Hãy tìm 10 từ Hán Việt có dấu và giải nghĩa.
Mình đang cần gấp
Tìm và giải nghĩa các từ Hán Việt trong truyền thuyết " Con Rồng cháu Tiên "
Mn giúp e vs , e đang cần gấp lắm
tra từ điển hán việt để tìm hiểu ý nghĩa của tên mình(Từ Tiệp).
giúp mình với.Mình đang cần gấp,ai nhanh mình tick cho.
Cám ơn.
Bn vào link này nè :
https://hvdic.thivien.net/hv/tiệp
-Học tốt-
+ Điệp có ý nghĩa con bướm. Màu sắc rực rỡ, dễ gây sự chú ý. Là sự tự do, cuộc sống thoải mái, bình an. Có ý chỉ sự xinh đẹp, đáng yêu, tạo cảm giác vui tươi, thanh thản.
+ Điệp có ý nghĩa hoa phượng. Báo hiệu kỳ nghỉ sau thời gian học tập, với màu đỏ thể hiện quyền lực, niềm tin và sự cố gắng để đạt được những điều tốt đẹp nhất. Hình dáng như đuôi loài chim phượng, thể hiện sự quý tộc, sang trọng.
+ Điệp có ý nghĩa vang dội. Những thành quả, chiến công đạt được sau quá trình cố gắng, nỗ lực. Vang lên mạnh mẽ, có sức ảnh hưởng lớn.
Các bạn giúp mình với, Mình đang cần gấp nhé, Tìm các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau
Yêu nước
Cha mẹ
Biển lớn
Anh em
Mình đang cần gấp lắm ai nhanh mình tích
Yêu nước: ái quốc
Cha mẹ : phụ mẫu
Biển lớn : đại dương
Anh em : huynh đệ
Yêu nước :Ái quốc
Cha mẹ : Phụ mẫu
Biển lớn :Đại dương
Anh em : Huynh đệ
TL :
Yêu nước : ái quốc
Cha mẹ : phụ mẫu
Biển lớn : đại dương
Anh em : huynh đệ
Em hãy tìm nghĩa chuyển của từ " chạy " ( có phần giải thích nghĩa và đặt câu minh họa )
Mình đang cần gấp . Ai nhanh mình tick cho
(người, động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp
chạy một mạch về nhà
đi nhanh như chạy
(người) di chuyển nhanh đến nơi khác, không kể bằng cách gì
chạy xe lên thành phố (đi bằng xe)
chạy vội ra chợ mua ít thức ăn
(phương tiện giao thông) di chuyển nhanh đến nơi khác trên một bề mặt
tàu chạy trên đường sắt
thuyền chạy dưới sông
(máy móc hoặc đồ dùng có máy móc) hoạt động, làm việc
máy chạy thông ca
đồng hồ chạy chậm
đài chạy pin (hoạt động bằng pin)
điều khiển cho phương tiện, máy móc di chuyển hoặc hoạt động
làm nghề chạy xe ôm
chạy máy phát điện
Chạy ăn: Lo kiếm ăn cho gia đình với một cách chật vật.
Ví dụ: Nhà cái Lan nghèo lắm! Một bữa thôi mà phải lo chạy ăn từng thìa.
chạy : là một hoạt động di chuyển cơ thể nhanh bằng chân , chỉ sự thúc dục muốn làm j đó thật nhanh , có thể là sự bỏ cuộc hay làm hoạt động các cỗ máy,hay sự dàn trải, làm nổi bật cái j đó ,.....
VD1 : cô ấy chạy rất nhanh
họ phải chạy tiền học phí trong ngày mai
các thầy thuốc đều chạy vì bệnh quá nặng
anh ta đang chạy máy phát điện
con đường chạy dọc theo dòng sông
mép khăn trải bàn chạy một đường viền
Trong gia đình em người em yêu thương nhất là mẹ. Mẹ là người rất xinh đẹp, đảm đang nên rất được lòng mọi người. Mẹ có đôi mắt đen lay láy dường như trong đó ẩn chứa ngọn lửa yêu thương không bao giờ tắt. Sở thích của mẹ là học làm bánh và kem cho mọi người trong gia đình thưởng thức. Lúc rảnh rỗi mẹ thường ngồi nhâm nhi một tách cà phê và đọc sách. Mẹ đặc biệt quan tâm đến việc học của em, lúc nào cũng tận tình chỉ bảo đến nơi đến chốn. Em rất yêu mẹ em
Từ láy: lay láy
Từ Hán Việt: gia đình
Từ đơn: mẹ
Từ ghép: quan tâm
Cụm danh từ: một tách cà phê
Cụm động từ: cũng tận tình chỉ bảo
Phép so sánh: Mẹ có đôi mắt đen lay láy dường như trong đó ẩn chứa ngọn lửa yêu thương không bao giờ tắt.
