. Các cách viết 2 C, 5 O, 3 Ca, 6 Cl, S, 8 Cu, 9 Si lần lượt chỉ ý gì ?
Câu 2: Các cách viết 2 O, 4 N, 2 Ca, 2 Al, 1 H, 2 Cu lần lượt chỉ ý gì?
2O: 2 nguyên tử oxi
4N: 4 nguyên tử nito
2Ca: 2 nguyên tử canxi
2Al: 2 nguyên tử nhôm
1H: 1 nguyên tử Hidro
2Cu: 2 nguyên tử đồng
2O:2 nguyên tử Oxi
4N:4 nguyên tử Nitơ
2Ca:2 nguyên tử Canxi
2Al:2 nguyên tử Nhôm
1H:1 nguyên tử Hidro
2Cu:2 Nguyên tử Đồng
Câu 2:Các cách viết sau chỉ ý gì : 4 Na, 6 P, 2 Mg, 7 Si, 8 Al, 3 Mn, 9 Zn, 1S
4 Na : bốn nguyên tử Natri
6 P : sáu nguyên tử Photpho
2 Mg : hai nguyên tử Magie
7 Si : bảy nguyên tử Silic
8 Al : tám nguyên tử Nhôm
3 Mn : ba nguyên tử Mangan
9 Zn : chín nguyên tử Kẽm
1 S : một nguyên tử Lưu huỳnh
chỉ số nguyên tử, ví dụ 4na là 4 nguyên tử natri
còn số chỉ ở đằng sau mỗi nguyên tố là số phân tử, ví dụ H2 thì là 2 phân tử hidro
còn 2 phân tử sẽ là 2H2
Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì?
a)2C.
b)5O.
c)3Ca.
d)10K.
e)4P.
f)Cl.
a) hai nguyên tử cacbon
b) 5 nguyên tử oxit
c) 3 nguyên tử canxi
d) 10 nguyên tử kali
e) 4 nguyên tử photpho
f) 1 nguyên tử clo
a) 2C : 2 nguyên tử cacbon
b) 5O : 5 nguyên tử oxi
c) 3Ca : 3 nguyên tử oxi
d) 10K : 10 nguyên tử kali
e) 4P : 4 nguyên tử photpho
f) Cl : 1 nguyên tử clo
Chúc bạn học tốt
a. Dùng số và kí hiệu hóa học, CTHH để biểu diễn: Một nguyên tử sắt; Năm nguyên tử nhôm; ba phân tử khí hiđro; bảy phân tử nước.
b. Cách viết sau: 2 Cl; 5 S; Na; 2 O2; 6 H2O; NaCl lần lượt chỉ ý gì ?
5Fe , 5Al, 3H2,7H2O
2 nguyên tử Clo, 5 nguyên tử lưu huỳnh , 2 nguyên tử của khí oxi , 6 phân tử nước , 1 phân tử muối
Câu 7: Hãy viết cấu hình electron của các ion sau : (1) Na^ + ( (Na / Z = 11) (2) Cl * (Cl / Z - 17) (3) Ca^ 2+ (Ca / Z = 20) (4) Ni^ 2+ (Ni:Z=28) (5) Fc^ 2+ , Fc3+(Fc:Z-26) (6) Cu^ + ,Cu^ 2+ (Cu:Z=29) (7) S^ 2- (S:Z=16) (8) Al^ 3+ (Al:Z-13)
1 Các cách viết sau trong hoá học lần lượt chỉ ý gì? Cl, 2O2, Br2, 2NaCl, Al(NO3)3
2. Công thức hóa học của axit sunfuric là H2SO4 cho em biết những gì về chất đó
1)Cl: đơn chất
-2O2:Đơn chất
- Br2:Đơn chất
-2NaCl:Hợp chất
-Al(NO3)3:Hợp chất
2)Công thức hóa học của axit sunfuric là H2SO4 cho em biết:
-H2SO4 có 2 nguyên tử H,1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O
Chúc học tốt tick nha
Câu 1: Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì? (2 điểm) a. 3Na b. 2H2O c. O2 =32 đvC d. C =12 đvC
a) 3 nguyên tử Natri
b) 2 phân tử nước.
c) phân tử khối của khí oxi là 32 đ.v.C
d) Nguyên tử khối của Cacbon là 12đ.v.C
Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì?b) 2SO2 c) H2=2đvC d) Na =23 đvC
- 2SO2 chỉ 2 phân tử lưu huỳnh đioxit
- H2 = 2 đvC chỉ phân tử hiđro bằng 2 đơn vị cacbon
- Na = 23 đvC chỉ natri bằng 23 đơn vị cacbon
d)Na=23đvC
1 Nguyên tố Natri bằng 23 đơn vị Canxi
c)H2=2đvC
2 Nguyên tử Hidro bằng 2 đơn vị Canxi
b)2HO2
2 nguyên tử Hidro 4 nguyên tử oxi
Câu 13: Phân tử khối của CH 3 COOH là
A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.
Câu 14: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl 2 là
A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.
Câu 15: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K 2 CO 3 là
A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.
Câu 16: Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO. B. Fe 3 O 2 . C. Fe 2 O 3 . D. Fe 3 O 4 .
Câu 17: Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các hợp chất: Cu(OH) 2 , PCl 5 , SiO 2 ,
Fe(NO 3 ) 3 lần lượt là:
A. Cu(II ), P(V), Si(IV), Fe(III). B. Cu(I ), P(I), Si(IV), Fe(III).
C. Cu(I ), P(V), Si(IV), Fe(III). D. Cu(II ), P(I), Si(II), Fe(III).
Câu 18: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 19: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. X là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Si.
Câu 20: Phản ứng MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 Ocó hệ số cân bằng của các
chất lần lượt là :
A.1 , 2, 1, 1, 1. B. 1, 4, 1, 1, 2.
C. 1, 2, 1, 1, 2. D. 4, 1, 2, 1, 2.
Câu 13: A
Câu 14: A
Câu 15: D
Câu 16: A
Câu 17: A
Câu 18: C
Câu 19: C
Câu 20: B
Câu 13: Phân tử khối của CH 3 COOH là
A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.
Câu 14: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl 2 là
A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.
Câu 15: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K 2 CO 3 là
A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.
Câu 16: Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO. B. Fe 3 O 2 . C. Fe 2 O 3 . D. Fe 3 O 4 .
Câu 17: Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các hợp chất: Cu(OH) 2 , PCl 5 , SiO 2 , Fe(NO 3 ) 3 lần lượt là:
A. Cu(II ), P(V), Si(IV), Fe(III). B. Cu(I ), P(I), Si(IV), Fe(III).
C. Cu(I ), P(V), Si(IV), Fe(III). D. Cu(II ), P(I), Si(II), Fe(III).
Câu 18: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 19: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. X là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Si.
Câu 20: Phản ứng MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 Ocó hệ số cân bằng của các
chất lần lượt là :
A.1 , 2, 1, 1, 1. B. 1, 4, 1, 1, 2.
C. 1, 2, 1, 1, 2. D. 4, 1, 2, 1, 2.