Tìm các từ ngữ có vần ay hoặc ây có nghĩa như sau
Con vật cùng loài cáo hay bắt gà là......
Tìm các từ có vần ay hoặc ây
Cùng loài với cáo hay bắt gà là....
Cùng loài với cáo hay bắt gà là con cầy
Cùng loài với cáo hay bắt gà là cầy
* Hok tốt !
# Queen
Tìm:
a) Tên nhiều con vật thường bắt đầu bằng s
b) Tìm tiếng có vần uc hoặc vần ut, có nghĩa như sau :
- Co lại
- Dùng xẻng lấy đất, đá, cát …
- Chọi bằng sừng hoặc đầu
a) Tên nhiều con vật thường bắt đầu bằng s : sói, sẻ, sứa, …
sói, sẻ, sứa, sao biển, sên, sâu, sáo, sơn ca, sư tử, sóc, sếu, sam, sò,…
b) Tìm tiếng có vần uc hoặc vần ut, có nghĩa như sau :
- Co lại : rút
- Dùng xẻng lấy đất, đá, cát … : xúc
- Chọi bằng sừng hoặc đầu : húc
Tìm và viết các từ:
Chứa tiếng có vần ân hoặc âng có nghĩa như sau :
- Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà : ..................
- Dùng tay đưa vật lên : ..................
- Cùng nghĩa với chăm chỉ , chịu khó : ..................
Chứa tiếng có vần ân hoặc âng có nghĩa như sau :
- Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà : sân
- Dùng tay đưa vật lên : nâng
- Cùng nghĩa với chăm chỉ , chịu khó : cần cù
Tìm các tiếng :
a) Bắt đầu bằng gi hoặc d có nghĩa như sau :
b) Có vần ưt hoặc ưc, có nghĩa như sau :
a) Bắt đầu bằng gi hoặc d có nghĩa như sau :
- Trái với hay : dở
- Tờ mỏng, dùng để viết chữ lên : giấy
b) Có vần ưt hoặc ưc, có nghĩa như sau :
- Chất lỏng màu tím, xanh hoặc đen, dùng để viết chữ : mực
- Món ăn bằng hoa quả rim đường : mứt.
Tìm các từ:
a)Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau:
- Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ.
- Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu.
- Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi.
b)Chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa như sau:
- Cơ thể của người
- Cùng nghĩa với nghe lời.
- Dụng cụ đo khối lượng (sức nặng).
a.-Ru
-Dịu
-Giải thưởng
b.-Thân
-Vâng lời
-Cân
Học tốt nhé
Tìm các từ
Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với hiền :................................
- Không chìm dưới nước : ............................
- Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ : .......................
Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với hiền: lành
- Không chìm dưới nước: nổi
- Vật dụng để gặt lúa , cắt cỏ: liềm
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng chí hoặc trí, có nghĩa như sau :
- Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng: ........................
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: ..........................
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau :
- Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn:...................................
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có:.................................
a) Chứa tiếng chí hoặc trí, có nghĩa như sau :
- Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: Ý chí
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: Trí tuệ
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau :
- Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn: Vươn lên
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có: Tưởng tượng
a) Thi tìm từ ngữ chỉ các loài vật :
- Có tiếng bắt đầu bằng ch.
b) Thi tìm từ ngữ chỉ vật hay việc :
a) Thi tìm từ ngữ chỉ các loài vật :
- Có tiếng bắt đầu bằng ch.
Trả lời:
chích chòe, chó, chèo bẻo, chuồn chuồn, chuột, chìa vôi,…
- Có tiếng bắt đầu bằng tr :
Trả lời:
trâu, cá trê, trai, trùng trục,…
b) Thi tìm từ ngữ chỉ vật hay việc :
Trả lời:
- Có tiếng chứa vần uôt : máy tuốt lúa, nuốt, buột miệng…
- Có tiếng chứa vần uôc : thuốc, cái cuốc, ruốc, luộc rau, thuộc lòng, …
Tìm các từ :
Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với riêng:...........................
- Cùng nghĩa với leo :............................
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau :.............
Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với riêng: chung
- Cùng nghĩa với leo : trèo
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau : chậu