...Tìm 10 từ HÁN VIỆT và giải nghĩa...
bạch -trắng
hắc - đen
mã - ngựa
long -rồng
sơn - núi
hà - sông
thiên -trời
địa -đất
nhân -người
đại - lớn
tiểu - nhỏ
Không biết bạn quan tâm lĩnh vực gì? Chịu khó "dùng món gỏi" vậy!
1. Nhân loại: loài người. Nhân loại ngày càng văn minh, tiến bộ
2. Dưỡng dục: nuôi dạy. Phận làm con phải báo đáp ơn dưỡng dục của cha mẹ
3, Nguồn: nơi phát sinh, nơi tạo ra. Nhân tài là nguồn lực quan trọng của đơn vị
4. Hỉ: vui vẻ. Hãy hoan hỉ dùng bữa trưa: Hãy vui vẻ ăn trưa nhé!
5. Nộ: giận dữ. Cô ấy rất phẫn nộ: Cô ấy rất giận.
6. Ái: yêu thích. Ái nữ của Bà Y: Con gái cưng của Bà Y.
7. Ố: đáng ghét. Giọng cười khả ố của tên lừa đảo: Giọng cười đáng ghét của tên lừa đảo.
8. Bi: buồn bã. Bi hài kịch cuộc đời: Cảnh buồn, vui trớ trêu trong cuộc sống.
9. Ai: Đau thương. Ai hoài: buồn thương và tiếc nhớ
10. Dục: ham muốn. Dục tốc bất đạt: mong muốn nhanh đạt được kết quả bỏ qua một số bước cần thiết khiến không đạt được thành quả như mong muốn.
Dục (2) & (10) phát âm giống nhau, nhưng chữ Hán viết khác nhau.
Bạn có thể tìm hiểu thêm ngay trên google.
Chúc luôn ZZ
3000 Từ Hán Việt và giải nghĩa:
THIÊN: TrờiĐỊA: ĐấtCỬ: CấtTỒN: CònTỬ: ConTÔN: CháuLỤC: SáuTAM: BaGIA: NhàQUỐC: NướcTIỀN: TrướcHẬU: SauNGƯU: TrâuMÃ: NgựaCỰ: CựaNHA: RăngVÔ: ChăngHỮU: CóKHUYỂN: ChóDƯƠNG: DêQUY: VềTẨU: ChạyBÁI: LạyQUỴ: QuỳKHỨ: ĐiLAI: LạiNỮ: GáiNAM: TraiĐÁI: ĐaiQUAN: MũTÚC: ĐủĐA: NhiềuÁI: YêuTĂNG: Ghét THỨC: BiếtTRI: HayMỘC: CâyCĂN: RễDỊ: DễNAN: Khôn (khó)CHỈ: NgonCAM: NgọtTRỤ: CộtLƯƠNG: RườngSÀNG: GiườngTỊCH: ChiếuKHIẾM: ThiếuDƯ: ThừaSỪ: BừaCÚC: CuốcCHÚC: ĐuốcĐĂNG: ĐènTHĂNG: LênGIÁNG: XuốngĐIỀN: RuộngTRẠCH: NhàLÃO: GiàĐỒNG: TrẻTƯỚC: Sẻ (chim Sẻ) KÊ: GàNGÃ: TaTHA: Khác (người khác)BÁ: BácDI: DìDIÊN: ChìTÍCH: ThiếcDỊCH: ViệcCÔNG: CôngHÀN: LôngDỰC: CánhTHÁNH: Thánh HIỀN: HiềnTIÊN: TiênPHẬT: BụtLẠO: LụtTRIỀU: TriềuDIÊN: DiềuPHƯỢNG: PhượngTRƯỢNG: TrượngTẦM: TầmBÀN: MâmTRẢN: ChénKIỂN: Kén TY: TơMAI: MơLÝ: MậnTỬ: CặnTHANH: TrongHUNG: LòngỨC: NgựcMẶC: MựcCHU: SonKIỀU: NonTHỤC: ChínTHẬN: GhínLIÊM: NgayTỬ: TâyMỘ: MếnCHÍ: ĐếnHỒI: VềHƯƠNG: QuêTHỊ: ChợPHỤ: VợPHU: ChồngNỘI: TrongTRUNG: GiữaMÔN: CửaỐC: NhàANH: HoaĐẾ: RễPHỈ: HẹTHÔNG: HànhTHƯƠNG: XanhBẠCH: TrắngKHỔ: ĐắngTOAN: ChuaSÔ: NgựaGIÁ: xe giáTHẠCH: ĐáKIM: VàngCÙ: ĐườngHẠNG: NgõĐẠC: MõCHUNG: ChuôngPHƯƠNG: VuôngTRỰC: ThẳngTRÁC: ĐẳngHÀM: HòmKHUY: DòmSÁT: xétMIỆN: LétCHIÊM: XemMUỘI: EmTỶ : ChịTHỊ: ThịĐÀO:ĐiềuCÂN:RìuPHỦ: BúaCỐC: LúaMA: VừngKHƯƠNG: GừngGIỚI:CảiTHỊ: PhảiPHI: ChăngDUẪN: MăngNHA: MốngCỔ: TrốngCHINH: ChiêngKHUYNH: NghiêngNGƯỠNG: NgửaBÁN: NửaSONG: ĐôiNHĨ: MồiLUÂN: ChỉHẦU: KhỉHỔ: HùmĐÀM: ChumCỮU: CốiMỘ :TốiTRIÊU: MaiTRƯỜNG: DàiĐOẢN: NgắnXÀ: RắnTƯỢNG: VoiVỊ :NgôiGIAI: ThứCỨ: CứY:yQUỲ: Rau QuỳHOẮC: Rau HoắcCÁC: GácLÂU: LầuTHỊ: ChầuCA: HátPHIẾN: QuạtDU: DùTHU: Mùa ThuHẠ: Mùa HạBĂNG: GiáVŨ: MưaTIỄN: ĐưaNGHINH:RướcTHUỶ: NướcNÊ: BùnKHỐI: HònĐÔI: ĐốngKHIẾM: SúngLIÊN :SenDANH: TênTÁNH: HọCẤU: ĐóTHUYỀN: NơmPHẠN: CơmTƯƠNG: Nước tươngXÍCH: ThướcPHÂN: PhânCÂN: CânĐẨU: ĐấuHÙNG: GấuBÁO: BeoMIÊU: MèoTHỬ: ChuộtTRÀNG: RuộtBỐI: LưngLÂM: RừngHẢI: BểTRÍ: ĐểBÀI: BàyCHÍNH: NgayTÀ: VạyTHỊ: CậyKIỀU: NhờKỲ: CờBÁC: BạcLÃN: NhácTRẮC: NghiêngTRÌNH: ChiềngTHUYẾT: NóiHÔ: GọiTRIỆU: VờiSÁI: PhơiCHƯNG: NấuDUỆ: Gấu (áo)KHÂM: Tay (áo)PHÙNG: MayCHỨC: DệtHÀI: MiệtLÝ: GiàySƯ: ThầyHỮU: BạnHẠC: CạnDẬT: ĐầyMY: MàyMỤC: MắtDIỆN: MặtĐẦU: ĐầuTU: RâuPHÁT: TócTHIỀM: CócTHIỆN: LươnOÁN: HờnHUYÊN: DứtCHỨC: chứcQUAN: QuanLAN: Hoa LanHUỆ: Hoa HuệGIÁ: MíaDA: DừaQUA: DưaLỆ: VảiNGẢI: NgảiBỒ: BồMÃI: MuaMẠI: BánVẠN: VạnTHIÊN: NghìnTHƯỜNG: ĐềnBÁO: TrảTHUÝ: Chim TrảÂU: CòLAO: BòTHÁI: RáiNGỐC: DạiNGU: NgâyTHẰNG: DâyTUYẾN: SợiTÂN: MớiCỬU: LâuTHÂM: SâuTHIỂN: CạnKHOÁN: KhoánBI: BiaBỈ: KiaY: ẤyKIẾN: ThấyQUAN: XemTU: NemBÍNH: BánhTỴ: LánhHỒI: VềPHIỆT: BèTÙNG: BụiPHỤ: ĐộiĐỀ: CầmNGOẠ: