Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dũnglhchcn bch.vTiến
Xem chi tiết
Nguyen Vi
1 tháng 11 2021 lúc 9:13

1. d

2. b

3. a

4. c

5. c

Nguyễn Thị Bích Lan
Xem chi tiết
Khanh Khoi
11 tháng 7 2023 lúc 20:26

brother

 

Khanh Khoi
11 tháng 7 2023 lúc 20:26

tick nha

 

Khanh Khoi
11 tháng 7 2023 lúc 20:26

học tốt

 

Nguyễn Khánh Chi
Xem chi tiết
Quyet
3 tháng 4 2022 lúc 8:10

1A → Vì chữ ea trong từ này phát âm là âm |3:|

→ Còn ea trong ba từ còn lại phát âm là |ɪ:|

2B → Vì chữ i trong từ này phát âm là âm |ɪ|

→ Còn chữ i trong ba từ còn lại phát âm |aɪ|

3D → Vì chữ h trong từ này phát âm là âm câm

→ Còn ba từ còn lại đều phát âm chữ h là |h|

4C → Vì chữ u trong từ này phát âm là âm |ɪ|

→ Còn chữ u trong ba từ còn lại phát âm |ʌ|

Học tốt!!!

S - Sakura Vietnam
3 tháng 4 2022 lúc 8:11

1) a. rehearse            b. please                   c. teach                            d. cheap

2) a. invite                   b. skip                        c. assign                         d. stripe

3) a. house                  b. happy                     c. how                             d. hour

4) a. subject                 b. lunch                      c. busy                            d. study

bui thi nhu quynh
Xem chi tiết
T.Ps
24 tháng 6 2019 lúc 8:18

#)Trả lời :

1. A, early               B,my                C, usualy                  D, city

2. A, always            B, play              C, have                     D , face

Mike
24 tháng 6 2019 lúc 8:29

1.

A, early 

B,my

C, usualy

D, city 

2.

A, always

B, play

C, have

D, face 

☞╯ʟâм✾oᴀɴн╰☜
24 tháng 6 2019 lúc 8:31

a, my

b, have

Nhăm nhăm
Xem chi tiết
Bagel
27 tháng 5 2023 lúc 15:42

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool

2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth

3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. ticked

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. cover                         B. account                       C. install                          D. prevent

5. A. questionnaire             B. recommend                 C. introduce                     D. concentrate         

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. I'm looking forward to (take) _____taking_____ a vacation.

7. I'm hungry because I (not have) ____haven't had______ breakfast or lunch.

8. I'd rather you (do) ____did______ the test well.

9. I distinctly remember (pay) ____having paid______ him. I gave him two dollars.

10. Nothing (do) ____has been done______ about this problem for months.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. There’s no  _____national_____ service in the United Kingdom. (NATION)

12. He is looking _____appreciately_____ thinner. (APPRECIATE)

13. He gets very angry if you ______disagree____ with his ideas. (AGREE)

14. She got a ____personal______ letter from her boss. (PERSON)

15. We had to take out a ____loan______ from the bank to buy the car.  (LEND)

 

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. They believe he is a good president.

à He is believed to be a good president.

42. The furniture was so expensive that I couldn’t buy it.

à The furniture was too expensive  for me to buy.

43. A child can’t stay too far from home. 

à It is impossible for a child to stay too far from home.

44. She said, “I’m living in Hai Duong now”.

 à She said that she was living in Hai Duong then.

45. It has been raining for five hours.

 à It started raining  five hours ago.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. I don’t play tennis as well as you do. (BETTER)

You play tennis better than I do.

47. She would rather play golf than tennis. (PREFERS)

She prefers playing golf to playing tennis

48. Mai broke the cup because she was careless. (BECAUSE OF)

Mai broke the cup because of her carelessness.

49. Khanh said “You ought to take a break, Huy”. (ADVISED)

Khanh advised Huy to take a break.

50. His holiday is at exactly the same time as mine. (COINCIDES)

His holiday exactly coincides with mine.(Tham khảo c50)

Hà Linh Nguyễn
Xem chi tiết
Thu Thủy Nguyễn
Xem chi tiết
gia bao cr7
29 tháng 12 2021 lúc 15:10

đáp án C

tích cho mik nha

Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
29 tháng 12 2021 lúc 15:10

1point là??

Nguyễn Nhật Quốc Khánh
16 tháng 4 2022 lúc 19:14

c

ez

Nguyễn Hoàng Phương
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
6 tháng 5 2021 lúc 18:12

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.

5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?

7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

Đỗ Thanh Hải
6 tháng 5 2021 lúc 18:16

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

You must speak the language to really understand a culture

2. What is there all over the world now?

There is a trend to learn English all over the world now

3. Has English become the international language of business?

Yes, it has

4. What do we learn English for?

We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Đỗ Thanh Hải
6 tháng 5 2021 lúc 18:21

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. I suggest to go to the cinema tonight. => going
A B C D

2. Boxing is too dangerous for her playing. => to play
A B C D

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

 

1. People speak English all over the world.

- English is spoken all over the world

2. "I want to be a doctor", she said.

- She said that she wanted to be a doctor

3. Many trees died because of the bad weather

- Because the weather was bad, many trees died

4. He has been studying English for six years.

- He started Studying English 6 years ago

5. I don't have the key, so I cannot get into the house

- If I had the key, I could get into the house

III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

This table is longer than that one

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

I am pleased that you work hard at school

3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/

During the First World War, many soldiers died in hospital because they didn't have the right medicines

Toán - tin Tổ
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
23 tháng 1 2022 lúc 15:46

 Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại

 1. A. chop                      B. machine                   C. catch                                 D. chance

2. A. clove                       B curry                            C. celery                                 D. cabbage

3. A. serves                      B. chops                          C. stirs                                    D. enjoys

4. A. bake                        B. place                           C. habit                                   D. grate

5. A. stripe                       B. fire                              C. slice                                    D. strip

Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại

6. A. complete                 B. liquid                          C. flavour                               D. chicken

7. A. popular                   B. ingredient                   C. chocolate                           D. vegetable

8. A. cabbage                  B. pizza                           C. bacon                                 D. combine

9. A.  component             B. allergic                        C. allergy                                D. nutritious

10. A. packet                   B. include                        C. changing                            D. pattern