trông thật ngộ. Đặc biệt, bạn hay mỉm cười khi nghe tôi nói chuyện nên tôi chưa bao giờ có cảm giác mình đang độc thoại cả. Chúng tôi đi học, đi chơi, đi ăn cùng nhau. Đặc biệt, Nhung và tôi đều thích nghe những bản sonate cho piano của nhạc sĩ Beethoven từ chiếc đài radio cũ của tôi. Chúng tôi là đôi bạn tri kỉ không thể tách rời.
Danh từ: bạn thân, chiếc đài..
Động từ: nghe, nói...
Tính từ: béo, cũ, thú vị...
a) Trình bày khái niệm danh từ , động từ , tính từ , cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
b) Nêu đặc điểm của các từ , cụm từ trên.
c) Nêu phân loại của chúng
d) Nêu mô hình cấu tạo và đặc điểm mô hình cấu tạo của cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
Động từ
Bài chi tiết: động từĐộng từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật
Ví dụ: ăn, đi, ngủ, bơi,...
Động từ tình thái
Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
Ví dụ: đành, bị, được, dám, toan, định,có,...
Động từ chỉ hoạt động, trạng thái
Là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm.
Ví dụ: ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát
Danh từ
Bài chi tiết: danh từLà những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: con trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con, thúng...
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: giáo viên, cây bút, cuộc biểu tình,...
Danh từ chung
Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.
Ví dụ: thành phố, học sinh, cá,tôm,mực,thôn,xóm, làng,xe,thầy cô,...
Danh từ riêng
Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,...
Ví dụ: Hà Nội, Phong, Lan,Đà Nẵng,...
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.
Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam,... Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây,...
Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:
là thể hiện một số lượng không đếm được có tính tương đối
Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng...
Tính từ
Bài chi tiết: tính từTính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
Ví dụ: xinh, vàng, thơm, to, giỏi,...
Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
Là những tính từ không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, xanh nhạt,...
Tính từ chỉ đặc điểm tương đối
Là những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: tốt, xấu, ác,...
Trình bày khái niệm và đặc điểm của :
- Từ nhiều nghĩa, hiện tượng chuyển nghĩa, nghĩa gốc, nghĩa chuyển.
- Danh từ chung, danh từ riêng và cách viết hoa danh từ riêng.
- Đặc điểm của động từ, các loại động từ.
- Cấu tạo của cụm danh từ, cụm động từ.
- Số từ và lượng từ.
lên cốc cốc tìm đi
cần gấp mà đâu có ai biết đâu mà trả lời
Tìm 5 câu ca dao tục ngữ nói về tình cảm gia đình. Xác định danh từ ở mỗi câu và cho biết từ loại (số từ, lượng từ, chỉ từ, phó từ) của các từ đính kèm (trước hoặc sau) những danh từ dã tìm đc.
Giúp mình nha !!!!
lấy 50 ví dụ cho
- danh từ đếm được
- danh từ ko đếm được
lấy 20 ví về nguyên tắc từ danh từ số ít sang số nhiều
nêu các trường hợp đặc biệt của danh từ số ít chuyển sang số nhiều
giúp mình với!!! cô phạt cả lớp vì con lớp trưởng đấy!!
