Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
๖²⁴ʱČʉէε✦ɠїɾℓ༉
Xem chi tiết
Hạ Băng
2 tháng 12 2017 lúc 19:05

Chỉ trong vài hôm mà chim chóc ở khu rừng nằm dọc bên một cái hồ lớn đã về đông đủ. 

nguyễn thùy linh
2 tháng 12 2017 lúc 13:03

y x 8,01 - y : 100 = 38
y x 8,01 - y x 0,01 = 38
y x ( 8,01 - 0,01 ) = 38
y x 8 = 38
y = 38 : 8
mk chắc chắn 
p/s tham khảo nha ^_^

CnGPlasmaStudio_YT
2 tháng 12 2017 lúc 13:32

số 2 chứa 100000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000 thanh ngã

ღŤịςɦ✿Ňɦเღ
Xem chi tiết
Phạm Ngọc Anh
5 tháng 12 2018 lúc 21:23

hồ lớn,đủ,thể

ღŤịςɦ✿Ňɦเღ
5 tháng 12 2018 lúc 21:27

phạm ngọc anh ơi mình ko thể hiểu

theo lần lượt là :ngã, hỏi ,hỏi

nguyenthiquynhchi
Xem chi tiết
Lê Thùy Trang
6 tháng 1 2018 lúc 19:56

khẩn , trụ , trời , chống , thể 

k cho mình nha !

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
24 tháng 11 2018 lúc 11:52

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).

- Tiếng bắt đầu bằng ch : cha mẹ, chán nản, vị chát, nước chảy, chăm chỉ, chặt cây, che chở, chèn ép, chép bài, chị em, kim chỉ, chim chóc, chằng chịt, chong chóng, chu đáo, …

- Tiếng bắt đầu bằng tr : kiểm tra, trăng tròn, con trâu, cá trê, trên dưới, tri thức, trông thấy, đường trơn, tên trộm, trung thành, vũ trụ, trưng bày, trứng gà, …

b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)

- Các tiếng có thanh hỏi : bảo, bẩn, lẩm bẩm, bẻ, biển, bỏng, rể, nhỏ, tủ, tổ, quả, nở, mở, nghỉ, …

- Các tiếng có thanh ngã : hãi, ngạo nghễ, nghĩ, nhã nhặn, nhãi, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gỗ, mũ, mũi, …

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
1 tháng 2 2017 lúc 13:24

Tên các đồ chơi hoặc trò chơi

a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch:

ch: đồ chơi: chong chóng, chó bông, que chuyền, trò chơi: chọi dế, chọi cá, chọi gà, chơi chuyền.

tr: đồ chơi: trống ếch, trống cơm, cầu trượt.

trò chơi: đánh trống, đấu kiếm, cắm trại, bơi trải 

b. Thanh hỏi: đồ chơi: tàu hỏa, ô tô cứu hỏa, tàu thủy

Trò chơi: nhảy ngựa, nhảy dây, thả diều, thả chim, dung dăng dung dẻ...

Thanh ngã: đồ chơi: ngựa gỗ

Trò chơi: diễn kịch, bày cỗ.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
25 tháng 3 2017 lúc 5:33

Tên các đồ chơi hoặc trò chơi

a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch:

ch: đồ chơi: chong chóng, chó bông, que chuyền, trò chơi: chọi dế, chọi cá, chọi gà, chơi chuyền.

tr: đồ chơi: trống ếch, trống cơm, cầu trượt.

trò chơi: đánh trống, đấu kiếm, cắm trại, bơi trải 

b. Thanh hỏi: đồ chơi: tàu hỏa, ô tô cứu hỏa, tàu thủy

Trò chơi: nhảy ngựa, nhảy dây, thả diều, thả chim, dung dăng dung dẻ...

Thanh ngã: đồ chơi: ngựa gỗ

Trò chơi: diễn kịch, bày cỗ.

nguyễn thị kim oanh
Xem chi tiết
Công Chúa Bạch Dương
25 tháng 2 2019 lúc 21:20

Tìm từ :

- Chỉ tên sự vật : Đồng hồ, xe đạp, cái quạt, căn nhà, hộp bút, ......

- Chỉ hoạt động : Đi, đứng, ngồi, đạp, leo, ........

- Chỉ đặc điểm, tính chất : Cứng, mềm, dẻo, dai, ......

- Chỉ tên loài cá bắt đầu bằng phụ âm ch hoặc tr : Cá chuối, cá trê, cá chình, cá chuồn, cá trắm, cá trôi,......

- Từ phức chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã : Khỏe, vật vả, cãi nhau, bỉ ổi, ngã, gãy , rửa, ..........

hok tốt nha

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
10 tháng 1 2017 lúc 14:40

a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.

- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.

- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…

b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.

- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.

- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
31 tháng 5 2019 lúc 5:13

a. Điền vào chỗ trống

- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

    + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

    + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

    + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

    + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

    + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

    + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

    + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

    + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

    + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

- Câu với mỗi từ: lên, nên.

    + Trời nhẹ dần lên cao.

    + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

- Câu để phân biệt các từ: vội, dội

    + Lời kết luận đó hơi vội.

    + Tiếng nổ dội vào vách đá.