NằmXU: RảoHIẾU: ThảoTRUNG: NgayTHẦN: NgàyKHẮC: KhắcBẮC: BắcNAM: NamCAM: CamQUẤT: QuýtÁP: VịtNGA: NganCAN: GanĐẢM: MậtTHẬN: CậtCÂN: GânCHỈ: Ngón chânQUĂNG: Cánh tayTỈNH: TỉnhHÀM: SayQUYỀN: Tay quyềnCHỦNG: gótQUÝ: rốiNGUYÊN: ĐầuPHÚ: GiàuÂN: ThịnhDÕNG: MạnhLƯƠNG: LànhHUYNH: AnhTẨU: Chị dâuCHÍ: chíTRUNG: LòngLONG: RồngLÝ: Cá gáyKỲ: CâyBẠNG: TraiKIÊN: VaiNGẠCH: TránQUÁN: QuánKIỀU: CầuTANG: DâuNẠI: MítNHỤC: ThịtBÌ: DaGIA: càTÁO: TáoY: ÁoLÃNH: TràngHOÀNG: VàngXÍCH: ĐỏTHẢO: CỏBÌNH: BèoDI: Cá nheoLỄ: cá chuốiDIÊM: MuốiTHÁI: RauLANG: CauTỬU: rượuĐỊCH: SáoSINH: SênhKHA: AnhTHÚC: ChúNHŨ: vúTHẦN: MôiHOÀN: Cá TrôiTỨC: Cá DiếcBÍCH: BiếcHUYỀN: ĐenTHẦM: TinTHƯỞNG: ThưởngTRƯỚNG: TrướngDUY: MànLOAN: LoanHẠC: HạcĐỈNH: VạcOA :NồiXUY: XôiCHỬ: NấuXÚ: XấuTIÊN: TươiTIẾU: CườiSÂN: GiậnSẮT: RậnDĂNG: RuồiĐẠI: Đồi mồiNGUYÊN: con giảiBỐ: VảiLA: TheTHIỀN: VeSUẤT: DếLIỄM: KhếCHANH: ChanhCANH: CanhCHÚC: CháoTHƯỢC: gáoLƯ: LòĐỘ: ĐòTÂN: BếnNGHỊ: KiếnPHONG: OngHÀ: SôngLÃNH: NúiCHẨM: GốiCÂN: KhănKHÂM: ChănNHỤC: NệmTHẨM: ThímCÔ: CôQUYỆT: Cá rôTHÌ: Cá cháyĐỂ: ĐáyNGÂN: NgầnQUÂN: quânCHÚNG: ChúngSÚNG: SúngKỲ: CờSƠ: SơCỰU: CũVŨ: VũVĂN: VănDÂN: DânXÃ: XãĐẠI: CảTÔN: CaoTRÌ: AoTỈNH: GiếngKHẨU: MiệngDI: CằmTÀM: TằmDÕNG: NhộngTỐC: ChốngTRÌ: ChầyVÂN: MâyHOẢ: LửaTHẦN: ChửaDỤC: NuôiVĨ: ĐuôiLÂN: VẩyHUY: VẫyCHẤP: CầmNIÊN: NămNGUYỆT: ThángMINH: SángTÍN: TinẤN: InTHUYÊN: Cắt (khắc)VẬT: VậtNHƠN: NgườiHY: ChơiHÍ: CợtCƠ: ChốtPHU: ChàyTÁ: VayHOÀN: TrảGIÃ: GiãMÀNH: MànhVU: QuanhKÍNH: TắtTHIẾT: CắtTHA: MàiVU: KhoaiĐẬU: ĐậuLĂNG: Củ ẤuTHỊ: Trái hồngCUNG: CungNỖ: cái nỏPHỦ: ChõĐANG: Cái xanhCHI: CànhDIỆP: LáTOẢ: KhoáKIỀM: KiềmNHU: MềmKÍNH: CứngLẬP: ĐứngHÀNH: ĐiUY: UyĐỨC: ĐứcCẤP: BựcGIAI: ThềmGIA: ThêmGIẢM: BớtHƯỚC: CợtTHÀNH: TinDỰ: KhenDAO: NgợiQUÁN: TướiBÍNH: SoiTHẦN: TôiCHỦ: ChúaVŨ: MúaPHI: BayTRINH: NgayTĨNH: LặngXƯNG: TặngTHÀNH: NênVONG: QuênKÝ: NhớTHÊ: VợTHIẾP: HầuBÀO: BầuỦNG: ỐngTÍCH: