Hãy viết :
Số 123 = trăm chục đơn vị
Kết bạn nhé!#Girl 2k7#
100 + 123 = ?
1 chục 2 đơn vị viết là : ....................
Làm xong thì kết bạn với Thảo nhé !
100 + 123 = 223
1 chục 2 đơn vị là 12
mik k cho bạn bạn k cho mik nha mik k bạn rùi
100 + 123 = 223
1 chục 2 đơn vị được viết là : 12
Tk nha!
Viết số:
100 triệu, 2 chục nghìn, 35 đơn vị
82 triệu, 32 chục nghìn, 6 chục
890 triệu, 1 trăm
5 chục triệu, 48 nghìn, 123 đơn vị
1 triệu, 231 nghìn, 558 đơn vị
999 triệu, 210 đơn vị
8 trăm triệu, 234 nghìn, 1 đơn vị
1 tỷ, 6 trăm triệu, 200 đơn vị
986 tỷ, 108 triệu
1 nghìn tỷ, 1 chục
100.020.035
82.032.060
890.100.000
50.048.123
1.231.558
999.000.210
800.234.001
1.600.000.200
986.108.000.000
1.000.000.000.010
100 020 035
82 032 060
890 000 100
HỌC TỐT NHÉ.....!
100 020 035
82 032 060
890 100 000
50 048 123
1 231 558
999 000 210
800 234 001
1 600 000 200
986 108 000 000
1 000 000 000 010
viết theo lần lượt
chúc bn hok tốt !
Các bạn giúp mình giải bài này với nhé !
Viết mỗi số thành : trăm chục đơn vị ( theo mẫu )
b) 79a , 6b5 , abc
79a=700+90+a
6b5=600+b0+5
abc=a00+b0=c
Hãy viết số có ba chữ số, sao cho số chục liền sau số trăm số đơn vị liền sau số chục
xin các bn hãy giúp đỡ cho mình
Viết rồi đọc các số:
a. Viết số: - 7 trăm triệu, 8 chục nghìn, 7 đơn vị:.....................
Đọc số:………………………………………………………………………
b. Viết số: 4 trăm triệu, 5 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm :................
Đọc số:
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
63715 + 7865 46048 – 38746 967 x 6 51327 : 9
xin các bn hãy giúp mình với mình cần gấp
a) Viết số: 700 080 007
Đọc số: Bảy trăm triệu không trăm tám mươi nghìn không trăm linh bảy
b) Viết số: 400 054 600
Đọc số: Bốn trăm triệu không trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm
Bài 2:
63715 + 7865 = 71580
46048 - 38746 = 7302
967 x 6 = 5802
51327 : 9 = 5703
VIẾT CÁC SỐ SAU ĐẤY ĐƯỚI DẠNG TỔNG CỦA CÁC NGHÌN, TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ.
22, 35, 123, 260, 1234, 3563, 9870, AB, ABD, ABCD
22=20+2
35=30+5
123=100+20+3
260=200+60+0
1234=1000+200+30+4
3563=3000+500+60+3
9870=9000+800+70+0
AB=A0+B
ABD=A00+B0+D
ABCD=A000+B00+C0+D
Tích cho tui nhé năn nỉ đó
22=20+2
35=30+5
123=100+20+3
260=200+60
1234=1000+200+30+4
3563=3000+500+60+3
9870=9000+800+70
AB=A0+B
ABD=A00+B0+D
ABCD=A000+B00+C0+D
22 = 20 + 2
35 = 30 + 5
123 = 100 + 20 + 3
260 = 200 + 60
1234 = 1000 + 200 + 30 + 4
3563 = 3000 + 500 + 60 + 3
9870 = 9000 + 800 + 70
AB = A0 + B
ABD = A00 + B0 + D
ABCD = A000 + B00 + C0 + D
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………………
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : …………………………………………………………………………
Hướng dẫn giải:
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : 3 165 413
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : 900 762 704
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : 63 210 005
Câu a là 14 762 541
mình đang gấp
Hãy viết các số có ba chữ số hàng chục hơn hàng đơn vị 5 đơn vị , chữ số hàng trăm hơn số hàng chục ba đơn vị
Gọi số cần tìm là \(\overline{abc}\), ta có:
\(\overline{abc}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}c=b-5\\b=a-3\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}b=c+5\\b=a-3\end{cases}}\Leftrightarrow b=6\)
\(\overline{a6c}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=6+3\\c=6-5\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=9\\c=1\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=9\\b=6\\c=1\end{cases}}\)
Suy ra số đó là:961
a) Viết số theo cách đọc.
• Năm trăm hai mươi lăm.
• Bốn trăm bốn mươi tư.
• Bảy trăm linh bảy.
• Một nghìn.
b) Viết số, biết số đó gồm:
• 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị.
• 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị.
• 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị.
• 8 trăm và 8 chục.
a) Viết số theo cách đọc.
• Năm trăm hai mươi lăm: 525
• Bốn trăm bốn mươi tư: 444
• Bảy trăm linh bảy: 707
• Một nghìn: 1000
b) Viết số, biết số đó gồm:
• 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị: 357
• 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị: 666
• 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị: 108
• 8 trăm và 8 chục: 880