19kg 21g=kg 4km2 6ha=km2
6 tấn 7kg=tấn 800m2=ha
55kg=tấn 8ha 170m2=ha
126 tạ=tấn 16m2 7dm2=m2
7,3kg=g 4,7m2=dm2
2,9 tấn= kg 0,85m2=cm2
4,05kg= kg g 8,2ha= ha
5,25 tấn= tấn kg 3,5dm2= dm2 cm2
19kg 21g=...kg 4km2 6ha=...km2 6tấn 7kg =...tấn 800m2=...ha 55kg=...tấn 8ha170m2=...ha 216tạ =...tấn 16m2 7dm2=...m2
19kg21g=19,021kg
800m2=0,08ha
216 tạ = 21,6 tấn
4km26ha=4,06km2
55kg=0,055 tấn
...........................................
19kg 21g = 19,021kg
800m2 = 0,8ha
216 tạ = 2,16 tấn
4km2 6ha = 4,06km2
55kg = 0,055 tấn
15m2 7dm2 = 15,07m2
6 tấn 7kg = 6,007 tấn
8ha 170m2= 8,017ha
Viết số thập phân thích hợp
19kg 21g = kg
6 Tấn 7kg = Tấn
55kg = Tấn
216 tạ = Tấn
4 km2 6 ha = km2
800 m2 = ha
8 ha 170 m2 = ha
16m2 7dm2= m2
19kg 21 g = 19,21 kg
6 tấn 7 kg = 6, 007 tấn
55 kg = 0,055 tấn
216 tạ = 21,6 tấn
4km 26ha = 4,26 km²
800 m² = 0,0800 ha
8 ha 170 m² = 8,1700 ha
16 m 27 dm² = 16,27 m²
8m 35mm =...m. 315m =...hm. 19kg 84g =...kg. 6tan 7kg = ...tấn. 4km vuong 6ha =...km vuông 800m vuông = ...ha
= 8,035m
= 3,15 hm
= 19,084 kg
= 6,007 tấn
= 4,06 km2
= 0,08 ha
Tích mk nha !
5tấn=...........tạ 34 tạ=................yến 21 yến=.........kg 5kg=.........g 80 tạ=....tấn 1300kg=....tạ 310kg=....yến 25000kg=.......tấn
1 tạ=....tấn 1 yến=.......tạ 1kg=...yến 1g=......kg 12 tấn 23kg=.....kg 12 tạ 23kg=........kg 7kg 21g=......g
thửa ruộng thứ nhất thu được 780kg thóc thửa ruộng thứ hai thu được bao nhiêu kg thóc?
bạn nào muốn 1 đúng mình sẽ bình chọn 1 người nha
5tấn=....50...tạ 34 tạ=....340......yến 21 yến=....210..kg 5kg=...5000..g 80 tạ=...8.tấn 1300kg=..13tạ 310kg=..31..yến 25000kg=.....25..tấn
1 tạ=.1/10...tấn 1 yến=...1/10...tạ 1kg=1/10..yến 1g=.1/1000...kg 12 tấn 23kg=....12023kg 12 tạ 23kg=.1223....kg 7kg 21g=.7021.....g
5 tấn =50 tạ 34 tạ=340 yến 21 yến =210kg 5kg =5000g 80 tạ=8 tấn
1300kg=13 tạ 310kg= 31 yến 25000kg=25 tấn
1 tạ=0,1 tấn 1 yến =0,1 tạ 1kg=0,1 yến 1g=0,001kg 12 tấn 23 kg=12023kg 12 tạ 23kg =1223kg
7kg 21g=7021g
1984 m= ..............hm
34,86 tấn = ..................kg
163m2 = ....................ha
42km2 6ha= ............ha
1,9m =................. cm
27,5km2 = .............km2 ..............ha
32 tấn 8 yến = ..............yến
65kg = .........tấn
0,9m2 = ..........cm2
23,459ha = ........dam2
15km2 8ha = ..................km2
38,7 km2 = .....................m2
57m2 66cm2 =................ dm2
4 tạ 7 kg= ...........tạ
1984m=19,84hm
34,86tấn=34860kg
163m2=0,0163ha
42km2 6ha= 426ha
1,9 m=190cm
27,5km2=27km2 50ha
32 tấn 8 yến=3208 yến
65kg=0,065 tấn
0,9m2=0,00009
23,459ha=2345,9dam2
15km2 8ha=15,08 km2
38,7 km2=0,000387 m2
57m2 66cm2=5700,66 dm2
4 tạ 7 kg= 4,007tạ
1984 m = 19,84 hm
34,86 tấn = 34860 kg
163 m2 = 0,0163 ha
42 km2 6 ha = 4206 ha
1,9 m = 190 cm
27,5 km2 = 27 km2 5 ha
32 tấn 8 yến = 3208 yến
65 kg = 0,065 tấn
0,9 m2 = 9000 cm2
23,459 ha = 2345,9 dam2
15 km2 8 ha = 15,08 km2
38,7 km2 = 38700000 m2
57 m2 66 cm2 = 5700,66 dm2
4 tạ 7 kg = 4,07 tạ
tk mk nha
19,84.