Xương sốngXOANG: LòngHƯ: KhôngTHỰC: ThậtTHIẾT: SắtĐỒNG: ĐồngĐÔNG: ĐôngSÓC: BắcTRẮC: TrắcBÌNH: BằngBẤT: ChăngDA: VậyDƯỢC: NhảyTIỀM: ChìmCHÂM: KimNHẬN: NhọnTOÀN: TrọnTỊNH: ĐềuĐÀI: RêuCẤU: Bụi (nhơ)VỊNH: LộiTHOAN: TrôiXUY: XôiMỄ: GạoHỒ: CáoLỘC: HươuHOÀI: Cưu mangHIỆP: CắpỦNG: LấpLƯU: TrôiCHUỲ: DùiTRƯỢNG : GậyBÔN: ChậyVÃNG: QuaVIỄN: XaHỒNG: Cả (lớn)CHÁ: ChảTRÀ: ChèNGHỆ: NghềTÀI: CủaTRỢ: ĐũaCHUỶ: Môi (cái vá)KHÔI: VộiPHẤN: PhấnHÀM: MặnLẠT: CayDOANH: ĐầyPHẠP: ThiếuBÀO: ÁoBỊ: ChănĐÌNH: SânKHUYẾT: CửaDỰNG: ChửaTHAI: ThaiCAI: CaiKẾ: KểTẾ: RểHÔN: DâuCÚ: CâuTHƠ: SáchĐỔ: VáchTƯỜNG: TườngPHƯỜNG: PhườngPHỐ: PhốBỘ: BộPHIÊN: PhiênQUYỀN: QuyềnTƯỚC: TướcĐẮC: ĐượcVI: LàmTHAM: ThamDỤC: MuốnQUYỂN: CuốnTRƯƠNG: Trương raSƯƠNG: SươngTHỬ: NắngHẠO: Sáng trắngHINH: ThơmCHIÊM: RơmLẠP: HạtLƯƠNG: MátBÃO: NoKHỐ: KhoQUÂN: VựaHÁN: ĐứaLANG: ChàngHOÀNH: NgangKHOÁT: RộngBA: SóngHƯỞNG: VangTHÊ :ThangKỶ: GhếMẪU: MẹNHI: ConVIÊN: TrònNHUỆ: NhọnSOẠN: DọnTHU: ThâuCHÂU: ChâuHUYỆN: HuyệnTỤNG: KiệnMINH: KêuTÙNG: TheoSỬ: KhiếnMIỆN: Mũ miệnTRÂM: Cây trâmĐẢO: ĐâmĐÀO :ĐãiTHÁI: SảyNGHIÊN: NghiềnLIÊN: LiềnTỤC: NốiĐOAN: MốiPHÁI: DòngLUNG: LồngQUỸ: SọtĐỐ: MọtTRÙNG: SâuCÚ: CâuĐIỂM: ChấmTHỐ: GiấmDU: DầuPHÙ: TrầuTOÁN: TỏiKHOÁI: GỏiHÀ: TômKIÊM: GồmPHỔ: KhắpHẠ: ThấpCAO: CaoCAO: SàoĐÀ: LáiTRẠI: TrạiTHÔN: ThônNỘN: NonKHỐNG: DạiPHÁI: PháiTÔNG: DòngTÀI: TrồngNGẢI: CắtSẮC: GặtƯU: CàyTÍCH: GầyPHÌ: BéoXẢO: KhéoTINH: RòngPHÙNG: Họ PhùngMẠNH: Họ MạnhTÍNH: GộpLƯỢNG: TinKIÊN: BềnXÁC: ThậtTẤT: ẮtTU: TuaTỰ: ChùaBƯU: DịchBÍCH: Ngọc BíchCƠ: Sao CơĐÊ: BờCẢNH: CõiVẤN: HỏiTHIẾT: BàyTHƯ: LầyTÁO: RáoTHƯƠNG: GiáoKIẾM: GươmLIÊM: LiềmTRỬU: ChổiQUỸ: Cũi (hòm)SƯƠNG: RươngHƯƠNG: HươngLẠP: SápTHÁP: ThápĐÌNH: ĐìnhKHU: MìnhMẠO: MặtMẬT: NhặtSƠ: ThưaÁN: TrưaTHẦN: SớmCẢM: CámPHU: TinBỘC: Min (tôi)TÊ: ĐứaTÍCH: ChứaSUNG: ĐầyHẬU: DầyKHINH: NhẹTHẾ: ThếTÀI: TàiĐÀI: ĐàiMIỄU: MiễuKIỆU : KiệuTRI: XeTHÍNH: NgheĐỔ: ThấyTHỦ: LấyBAN: