từ ghép với từ trắng
Em hãy ghép một cụm từ của “Vịt màu” với một cụm từ thích hợp của “Vịt trắng” thành một câu có nội dung đúng (ví dụ ghép cụm từ của “Cáo” với cụm từ của “Thỏ” được câu đúng là: “Vùng soạn thảo là vùng trắng rộng chiếm hầu hết màn hình Word”)
Phương án ghép đúng là: B – 3; A – 4; C – 2; D - 1
Atừng tiếng trắng hãy tạo thêm để tạo thành bốn từ trong đó có từ ghép và từ láy nêu rõ từ nào là từ ghép từ nào là từ láy Câu b đặt câu với mỗi từ tìm đc
Từ tiếng trắng,hãy thêm tiếng để tạo thành 4 từ,trong đó có từ ghép và từ láy.Nêu rõ từ nào là từ ghép,từ nào là từ láy
Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
từ láy: trắng trẻo
trăng trắng
từ ghép: trắng tinh
trắng muốt
Tìm từ ghép và từ láy với từ:
trắng
vui
dẻo
ghép : trắng xóa
vui tươi
dẻo thơm
láy : trăng trắng
vui vẻ
deo dẻo
trắng:đen trắng/trắng trẻo
vui:vui sướng/vui vẻ
dẻo:dẻo lòng/dẻo dai
tìm từ láy chỉ màu đen
tìm từ ghép chỉ màu trắng
tìm từ láy chỉ màu trắng
tìm từ ghép chỉ màu đen
từ láy:đen đen,óng ánh.Từ ghép:đen thui,đen tuyền,đen láy
từ láy:trăng trối à nhầm trăng trắng.Từ ghép:trắng phao,trăng mướp,trắng tinh
Từ láy trăng thì bổ sung giùm mk
Điền thêm các tiếng vào sau các tiếng sau để tạo thành từ ghép chính phụ và từ
ghép đẳng lập:
Từ ghép đẳng lập:
- Mưa
- Bút
- Trắng
- Đi
- Ăn
Từ ghép chính phụ :
- Mưa
- Bút
- Trắng
- Đi
- Ăn
Từ ghép đẳng lập:
- Mưa rơi
- Bút viết
- Trắng trắng
- Đi đi
- Ăn đồ
Từ ghép chính phụ :
- Mưa bụi
- Bút chì
- Trắng xoá
- Đi học
- Ăn vặt
Từ tiếng trắng , hãy thêm tiếng để tạo thành 4 từ , trong đó có từ ghép và từ láy . Đặt câu với mỗi từ đa tìm được
trắng trẻo , trăng trắng,trắng tinh,trắng phau.
mẹ em có làn da trắng trẻo , đàn cò trắng phau,
trắng trẻo , trắng tinh , trắng phau
làn da của bạn trắng phau
tâm hồn bạn thật trắng trẻo
cho mình vs
trắng tinh, trắng muốt
a.Tạo 2 từ ghép có nghĩa phần loại,2 từ ghép có nghĩa tổng hợp,1 từ láy từ mỗi tiếng sau:nhỏ,sáng,lạnh
b.Tạo 1 từ ghép,1 từ láy chỉ màu sắc từ mỗi tiếng sau:xanh,đỏ,trắng,vàng,đen.
Bài 3: Tạo các từ ghép tổng hợp, từ ghép phân loại, từ láy ( nếu có) từ mỗi tiếng sau, sáng, vui,làng,ăn,trắng,đỏ.
Tham khảo:
- Từ ghép tổng hợp : Nhỏ bé , vui đùa , quê làng , ăn nhiều , trắng tuyết , đỏ rực.
- Từ ghép phân loại: nhỏ tí, buổi sáng, vui tươi , làng tre , trắng xoá, đỏ đậm.
- Từ láy: nhỏ nhắn , vui vẻ, đo đỏ