dt đếm đc
STT | Danh từ | Nghĩa |
1 | accident | Tai nạn |
2 | account | tài khoản |
3 | actor | diễn viên |
4 | address | địa chỉ nhà |
5 | adult | người lớn |
6 | animal | thú vật |
7 | answer | bài giải |
8 | apartment | chung cư |
9 | arle | bài báo |
10 | artist | họa sĩ |
11 | baby | bé con |
12 | bag | cái cặp sách |
13 | ball | quả banh |
14 | bank | ngân hàng |
15 | battle | trận đánh |
16 | beach | bờ biển |
17 | bed | giường ngủ |
18 | bell | chuông |
19 | bill | hóa đơn |
20 | bird | chim |
21 | boat | con thuyền |
22 | book | sách |
23 | bottle | chai |
24 | box | cái hộp |
25 | boy | con trai |
26 | bridge | cầu |
27 | brother | anh em |
28 | bus | xe buýt |
29 | bush | bụi gai |
30 | camp | cắm trại |
31 | captain | thuyền trưởng |
32 | car | xe hơi |
33 | card | Thẻ |
34 | case | trường hợp |
35 | castle | Lâu đài |
36 | cat | con mèo |
37 | chair | chiếc ghế |
38 | chapter | chương |
39 | chest | ngực |
40 | child | trẻ em |
41 | cigarette | thuốc lá |
42 | city | thành thị |
43 | class | lớp |
44 | club | câu lạc bộ |
45 | coat | áo khoác |
46 | college | trường đại học |
47 | computer | máy tính bàn |
48 | corner | góc |
49 | country | đất nước |
50 | crowd | đám đông |
dt ko đếm đc
STT | Danh từ | Nghĩa | Câu ví dụ |
1 | access | quyền | Only a few people have access to this information. |
2 | accommodation | chỗ ở | Does the company provide accommodation for the workers? |
3 | adulthood | trưởng thành | You'll have more freedom in adulthood, but more responsibilities too. |
4 | advertising | quảng cáo | A lot of creative people work in advertising. |
5 | advice | lời khuyên | If you're not sure what to do, ask your friends for advice. |
6 | aggression | xâm lược | If he needs an outlet for his aggression, he could try boxing. |
7 | aid | viện trợ | Should rich countries give more aid to poor countries? |
8 | air | hàng không | If there's not enough air in the room, open a window. |
9 | alcohol | rượu | Whiskey contains much more alcohol than beer. |
10 | anger | Sự phẫn nộ | Why was someone with so much anger allowed to own a gun? |
11 | applause | tráng pháo tay | After the concert, the applause went on for at least five minutes. |
12 | arithme | toán học | I wanted to work in a bank because I was always good at arithme. |
13 | art | môn vẽ | If you want to learn about art, visit the national gallery. |
14 | assistance | hỗ trợ | After calling 911 for assistance, we waited for an ambulance. |
15 | athles | điền kinh | Jenny's very good at athles, and she's even won some medals. |
16 | attention | chú ý | The teacher found it difficult to get her students' attention. |
17 | bacon | Thịt ba rọi | Would you some bacon with your scrambled eggs? |
18 | baggage | hành lý | The customs officer at the airport checked all my baggage. |
19 | ballet | ba lê | My dad loved ballet, and he even took us to see Swan Lake. |
20 | beauty | nét đẹp | Many poets have been inspired by the beauty of nature. |
21 | beef | thịt bò | I don't eat beef or pork, but I fish and seafood. |
22 | beer | bia | It was a good party, but I think we drank too much beer. |
23 | biology | môn sinh học | If you study biology, you'll learn how amazing life really is. |
24 | blood | máu | Blood carries oxygen from the lungs to all the body's cells. |
25 | botany | thực vật học | When I studied botany, we often collected plants from forests. |
26 | bread | bánh mì | I sliced a loaf of bread and then made some sandwiches. |
27 | business | kinh doanh | Before going into business, ask your father for some advice. |
28 | butter | bơ | Would you some butter on your toast? |
29 | carbon | carbon | Climate change occurs when there's too much carbon in the air. |
30 | cardboard | các tông | We could get cardboard for our signs by cutting up old boxes. |
31 | cash | tiền mặt | If you need some cash, go to an ATM machine. |
32 | chalk | phấn viết bảng | Don't forget to take some chalk to your class. |
33 | chaos | hỗn loạn | There was chaos after the fire started, with people running in all directions. |
34 | cheese | phô mai | Do you want some extra cheese on your pizza? |
35 | chess | cờ vua | Do you feel having a game of chess? |
36 | childhood | thời thơ ấu | For most of my childhood, our family lived in London. |
37 | clothing | quần áo | We were poor, but we always had enough food and clothing. |
38 | coal | than đá | My grandmother used to cook on a stove that burned coal. |
39 | coffee | cà phê | How many cups of coffee do you drink every day? |
40 | commerce | thương nghiệp | Some historians say commerce began about 10,000 years ago. |
41 | compassion | lòng trắc ẩn | The Buddha taught us to feel compassion for all living things. |
42 | comprehension | sự hiểu | Sayoko's comprehension of written English is excellent. |
43 | content | Nội dung | This website's content is great, and so is the design. |
44 | corruption | tham nhũng | All this corruption has made many poliians very rich. |
45 | cotton | bông | American farmers used African people as slaves to pick cotton. |
46 | courage | lòng can đảm | The protesters showed so much courage, knowing they could be shot at any moment. |
47 | currency | tiền tệ | How much local currency will I need to get a taxi from the airport? |
48 | damage | hư hại | We couldn't believe how much damage the storm had caused. |
49 | dancing | khiêu vũ | My legs are sore after so much dancing in the club last night. |
50 | danger | nguy hiểm |