BanTỪ: KhoanCẤP: KípTƯ: NípĐAN: GiaiCỨC: GaiNHÂN: HạtĐẠM: LạtNÙNG: NồngƯỚC: MongTƯỞNG: NhớTRÁI: NợDUYÊN: DuyênNGHIỄN: NghiênTIÊN: GiấyGIÃ: VậyTAI! ThayHẠNH: MayKHAM: KháQUYỀN: MáNHĨ: TaiTHUỲ: AiMỖ: MỗSÀO: TổCỐC: HangANG: Nồi rangBỒN: ChậuCỰU: CậuDA: Ông (cha)XUYÊN: SôngNHẠC: NúiNGÔN: NóiTÁC: LàmLAM: ChàmUẤT: NghệBỄ: Vế đùiYÊU: LưngGIÁC: SừngĐỀ:MóngẢNH: BóngHÌNH: HìnhKINH: KinhSỬ: SửTHỦ: GiữDU: ChơiCHIÊU: VờiTỰU: TớiCẢI: ĐổiDI: DờiTRUỴ: RơiĐIÊN: NgãKÝ: ĐãTẰNG: TừngHỶ: MừngGIA: TốtNGHIỄNG: Đồng cốtVU: Thầy moKHUẤT: CốtTHÂN: DuỗiTUẾ: TuổiTHÌ: GiờTINH: CờTẢN: TánHY: Hơn hớnXÁN: Rỡ ràngTHANG: Vua ThangVŨ: Vua VũPHỦ: PhủCUNG: CungĐÔNG: Mùa ĐôngLẠP: Tháng ChạpHỢP: HạpLY: LìaMÊ: MêNGỘ: BiếtCẨM: VócSA: ThePHÚ: CheBAO: BọcNGUNG: GócBỆ: HèLUÂN: Bánh xeTỨ: NgựaTHƯƠNG: VựaTHẢNG: KhoNHO: Đạo NhoTHÍCH: Đạo PhậtMIẾN: BộtDI: ĐườngQUÝ: SangBẦN: KhóTÔN: LọÁN: YênBIÊN: BiênTẢ: ChépGIÁP: MépTAI: MangNƯƠNG: NàngẨU: MụMÃO: MũTHAO: ThaoNHẬP: VàoCƯ: ởCAO: MỡCỐT: XươngTƯỜNG: TườngLƯỢC: LượcBỘ: BướcCHI: ĐiTHI: ThiLỄ: LễDO: BởiPHÁT: RaĐƯỜNG: NhàHỘ: CửaSỞ: ThửaƯ: ChưngBỔNG: BưngTÊ: DẫyPHẢ: SảyTHUNG: ĐâmÁ: CâmLUNG: ĐiếcTÍCH: tiếcCƠ: ChêĐÊ: DêCẨU: ChóTỘC: HọLƯ: LàngĐƯỜNG: Cây ĐườngLỆ: Cây LệQUẾ: Cây QuếĐỒNG: Cây VôngĐỘC: SôngSƠN: NúiYÊN: Khói.VỤ: MùNGÔ: Nước NgôSỞ: Nước SởTẢI: ChởĐÀI: KhiêngLINH: ThiêngỨNG: ỨngHỨNG: HứngNGU: VuiCÔ: CôiQUẢ: GoáNHA: QuạTHƯỚC: Ác LàHOÀ: HoàTHUẬN: ThuậnNỘ: GiậnTỪ: LànhTHÀNH: ThànhTRẠI: TrạiTHẾ: GiạiLANG: HiênCHU: ThuyềnVÕNG: VõngKHỔNG: Họ KhổngCHU: Họ ChuNGU: Nhà NguQUẮC: Đất QuắcHOẶC: HoặcNGHI: NgờPHỤNG: ThờCUNG: KínhĐIÊN: ĐỉnhNGẠN: BờÔ: DơKHIẾT: SạchKHIẾT: XáchCHIÊM: CầmMẬU: LầmMAN: DốiPHONG: GóiTRÁO: TrùmBÀO: ĐùmTHÚC: BuộcDƯỢC: ThuốcPHÙ: BùaQUÂN: VuaTƯỚNG: TướngLƯỢNG: LượngTÀI: TàiBÀI: BàiBIỂN: BiểnQUYỂN: QuyểnTHIÊN: ThiênMIỄN: KhuyênXANH: ChốngQUẢNG: RộngDIÊN: DàiLOẠI: LoàiLUÂN: ĐấngNOÃN: TrứngBÀO: NhauTHÂU: ThauNGỌC: NgọcTHỐC: TrọcKHUNG: CaoTINH: SaoĐIỆN: ChớpHẤP: HớpHA: LaXUẤT: RaKHAI: MởQUÁI: GởTƯỜNG: ĐiềmNHUYỄN: MềmCƯƠNG: CứngKHẲNG: KhứngTUỲ: TheoHUYỀN: TreoĐẢM: GánhĐẢ: ĐánhKHU: TrừTỪ: LờiTHỌ: ChịuMÃO: MẹoDẦN: DầnTHÂN: ThânDẬU: DậuẨN: GiấuGIÀ: CheTUYỀN: VềPHẢN: LạiQUẢ: TráiĐIỀU: CànhBÌNH: Cái BìnhBÁT: Cái BátXƯỚNG: HátĐÀN: ĐànSĨ: Làm quanNÔNG: Làm ruộngTHƯỢNG: ChuộngBAO: KhenHẮC: ĐenHỒNG: ĐỏTHỐ: Con thỏLY: Con cầySƯ: râyCẤP: KínNHẪN: NhịnÝ: LòngTHÔNG: ThôngTẮC: LấpBIẾN: KhắpGIAI: ĐềuTIÊU: Nêu (giới)KIỆT: kiệtVIỆT: Nước ViệtTỀ: Nước TềKHUÊ: Sao KhuêMÃO: Sao MãoKHẢO: KhảoTRA: TraNGOA: NgoaNGUỴ: DốiMUỘI: TốiMINH: MờNGỤ: NhờMÔNG: ĐộiKỶ :MốiCƯƠNG: GiườngCHƯƠNG: ChươngCẢO: CảoTHỊ: BảoTRUYỀN: TruyềnTIỀN: TiềnTÚC: ThócCHÚ: ĐúcYÊU : CầuĐIẾU: CâuNGƯ: Đánh cáMIÊU: MạHUỆ: BôngÔNG: ÔngĐIỆT: CháuMẬU: Can MậuCANH: Can CanhĐINH: Can ĐINHQUÝ: Can QuýNGUỴ: Nước NguỵTẦN: Nước TầnQUẦN: QuầnKHOÁ: KhốHỘ: HộPHÙ: VùaTHÂU: ThuHOẠCH: ĐượcMƯU: ChướcLỰ :LoTHÔ: ToTẾ: NhỏSOẠN: Cỗ (mâm)TU: Đồ ănCẦN: Rau cầnBẶC: Cải củTHÚ: ThúTÌNH: TìnhBINH: BinhNGŨ: NgũNÙNG: MũTHŨNG: SưngTẰNG: TừngBỆ: BựcBỨC: BứcTUẦN: ThuầnTUẦN: Đi tuầnTHÚ: Đi thúCHUỶ: MỏPHU: DaHOA: HoaNHUỴ: NhuỵUÝ: Quan UýTHỪA: Quan ThừaXỈ: RăngMÂU: Mắt(ngươi)THỤ: Bán ĐắtTHIÊM: ThêmTIÊU: ĐêmĐÁN: SớmKỸ: BợmBÀI: TròBÃO: NoCƠ: ĐóiCHƯ: MọiCÁC: ĐềuKHIẾU: KêuHÀM: NgậmCẤM: CấmNHƯNG: NhưngVU: ChưngTHỬ: ẤyDĨ: LấyCẦU: TìmCẦM: ChimMÔ: ẾchCHUYÊN: GạchTHÁN: ThanQUÁN: QuanLÂU: RútBẠT: TuốtMÔ: SờTẠ: NhờCHI: ChốngMANH: MốngNHƯỠNG: GâyTỔ: ChayHUÂN: TạpTIỄN: ĐạpKHOÁ: CầmTHÁM: ThămTAO: GãiLỊCH: TrảiDU: QuaMA: MaQUỶ: QuỷTỨC: NghỉTƯ: NayTIÊU: MâyLỖ: MặnKHIẾT: CắnHÀO: KêuLIÊU: TrêuNHIỄU: QuấyGIÁO: DạyTRỪNG: RănNHIỄM: Con trănVỊ: Con nhímTHIỀM: LiếmXAN: ĂnCƯỚC: ChânCĂN: GótMỸ: TốtVINH: SangCƯƠNG: GangTHỔ: ĐấtTHẬP: NhặtSƯU: TìmHIỀM: HiềmTẬT: GhétÁN: XétLAO: MòVỤ: CòQUYÊN: CuốcTIẾT: GuốcNGOA: GiầyQUY: QuayCỦ: ThướcTỲ: LượcKÍNH: GươngDƯƠNG: DươngLIỄU: