Rút gọn phân tử (chi tiết)
x2 + 3xy + 2y2
x3 + 2x2y - xy2 -2y3
Rút gọn phân thức sau: x 2 - 3 x y + 2 y 2 x 3 + 2 x 2 y - x y 2 - 2 y 3
Rút gọn phân thức sau: x 2 - 3 x y + 2 y 2 x 3 + 2 x 2 y - x y 2 - 2 y 3
Chứng minh đẳng thức sau: x 2 + 3 x y + 2 y 2 x 3 + 2 x 2 y - x y 2 - 2 y 3 = 1 x - y
Chứng minh các đẳng thức sau: x 2 + 3 x y + 2 y 2 x 3 + 2 x 2 y - x y 2 - 2 y 3 = 1 x - y
Ta có
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
Tính:
+ 12x6y3 : 4x3y
+ (x+1)(x2 – x + 1)
+ 2x2y(x2+ 3xy)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
+ 4x2y + 6 xy2 -8xy
+x2 – 9
+ x2 – 4 +xy – 2y
+x2 - 7x +10
Tìm x biết:
+x2-x( x-2) = 2
+( x-2)2 + x -2= 0
\(1,\\ 12x^6y^3:4x^3y=3x^3y^2\\ \left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)=x^3+1\\ 2x^2y\left(x^2+3xy\right)=3x^4y+6x^3y^2\\ 2,\\ a,=2xy\left(2x+3y-4\right)\\ b,=\left(x-3\right)\left(x+y\right)\\ c,=\left(x-2\right)\left(x+2\right)+y\left(x-2\right)=\left(x+y+2\right)\left(x-2\right)\\ d,=x^2-2x-5x+10=\left(x-2\right)\left(x-5\right)\\ 3,\\ a,\Leftrightarrow x^2-x^2+2x=2\\ \Leftrightarrow2x=2\Leftrightarrow x=1\\ b,\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x-2+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x 2 - 2 x y + x y 2 - 2 y 3 .
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x 2 - 2 x y + x y 2 - 2 y 3
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức:
a) x2 + xy +x + y / x2 - xy + x - y
b) x2 - 6x+ 9 / 3x2 - 9x
c) y2 - x2 / x2y - xy2
\(a,=\dfrac{\left(x+1\right)\left(x+y\right)}{\left(x-y\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{x+y}{x-y}\\ b,=\dfrac{\left(x-3\right)^2}{3x\left(x-3\right)}=\dfrac{x-3}{3x}\\ c,=\dfrac{\left(y-x\right)\left(y+x\right)}{xy\left(x-y\right)}=\dfrac{-x-y}{xy}\)
Lời giải:
a.
\(\frac{x^2+xy+x+y}{x^2-xy+x-y}=\frac{x(x+y)+(x+y)}{x(x+1)-y(x+1)}=\frac{(x+y)(x+1)}{(x+1)(x-y)}=\frac{x+y}{x-y}\)
b.
\(\frac{x^2-6x+9}{3x^2-9x}=\frac{(x-3)^2}{3x(x-3)}=\frac{x-3}{3x}\)
c.
\(\frac{y^2-x^2}{x^2y-xy^2}=\frac{(y-x)(y+x)}{-xy(y-x)}=\frac{x+y}{-xy}\)
Đa thức 4 x 2 y − 2 x y 2 + 1 3 x 2 y − x + 2 x 2 y + x y 2 − 1 3 x − 6 x 2 y được rút gọn thành
A. 1 3 x 2 y + x y 2 + 4 3 x
B. 1 3 x 2 y - x y 2 + 4 3 x
C. 1 3 x 2 y + x y 2 - 4 3 x
D. - 1 3 x 2 y - x y 2 - 4 3 x
Ta có
4 x 2 y − 2 x y 2 + 1 3 x 2 y − x + 2 x 2 y + x y 2 − 1 3 x − 6 x 2 y = 4 x 2 y + 1 3 x 2 y + 2 x 2 y − 6 x 2 y + − 2 x y 2 + x y 2 + − 1 3 x − x = 1 3 x 2 y − x y 2 − 4 3 x
Chọn đáp án B
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a/ x2 – 2x
b) 2bx – 3ay – 6by + ax
c) x3 +2x2y + xy2 – 4x
d) 4 - x2 – 2xy – y2
đ) 5x2 + 3(x + y)2 – 5y2
e/ 6x2y – 9x
b/ 4x3 – 4x2y + xy2 – 16 x
f) x2 + (2x +y)y – z2
\(a,=x\left(x-2\right)\\ b,=2b\left(x-3y\right)+a\left(x-3y\right)=\left(a+2b\right)\left(x-3y\right)\\ c,=x\left(x^2+2xy+y^2-4\right)=x\left[\left(x+y\right)^2-4\right]=x\left(x+y+2\right)\left(x+y-2\right)\\ d,=4-\left(x+y\right)^2=\left(2-x-y\right)\left(2+x+y\right)\\ đ,=5\left(x-y\right)\left(x+y\right)+3\left(x+y\right)^2=\left(x+y\right)\left(5x-5y+3x+3y\right)\\ =\left(x+y\right)\left(8x-2y\right)=2\left(4x-y\right)\left(x+y\right)\\ e,=3x\left(2xy-3\right)\\ b,=x\left(4x^2-4xy+y^2-4\right)=x\left[\left(2x-y\right)^2-4\right]=x\left(2x-y-2\right)\left(2x-y+2\right)\\ f,=\left(x+y\right)^2-z^2=\left(x+y-z\right)\left(x+y+z\right)\)
a,=x(x−2)b,=2b(x−3y)+a(x−3y)=(a+2b)(x−3y)c,=x(x2+2xy+y2−4)=x[(x+y)2−4]=x(x+y+2)(x+y−2)d,=4−(x+y)2=(2−x−y)(2+x+y)đ,=5(x−y)(x+y)+3(x+y)2=(x+y)(5x−5y+3x+3y)=(x+y)(8x−2y)=2(4x−y)(x+y)e,=3x(2xy−3)b,=x(4x2−4xy+y2−4)=x[(2x−y)2−4]=x(2x−y−2)(2x−y+2)f,=(x+y)2−z2=(x+y−z)(x+y+z)