tìm một số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng nếu viết thêm số 5 vào bên phải số đã cho ta được số có năm chữ số lớn hơn số phải tìm là 12731 đơn vị. số phải tìm là bao nhiêu? nhớ giải thích trước khi viết kết quả
Tìm một số tự nhiên có bốn chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải số đó ta được số có năm chữ số lớn hơn số phải tìm 11.329 đơn vị
Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải số đó thì được số có năm chữ số lớn hơn số phải tìm là 11 212 đơn vị
Tìm số tự nhiên có bốn chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải số đó ta được số có năm chữ số lớn hơn số phải tìm 11.329 đơn vị
Gọi số đó là abcd
Viết thêm số 7 vào bên phải, ta được số mới là: abcd7
Theo đề bài, ta có:
abcd7 - abcd = 11329
10abcd + 7 - abcd = 11329
abcd x (10 - 1) = 11329
abcd x 9 = 11329
abcd = 11329 : 9
=> abcd = 1258,777778
bn xem lại đề nha
tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải số đó ta được số có năm chữ số lớn hơn số phải tìm 11329 đơn vị.
- Gọi số phải tìm là abcd (ĐK: a khác 0, a;b < 10)
- Khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải số đó ta được số abcd7
- Theo bài ra ta có:
abcd + 11329 = abcd7
abcd + 11329 = abcd0 + 7
abcd + 11329 = abcd x 10 +7
11329 - 7 = abcd x 10 - abcd
11322 = abcd x 9
abcd = 11322 :9
abcd = 1258
- Thử lại: 1258 + 11329 = 12587
- Vậy số phải tìm là 1258.
gọi số cần tìm là abcd ta có abcd7 -abcd =11329
tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải số đó ta được số có năm chữ số lớn hơn số phải tìm 11329 đơn vị.
Gọi số có 4 chữ số là abcd . Viết thêm chữ số 7 vào bên phải số đó ta được số abcd7 . Theo bài ra, ta có:
abcd7 = abcd +11329
abcd x 10 + 7=abcd +11329
abcd x (10-1)=11329-7
abcd x 9 =11322
abcd =11322:9
abcd =1258
Vậy số cần tìm là 1258.
mk giải theo cách lớp 4 hồi trước mk hk đó
Tìm số tự nhiên có bốn chữ số,biết rằng khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải số đó thì được số có năm chữ số lớn hơn số phải tìm là 11212 đơn vị
Khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải số đó, số đó tăng 10 lần và 7 đơn vị
Ta có :
Số mới : |----------|----------|----------|----------|----------|----------|----------|----------|----------|----------|--7--|
Số cũ ( số cần tìm ): |----------|_______________________________11212_________________________
Số cần tìm là :
( 11212 - 7 ) : 9 = 1245
Vậy số cần tìm là 1245
gọi số đó là abcd (a khác 0, a,b,c,d bé hơn 10)
thêm chữ số 7 vào bên phải ta được abcd7 ta có :abcd7=abcd+11212 abcdx10+7=abcd+11212bớt cả hai vế đi abcd ta có: abcdx10-abcd=11212-7 abcd (10-1)=11205 abcdx9=11205=> abcd=11205:9=1245Tìm số tự nhiên có bốn chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải số đó ta đươc số có năm chữ số lớn hơn sô phải tìm 11.329 đơn vị
Tìm số tự nhiên có bốn chữ số,biết rằng khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải số đó thì được số có năm chữ số lớn hơn số phải tìm 11212 đơn vị
gọi số cần tìm là abcd {a>0} . Ta có :
abcd x 10 +7 = abcd +11212
abcd x 9 = 11205 { cùng bớt cả hai vế đi abcd và 7 }
abcd = 11205 :9
abcd = 1245
bạn viết abcd thiếu gạch ngang trên đầu, nếu cậu viết là abcd thì nghĩa là a x b x c x d
a; Tìm 1 số có 2 chữ số , biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số mới lớn hơn số phải tìm 230 đơn vị
b; Viết thêm chữ số 3 vào bên phải một số tự nhiên , ta được số mới hơn số cũ 273 đơn vị . Tìm số đó?
c; Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải một số tự nhiên có 3 chữ số thì số đó tăng thêm 4106 đơn vị . Tìm số có 3 chữ số ?