34860.
0,0163.
426
190
27 50
3208
0,065
0,00009.
2345,9
15,08
47 tấn = ............ kg tấn = .............kg
1 hg = ............ tấn 7kg 5g = .............g
5hg 68g = ............g 2070kg = ......tấn.....kg
5500g = ..............kg 640 tạ = ............kg
tạ = ........... kg 1kg =.............. tấn
3kg25g = .............g 9 tạ 3kg = .......kg
8760kg =......tạ......kg 7080g = .......kg......g
47 tấn = 47000 kg
1hg = 0.0001 tấn
5hg68g = 568g
5500g = 0,55 kg
7kg 5g = 7005g
640 tạ = 64000 kg
1. 4yến 7kg=0,47 tạ
2.5kg= 0,5 tạ
3.2yến 4hg=204hg
4.4tạ 9kg=409 kg
5.2 tạ 7kg=2,07
6.5tấn 4 yến=5400 kg
7.16kg 4g= 16004g
8.8 tấn 5 yến=805 yến
9.20,16 kg=20 160g
10.3 tấn=3000kg
11.36 tấn 87kg=36,087 tấn
hok tốt nha
đúng k
hok tốt
1.Viêts sẽ thập phân thích hợp vào chỗ chấm
19kg 21g=..............kg. 4km2 6 ha = .........km2
6 tấn 7 kg = ............tấn. 800 m2=............ha
55kg = ...............tấn. 8ha 170 m2=..........ha
216 tạ=..................tấn. 16 m2 7dm2=.......m2. 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
7,3 kg=............g. 4,7 m2=...............dm2
2,9 tấn =............kg. 0,85 m2 =............cm2
4,05 kg =.........kg........ g. 8,2 ha = .......ha.......m2
5,25 tấn =......tấn.......kg. 3,5 dm2 =......dm2.....cm2
\(^2\)
19kg21g=19,021kg
6 tan7kg=6,007tan
55kg=0,055tan
216 taj=21,6 tan
7,3kg=7300g
2,9tan=2900kg
4,05kg=4kg50g
5,25tan=5tan250kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 25 tấn = …………kg 54000 kg = …………tấn 12 kg = …………g 32 yến = …………kg 96 tấn = ………..kg 372 tấn = ………..tạ 12 kg = …………tấn 22 hg = …………dag 54 tạ = …………yến 339 tấn = ………yến 5 yến = ………..kg 22 hg = …………kg 47 tấn12 yến =…………..kg 1 hg12g = …………..g 7kg 5g =…………..g 2 tạ 23kg = ………..kg 45kg = ……………..yến 34g = …………kg 6000kg = ………….tạ 730 tạ =…………tấn 3406g =………..kg…….g 2021kg =………..tạ…….kg 9076kg = ……tấn………..kg 4 tấn 3kg=...kg