Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Võ Hương Thơm
Xem chi tiết
Vương Như Hân
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Hồng Anh
13 tháng 11 2018 lúc 20:26

      Giải thích:

rung chuyển: rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển     

rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp  

thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau

thân thiện: có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau

thân thiết: có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau

thân thích: người có quan hệ họ hàng gần gũi

       Đặt câu:

Âm thanh rung rinh thật vui tai .

Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .

Bạn Lan rất thân mật với mọi người .

Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .

Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .

Bạn Hà không có họ hàng thân thích .

                        Học tốt!

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
3 tháng 5 2017 lúc 9:07

- Giếng: hố đào thẳng đứng, sâu trong lòng đất có dáng hình trụ, dùng để lấy mạch nước ngầm

- Rung rinh: trạng thái rung động, đung đưa của sự vật

- Hèn nhát: sợ sệt, thiếu can đảm đến mức đáng khinh

Song Ngư
Xem chi tiết
Hoàng Thị Thái Hòa
14 tháng 11 2017 lúc 19:54

           Giếng: là hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước.                                                                                              Hèn nhát: là thiếu can đảm đến mức đáng khinh.

        Công quán: nhà dành để tiếp các quan phương xa về kinh.

       Tập quán: thói quen của một cộng đồng ( địa phương, dân tộc, v.v...) hình thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làm theo.

       Rung rinh: là rung động nhẹ và liên tiếp.

       Dinh thự: nhà to, đẹp, dành riêng cho những người có chức tước cao.

Frisk
14 tháng 11 2017 lúc 19:29

giếng là hố đào thẳng đứng, sâu và lòng đất, thường để lấy nước; 

- rung rinh là rung động nhẹ và liên tiếp; 

- hèn nhát là thiếu can đảm đến mức đáng khinh.



 

Minh Hằng Đào
Xem chi tiết
Trần Đình Trung
7 tháng 10 2016 lúc 13:35
 Rung rinh

Động từ  

rung động nhẹ và liên tiếp

cánh hoa rung rinh trước gió

"Seo Mẩy đi trước. (...) Cái váy hoa rung rinh, xập xoè theo bước đi (...)"

(Ít dùng) như rung chuyển

xe chạy làm rung rinh mặt đường

Rung động

chuyển động qua lại liên tiếp không theo một hướng xác định, do một tác động từ bên ngoài

cành cây rung động vì gió

cánh cửa rung động

tác động đến tình cảm, làm nảy sinh cảm xúc

cảnh đẹp làm rung động lòng người

con tim rung động

Rung chuyển

Động từ  

rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc

mặt đất rung chuyển

 

Phạm Ngọc Anh
7 tháng 10 2016 lúc 19:39

Những cánh hoa đang rung rinh trước nắng và gió .

Mặt đất rung chuyển dữ dội .

Tình yêu là sự rung động của bốn cái chân giường .

Nguyễn Trần Thành Đạt
7 tháng 10 2016 lúc 23:24

Những cánh hoa rung rinh trên cánh đồng.

Đất trời rung chuyển.

Nghe bài văn cảm thấy rung động trước tình cảm ấy.

๛Ňø Ňεεɗ ₣øɾ Ƥїէүツ
Xem chi tiết
๛Ňø Ňεεɗ ₣øɾ Ƥїէүツ
23 tháng 9 2019 lúc 8:29

Chân thành cảm ơn 

•Ƙεɱ ɗâʉ⁀ᶦᵈᵒᶫ
23 tháng 9 2019 lúc 8:44

Giếng : hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước.

Rung rinh : rung động nhẹ và liên tiếp.

Hèn nhát : thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát.

_hok tốt_

hàng hữu đăng
Xem chi tiết
Nguyễn Viết Ngọc
6 tháng 9 2019 lúc 18:50

Giải thích : 

- Giếng: là hố đào thẳng đứng, sâu và lòng đất, nơi chứa nước sinh hoạt hàng ngày được con người đào. Giếng thường xuất hiện ở các làng quê.

- Rung rinh: là rung động nhẹ và liên tiếp, một sự chuyển động qua lại nhẹ nhàng, nhưng đủ để thính giác con người có thể nghe thấy.

- Hèn nhát: là thiếu can đảm, sợ hãi trước một vấn đề gì đấy, không dũng cảm để đối mặt và vượt qua nó.

Bài làm

+ Giếng: Là một cái hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước mà thời xưa hay dùng đến.

+ Rung rinh: Là một cách chuyển động rung động nhẹ và liên tiếp, liên tục.

+ Hèn nhát: Là hèn và nhát, thiếu can đảm đến mức đáng khinh.

# Học tốt #

Darlingg🥝
6 tháng 9 2019 lúc 19:10

Cái này trước tui cũng làm rồi :)

giải thích các từ sau theo những cách đã biết

- giếng: 

Giếng

Kết quả hình ảnh cho giếng là gì

Mô tả

Giếng nước được tạo ra từ việc đào hay kết cấu xuống sâu bằng phương pháp như đào, xới hoặc khoan nhằm mục đích hút nước từ tầng chứa nước dưới đất. Wikipedia

-rung rinh:

Rung rinh

Động từ  

rung động nhẹ và liên tiếp

cánh hoa rung rinh trước gió

"Seo Mẩy đi trước. (...) Cái váy hoa rung rinh, xập xoè theo bước đi (...)" (MVKháng; 13)

(Ít dùng) như rung chuyển

xe chạy làm rung rinh mặt đường

-hèn nhát: cùng nghĩa với yếu đuối (ko làm đc việc gì :) )

Đang Thuy Duyen
Xem chi tiết
Nguyen Thi Mai
21 tháng 9 2016 lúc 20:16

- Giếng : là nơi chứa nước sinh hoạt hàng ngày được con người đào. Giếng thường xuất hiện ở các làng quê.

- Rung rinh : là một sự chuyển động qua lại nhẹ nhàng, nhưng đủ để thính giác con người có thể nghe thấy.

- Hèn nhát : là sợ hãi trước một vấn đề gì đấy, không dũng cảm để đối mặt và vượt qua nó.

Lưu Hạ Vy
21 tháng 9 2016 lúc 20:15

giếng là : hố đào sâu , nơi chứa nước sinnh hoạt , thường có ở làng quê

rung rinh là : sự chuyển động nhẹ nhàng

hèn nhát là : không dám đối diện với điều gì đó

Rau
21 tháng 9 2016 lúc 20:15

- giếng : là hố đào thẳng đứng sâu và lòng đất, thường để lấy nước.

- rung rinh: là rung động nhẹ và liên tiếp.

hèn nhát là thiếu can đảm đến mức đáng khinh.

HA MY UYEN
Xem chi tiết
Trần Quỳnh Mai
13 tháng 12 2016 lúc 17:14

Âm thanh rung rinh thật vui tai .

Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .

Bạn Lan rất thân mật với mọi người .

Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .

Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .

Bạn Hà không có họ hàng thân thích .

Nguyễn Trần Thành Đạt
14 tháng 12 2016 lúc 12:53

Bông hoa rung rinh trong gió.

Cô ấy và anh ta rất thân mật

Bạn ấy là người thân thiện.

Tôi và hắn là những người thân thích.