Cho dãy các số tự nhiên được viết theo quy luật sau:
A 1 8 9 16 …
B 2 7 10 15 …
C 3 6 11 14 …
D 4 5 12 13 …
Số 120 thuộc hàng .......
Bài 9. Tìm số tự nhiên x biết:
a) x.15 + 40 = 15 +20.8
b) (x – 1).(5 – x) = 0
c) x – 140 : 35 = 270
d) (14 – 3x) + (6 + x) = 0 Bài 10.
Tìm số tự nhiên x biết: (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + … + (x + 9) = 135
DẠNG 3. Một số bài toán quy luật dãy số
Bài 11. Hãy tìm qui luật viết số rồi viết thêm hai hai số nữa vào mỗi dãy số sau đây: a) 0; 1; 2; 4; 7; 12; …
b) 1; 3; 3; 9; 27; …
c) 0; 1; 4; 9; 16; …
d) 1; 5; 14; 33; 72; …
e) 6; 24; 60; 120; 210; …
f) 2; 20; 56; 110; 182; …
Bài 12. Cho dãy số: 1; 3; 5; 7; …; 2021.
a) Hỏi dãy có bao nhiêu số hạng?
b) Số hạng thứ 100 của dãy số trên là số nào?
Bài 13. Các số tự nhiên được sắp xếp vào một tháp số như sau: 1 2 3 4 5 6 … … … … Theo dãy số trên thì số 100 nằm ở hàng thứ bao nhiêu? Cột bao nhiêu
Bài 9:
a) 15x + 40 = 15 + 20.8
15x + 40 = 15 + 160
15x + 40 = 175
15x = 175 - 40 = 135
x = 135 / 15 = 9
b) ( x-1 )( 5-x ) = 0
=> x-1 = 0 hoặc 5-x = 0
+) x-1 = 0 +) 5-x = 0 ( còn lại tự làm nhé ^^ )
c) x - 140 : 35 = 270
x - 140 = 270 . 35 = 9450
x = 9450 + 140 = 9590
d) ( 14 - 3x ) + ( 6 + x ) = 0
14 - 3x + 6 + x = 0
( 14 + 6 ) - ( 3x -x ) = 0
20 - 2x = 0
2x = 20
x = 10
người ta viết liên tiếp các số tự nhiên thành dãy số sau
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21....hỏi
a,chữ số hàng đơn vijcuar số 52 đứng ở hàng thứ mấy
b,chữ số đứng ở hàng 873 là chữ số gì chữ số đó của sô tự nhiên nào
tìm quy luật của dãy số , tính tổng 54 số đầu của dãy
a. 6 ; 11 ; 16 ; 21 ...
b. 2 ; 6 ; 10 ; 14 ....
c. 3 ; 8 ;13 ; 18 ...
d . 1 ; 4 ; 9 ; 16 ;25 ....
e. 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ....
f . 6 ; 24 ; 60 ; 120 ....
người ta viết liên tiếp các số tự nhiên thành dãy số sau
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21......hỏi
a.chữ số hàng đơn vj của số 52 đứng ở hàng thứ mấy
b.chữ số đứng ở hàng thứ 873 là chữ số gì?chữ số đó của số tự nhiên nào
Nếu các số được sắp xếp thành ba hầng, B, C theo bảng sau thì số 1000 ở hàng nào? A: 1, 6, 7, 12, 13, 18, 19,…. B: 2, 5, 8, 11, 14, 17, 20,… C: 3, 4, 9, 10, 15, 16, 21,…
Có thể thấy A có các số chia hết cho 3 hoặc chia 3 dư 1. B không chia hết cho 3 vì luôn có cùng số dư 2. C là các số chia cho 3 dư 1 hoặc chia hết cho 3. 1000 chia 3 dư1 nên có thể ở hàng A hoặc C. Số liền trước của 1000 là 999 chia hết cho 3 không thể ở B, mà số liền sau 1000 là 1001 chia 3 dư 1 nên chắc chắn ở hàng B. Vậy 999 ở hàng C để 1000 ở hàng A..
Nếu các số được sắp xếp thành ba hầng, B, C theo bảng sau thì số 1000 ở hàng nào?
A: 1, 6, 7, 12, 13, 18, 19,….
B: 2, 5, 8, 11, 14, 17, 20,…
C: 3, 4, 9, 10, 15, 16, 21,…
Có thể thấy A có các số chia hết cho 3 hoặc chia 3 dư 1.
B không chia hết cho 3 vì luôn có cùng số dư 2.
C là các số chia cho 3 dư 1 hoặc chia hết cho 3.
1000 chia 3 dư1 nên có thể ở hàng A hoặc C.
Số liền trước của 1000 là 999 chia hết cho 3 không thể ở B, mà số liền sau 1000 là 1001 chia 3 dư 1 nên chắc chắn ở hàng B.
Vậy 999 ở hàng C để 1000 ở hàng A..
tìm quy luật của dãy số , tính tổng 54 số đầu của dãy
a. 6 ; 11 ; 16 ; 21
b. 2 ; 6 ; 10 ; 12 ;....
c. 3 ; 8 ; 13 ; 18
d. 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25
e . 3 ; 8 ;15 ; 24 ;35
f . 6 ; 24 ; 60 ; 120
a.dãy số cách đều 5 đơn vị b.dãy số cách đều 4 đơn vị c.dãy số cách đều 5 đơn vị mình chỉ biết thế thôi
a cách đều 5 đon vị
b cách đều 4 đơn vị
ccách đều 5 đơn vị
d 1+ 3=4,4+5=9,9+7=16 ta thấy 3,5,7là các số lẻ liên tiếp câu e tương tự
f mình thấy các số chia hết cho 6 và 3 thế thôi
Bài 8- Tổng số điểm bài thi học kì hai môn Văn và Toán của 100 học sinh lớp 7
của một trường Trung học cơ sở Hòa Bình được ghi lại trong bảng sau :
7 13 12 11 11 10 9 18 12 11
12 4 5 6 18 7 9 11 8 11
7 6 8 8 13 8 12 11 9 12
10 13 19 15 10 1 8 13 16 11
5 17 16 10 1 12 15 11 14 5
6 9 10 9 5 14 15 7 6 8
13 9 10 14 10 16 9 15 9 14
10 11 12 6 13 8 7 9 15 15
7 10 4 13 10 9 10 10 13 7
6 2 8 12 18 10 11 7 17 8
Hãy cho biết :
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? . Số các giá trị của dấu hiệu .
b) Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét
a) Dấu hiệu là điểm bài thi học kì của 100 học sinh lớp 7 của một trường Trung học Cơ Sở Hòa Bình. Số các dấu hiệu là 100
b) Bảng tần số
Giá trị (x) | 1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | |
Tần số (n) | 2 | 1 | 2 | 4 | 6 | 8 | 9 | 10 | 13 | 11 | 8 | 8 | 4 | 6 | 3 | 2 | 3 | 1 | N=100 |
Nhận xét: Giá trị lớn nhất là 19, giá trị nhỏ nhất là 1; tần số lớn nhất là 13, tần số nhỏ nhất là 1.