Điền vào ô trống trong chữ cái để tạo ra từ đúng
Pr_s_d_ _t
Điền vào chỗ trống mộtt chữ cái để tạo thành từ đúng :
1. P_st_ _e
2. C_l_brs_t_ _n
3. Pr_s_d_ _t
4. C_fet_r_
1.Posture
2.Celebration (Từ này hình như thừa chữ "s" thì phải)
Mk chỉ biết 2 câu này thôi,xin lỗi nhé
Điền vào ô trống một chữ cái để tạo thành từ đúng
1.h_ _rd_e_er
2.m_ter_ _l
3.dr_ _sm_k_r
4.sk_ _t
5.h_ bb_
6.c_sh_ _n
bn hk sách vnen hay là sách cũ.để mik bt đg trả lơi tất>
Điền vào ô trống chữ Đ nếu câu đúng và chữ S nếu câu sai trong các câu sau:
A. Trong phản ứng hoá học, liên kết giữa các nguyên tử được thay đổi.
B. PTHH cho biết số nguyên tử tạo ra phân tử của chất
C Vôi sống để trong không khí (có khí CO2 và hơi nước). khối lượng giảm đi.
D Nung đá vôi, khối lượng chất rắn thu được sau khi nung giảm đi.
Câu 1. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để câu văn có hình ảnh so sánh.
Tán bàng xòe ra giống như…. (cái ô, mái nhà, cái lá).
Câu 2. Điền tiếp vào chỗ trống để câu có hình ảnh so sánh.
Những lá bàng mùa đông đỏ như… ……………… (ngọn lửa, ngôi sao, mặt trời).
Câu 3. Những câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh:
A. Những chú gà con chạy như lăn tròn. B. Những chú gà con chạy rất nhanh. C. Những chú gà con chạy tung tăng.
Câu 1. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để câu văn có hình ảnh so sánh.
Tán bàng xòe ra giống như…. (cái ô, mái nhà, cái lá). => Cái ô.
Câu 2. Điền tiếp vào chỗ trống để câu có hình ảnh so sánh.
Những lá bàng mùa đông đỏ như… ……………… (ngọn lửa, ngôi sao, mặt trời). => Ngọn lửa.
Câu 3. Những câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh:
A. Những chú gà con chạy như lăn tròn. B. Những chú gà con chạy rất nhanh. C. Những chú gà con chạy tung tăng. => A
câu 1 - cái ô
câu 2 - ngọn lửa
câu 3 - A. Những chú gà con chạy như lăn tròn.
câu 1:
từ điền vào chỗ trống là:cái ô
câu 2:
từ điền vào chỗ trống là:ngọn lửa
câu 3:
A.
điền vào ô trống 1 chữ số từ 0 đến 9 mỗi chữ số chỉ đc viết 1 lần để đc phép tính đúng
ô trống ô trống ô trống
+ ô trông ô trống ô trông
ô trống ô trống ô trống ô trống
tìm cho mik 3 phép tinh nha
1. Điền từ thích vào chỗ trống
DON'T EAT ___ MANY SWEETS AT NIGHT
( điền 3 chữ cái vào ô trống )
DON'T EAT TOO MANY SWEETS AT NIGHT.
từ điền vào chỗ trống là TOO
HOK TỐT
Điền vào chỗ trống mỗi chữ cái để tạo thành từ đúng
1. h_ _ rd_e_ _er
2. Dr_ _sm_k_r
3. Sk_ _t
4. H_bb_
5. C_sh_ _n
1. Hairdresser
2. Dressmaker
3. Skirt
4. Hobby
1. Hairdresser
2. Dressmaker
3. Skirt
4. Hobby
5. Cushion
II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
Đọc thầm bài thơ “Bận” (Sách Tiếng Việt Ba trang 59 - 60) và trả lời các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
(1 điểm) Điền thêm từ ngữ thích hợp vào ô trống để tạo thành hình ảnh so sánh.
a) Tiếng gió rừng vi vu như ...................................................
b) Sương sớm lonh lanh tựa ....................................................
Điền thêm từ ngữ thích hợp vào ô trống để tạo thành hình ảnh so sánh.
a) Tiếng gió rừng vi vu như tiếng sáo thổi.
b) Sương sớm long lanh tựa những hạt ngọc.
Hãy điền chữ Đ nếu câu đúng và chữ S nếu câu sai vào ô trống (bảng 3-5). Với những câu sai, tìm từ sai và sửa lại để nội dung của câu thành đúng.
Câu | Đ-S | Từ sai | Từ đúng | |
1 | Để đo điện trở phải dùng oát kế. | S | Oát kế | Đồng hồ vạn năng |
2 | Ampe kế được mắc song song với mạch điện cần đo | S | Song song | Nối tiếp |
3 | Đồng hồ vạn năng có thể đo được cả điện áp và điện trở của mạch điện | Đ | ||
4 | Vôn kế được mắc nối tiếp với mạch điện cần đo | S | Nối tiếp | Song song |