Giúp mình câu này với
CHo các từ sau , sắp xếp thành 2 nhóm : từ láy , từ ghép
Chậm chạp , mong ngóng , nhỏ nhẹ , mong mỏi , tươi tắn , xa xôi , phẳng lặng , mơ mộng
Giúp mình với , ai nhanh mình tick , mình có 4 nick , ai nhanh tick hết 4 nick
cho các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn,mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, tươi tốt, phương hướng, vương vấn, tươi tắn, đánh đập,mải miết, xa xôi, xa lạ,phẳng lặng, phẳng phui, mơ màng, mơ mộng, hư hỏng, thật thà,bạn bè,san sẻ,bạn đọc, vẳng lặng
Xếp các từ trên vào 3 nhóm: từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp, từ láy
Cho các từ: châm chọc,châm chạp,mê mẩn,mong ngóng,ngỏ nhẹ,mong mỏi,tươi tốt,phương hướng,vương vấn,tươi tắn,đánh đập,mải miết,xa xôi,xa lạ,phẳng lặng,phẳng phiu,mơ mộng,hư hỏng,thật thà,bạn bè,san sẻ,bạn đọc,vắng lặng. Hãy sắp xếp các từ vào 3 nhóm,từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp,từ láy. Nhanh NHanh mình đang cần gấp.
Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn
-Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng
Học tốt nek !
Phân các từ sau vào 2 cột từ ghép và láy:
Mải miết , xa xôi , xa lạ , phẳng lặng , phăng phiu , mong ngóng , mong mỏi , mơ màng , mơ mộng , thằn lằn .
Từ Ghép:...........................................................
Từ láy:................................................................
Ai nhanh mình vote cho .
ghep: xa la , phang lang, mong ngong, mo mong
lay: con lai nha bn
Phân các từ sau vào 2 cột từ ghép và láy:
Mải miết , xa xôi , xa lạ , phẳng lặng , phăng phiu , mong ngóng , mong mỏi , mơ màng , mơ mộng , thằn lằn .
Từ Ghép:...........................................................
Từ láy:................................................................
Ai nhanh mình vote cho .
Mải miết , xa xôi , xa lạ , phẳng lặng , , mong ngóng , mong mỏi , mơ màng , , thằn lằn .
Từ Ghép:...........................................................
Từ láy:...................................mải miết , phẳng lặng,phăng phiu,mơ mộng.............................
từ ghép:mong ngóng ,mơ mộng,thằn lằn,xa lạ.
từ láy:mải miết,xa xôi,phẳng lặng,phăng phiu,mong mỏi,mơ màng.
chúc bạn học giỏi!
cho các từ sau
mải miết ,xa lạ , xa xôi , phẳng lặng , phẳng phiu, mong ngóng,mong mỏi,mơ màng , mơ mộng
a) Xếp những từ trên thành 2 nhóm từ ghép , từ láy
b)cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và kiểu từ láy ở mỗi nhóm trên
a, Từ ghép: xa lạ, phẳng lặng, mong ngóng, mơ mộng
Từ láy: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng
b, Từ ghép đẳng lập: xa lạ, mong ngóng
Từ ghép chính phụ: phẳng lặng, mơ mộng
Từ láy bộ phận: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng
từ ghép:mải miết,xa xôi,phẳng phiu,mong mỏi, mơ màng
từ ghép:xa lạ,phẳng lặng,mong ngóng,mơ mộng
Mải miết , xa lạ , xa xôi , phẳng lặng , phẳng phiu , mong ngóng , mong mỏi , mơ màng , mơ mộng .
a) -
- Từ ghép : xa lạ , phẳng lặng , mong ngóng , mong mỏi , mơ mộng .
- Từ láy : mải miết , xa xôi , phẳng phiu, mơ màng.
b) *Từ ghép :
- Xa lạ là từ ghép chính phụ
- Phẳng lặng là từ ghép đẳng lập
- Mong nghóng là từ ghép chính phụ
- Mong mỏi là từ ghép chính phụ
- Mơ mộng là từ ghép chính phụ.
* Từ láy :
- Mải miết là từ láy bộ phận
- Xa xôi là từ láy bộ phận
- Phẳng phiu là từ láy bộ phận
- Mơ màng là từ láy bộ phận.
xếp các từ sau thành hai nhóm từ láy , từ ghép
mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ màng, mơ mộng hốt hoảng, nhẹ ngàng , cong queo, cần mẫn cập kênh, buôn bán.
từ láy : mải miết , xa xôi, xa lạ , phẳng lặng , phẳng phiu , mong ngóng , mong mỏi , mơ màng , mơ mộng , hốt hoảng , cần mẫn , buôn bán
từ ghép: nhẹ ngàng , cong queo , cập kênh
Thấy đúng thì link mình nha
chúc s học tốt
Xếp các từ:mơ mộng ,chậm chạp,mê mẩn,mong ngóng ,nhỏ nhẹ,mong mỏi,vương vấn,tươi tắn,tươi tốt,tươi vui,xanh xao,gồ ghề,ẩm ướt,vào hai cột :từ láy và từ ghép?
từ ghép: mơ mộng, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, tươi tốt, tươi vui, xanh xao, gồ ghề, ẩm ớt.
không có từ láy
Từ láy: Mơ mộng, chậm chạp, mê mẩn, vương vấn, tươi tắn, gồ ghề
Từ ghép (còn lại)
@Bảo
#Cafe
chị phải nhường em
Em hãy xếp các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, phương hướng, Vương vấn, tươi tắn vào hai cột sau: Từ láy. Từ ghép
`-` từ láy: chậm chạp ; mê mẩn ; tươi tắn ; vương vấn ; mong mỏi .
`-` từ ghép : châm chọc ; phương hướng ; nhỏ nhẹ ; mong ngóng .
Bài 1 : Tạo 2 từ ghép có nghĩa phân loại , 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ láy từ mỗi tiếng sau : nhỏ , sáng , lạnh , xanh , đỏ , trắng, vàng , đen
Bài 2 :Cho các từ : Mải miết , xa xôi , xa lạ , phẳng lặng , phẳng phiu, mong ngóng , mong mỏi , mơ mộng. Xếp các từ này vào 2 bảng Từ Ghép và Từ Láy và cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và láy ở 2 bảng trên
Mình đang cần gấp! Thanks
Bài 1:
Hai từ ghép có nghĩa phân loại:
+) Bát nhỏ, bàn nhỏ,.....
+) Máy lạnh, tủ lạnh,...
Hai từ có nghĩa tổng hợp:
+)Nhỏ xíu, nhỏ bé,...
+) Lạnh giá, lạnh buốt, lạnh lẽo,...
Hai từ láy:
+) Nho nhỏ, nhỏ nhắn,...
+)xanh xanh,..
+)lạnh lẽo, lành lạnh
+)đo đỏ,đỏ đậm
+)trắng trong ,trắng treo
+)vang vàng, vàng vàng,..
+)đen đen ,đen đủi,...
Bài 2:
Từ ghép: xa lạ, phẳng lặng, mong ngóng, mơ mộng
Từ láy: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng
Từ ghép đẳng lập: xa lạ, mong ngóng
Từ ghép chính phụ: phẳng lặng, mơ mộng
Từ láy bộ phận: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộ
Chúc bạn học tốt!!! <3