d; Tìm một số tự nhiên biết rằng khi viết thêm chữ số 6 vào bên phải số đó thì số đó tăng thêm 3228 đơn vị
Gọi số phải tìm là ab\(a\ne0;a,b< 10\)
Theo đề bài ta có :
ab5 = ab + 230
10 . ab + 5 = ab + 230
9 . ab = 225
ab = 225 : 9
ab = 25
b,
Khi viết thêm chữ số 3 vào bên phải số tự nhiên có nghĩa là ta lấy số đó gấp lên 10 lần
=> Số cũ hơn số mới là 9 lần và 3 đơn vị.
=> Số cũ là :
( 273 - 3 ) : 9 = 30
Đáp số : 30
c,
khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải số tự nhiên thì số đó tăng thêm 10 lần cộng với 2 đơn vị.
Vậy 4106 = 9 lần số đó + 2
Số đó là : (4106 - 2 ) : 9 = 456
Đáp số : 456
d,
Gọi số cần tìm là A
Ta có:
A6 = 10A + 6
<=> A6 - A = 10A + 6 - A = 3228
<=> 9A = 3228 - 6 = 3222
<=> A = 3222 : 9 = 358
Vậy số cần tìm là 358
Bn nhớ gạch đầu hộ mk .
a) Gọi số cần tìm là ab ( a ; b là chữ số , a khác 0 )
Theo đề ta có :
ab5 - ab = 230
ab x 10 + 5 - ab = 230
( ab x 10 - ab ) + 5 = 230
ab x 9 + 5 = 230
ab x 9 = 230 - 5 = 225
ab = 225 : 9 = 25 ( thỏa mãn )
Vậy số cần tìm là 25
b) Khi viết thêm chữ số 3 vào bên phải một số tự nhiên tức là số đó gấp lên 10 lần và thêm 3 đơn vị hoặc tăng lên 9 lần bản thân nó và 3 đơn vị
=> Số cũ gấp số mới 9 lần và 3 đơn vị.
=> Số đó là :
( 273 - 3 ) : 9 = 30
Vậy số cần tìm là 30
c) Gọi số cần tìm là abc ( a ; b ; c là chữ số , a khác 0 )
Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải số đó ta được số abc2
Theo đề ta có :
abc2 - abc = 4106
10abc + 2 - abc = 4106
9abc = 4104
=> abc = 4104 : 9 = 456
Vậy số cần tìm là 456
d) Khi viết thêm chữ số 6 vào bên phải số đó thì tức là số đó gấp lên 10 lần và 6 đơn vị hoặc tăng lên 9 lần bản thân nó và 6 đơn vị
9 lần số đó là :
3228 - 6 = 3222
Số đó là :
3222 : 9 = 358
Vậy số cần tìm là 358
a) Gọi số cần tìm là ab (a ; b là chữ số, a khác 0)
Theo đề ta có:
ab5 - ab = 230
ab x 10 + 5 - ab = 230
(ab x 10 - ab) + 5 = 230
ab x 9 + 5 =230
ab x 9 = 230 - 5 = 225
ab = 225 : 9 = 25 (thoả mãn)
Vậy số cần tìm là 25.
b) Khi viết thêm chữ số 3 vào bên phải một số tự nhiên Tức là số đó gấp lên 10 lần và thêm 3 đơn vị và tăng lên 9 lần bản thân nó và 3 đơn vị.
=> Số cuối gấp số mới 9 lần và 3 đơn vị.
=> Số đó là: (273 - 3) : 9 = 30
Vậy số cần tìm là: 30.
c) Gọi số cần tìm là abc (a ; b ; c là chữ số, a khác 0)
Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải số đó được số abc2.
Theo đề ta có:
abc 2 - abc = 4106
10 abc + 2 - abc = 4106
9 abc = 4104
=> abc = 4104 chia 9 = 456
Vậy số cần tìm là 456.
d)Khi viết thêm chữ số 6 vào bên phải số đó thì tức là số đó gấp lên 10 lần và 6 đơn vị hoặc tăng lên 9 lần bản thân nó và 6 đơn vị.
9 lần số đó là:
3228 - 6 = 3222
Số đó là 3222 : 9 = 358
Vậy số cần tìm là 358.