LiễuTRÀO: GhẹoSOẠ: ChơiLÂN: Ma trơiHUỲNH: ĐómTỔNG: TómTRÌ: CầmĐÀM: ĐầmHỨC: RãnhCẢNH: CảnhTRANG: TrangCHỈ: GangCHÍCH: LẻCHIẾT: BẻPHAN: VinMIÊN: MềnPHÚC: KépPHÁP: PhépÂN: ƠnHIỆP: LờnDONG: NhácGIÁ: GácGIAN: NgănMỤC: ChănTIỀU: Hái củiCHUẨN: Sống mũiĐỒNG: NgươiKHÍ: HơiTHANH: TiếngTƯỜNG: LiệngNHIỄU: QuanhTRANH: TranhCHIẾN: ĐánhLINH: CánhVŨ: LôngTÒNG: TòngBÁCH: BáchSÁCH: SáchĐỒ: Bản đồKHÔ: KhôTHẤP: ƯớtCHỬNG: VớtĐẦU: GieoGIAO: KeoTIẾT: MạtHẠCH: HạtĐẰNG: GiâyTHỌ: CâySÀI: CủiHOÁN: ĐổiTHIÊN: DờiTHẾ: ĐờiKINH: ChợVÔ: ChớPHẤT: ChăngVÂN: RằngVỊ: BảoTỐ: CáoXƯNG: XưngMẶC: ThừngBỔNG: GậyGIÁ: CấyCANH: CầyNHỰT: NgàyKỲ: HẹnHOÀN: VẹnTIẾN: LênBÌNH: PhênLY: GiậuTÀNG: GiấuYỂM: CheLIÊM: KheKHIẾU: LỗBỔ: VáĐIỀU: HoàKHOA: KhoaĐỆ: ThứNÔ: Người ởĐỒNG: Tiểu đồngKÝ: MongHY: HoạDỊ: LạĐỒNG: CùngTRÙNG: TrùngĐIỆP: ĐiệpNGHIỆP: NghiệpHUÂN: CôngTHỰC: TrồngBỒI: ĐắpPHỤ: GiúpTRÙ: ToanNHÀN: NhànTÁN: TánKHA: CánBÍNH: ChuôiVỊ: MùiPHONG: ThóiBỐC: BóiCHIÊM: XemÁP: KèmKHIỂN: KhiếnBIẾN: BiếnTHƯỜNG: ThườngNHƯỢNG: NhườngKHIÊM: TốnXỨ: ChốnKHU: KhuĐẠC: ĐoTUYỆT: DứtCẦM: BắtXÁ: ThaHÀ: XaBÁCH: NgặtẤT: Can ẤtNHÂM: Can NhâmTHÍCH: ĐâmCÔNG: ĐánhPHỐI: SánhLIÊN: LiềnKHA: ThuyềnLỤC: BộGIẢ: DốiKHÔNG: KhôngSÍNH: GiongTRÌ: RuổiKHU: ĐuổiKHƯỚC: RuồngPHÓNG: BuôngKHIÊN: DắtPHỤC: MặcBÔ: ĂnTHUÂN: Da nhănMIỄN: CúiTUNG: RốiHOẠT: TrơnHUỆ: ƠnHY: PhúcĐỐC: GiụcTHƯ: KhoanCÀN: Quẻ CànCHẤN: Quẻ ChấnCẤN: Quẻ CấnKHÔN: Quẻ KhônHỒN: HồnPHÁCH: VíaTỬ: TíaTHANH: XanhTANG: LànhHẢO: TốtTHIÊU: ĐốtBỒI: VùiTẠNG: MồiTÍCH: DấuPHANH: NấuLẠN: SôiTOẠ: NgồiBÀO: NhảyTIẾT: ChảyPHIÊU: TrôiBỒI: BồiTHỤC: ChuộcCỰ: ĐuốcLÔ: LòTẨN: TroTRẦN: BụiPHỦ: CúiSÂN: GiươngCHƯƠNG: Ngọc ChươngUYỂN: Ngọc UyểnLIỄN: Ngọc LiễnDAO: Ngọc DaoMỘ: RaoPHỎNG: HỏiNGỮ: NóiBÌNH: BànLAN: GiànXƯỞNG: XưởngĐÃNG: Phóng đãngPHIỀN: PhiềnPHAN: VinLẠP: BẻTRÁNG: KhoẻSI: NgâyVI: VâyTẬP: ÚpCHUYẾT: Núp (Ném)CÚC: RănTRĂN: Sông TrănVĨ: Sông VĩỶ: ỶDƯ: XeTHÍNH: NgheTUÂN: HỏiBÌ: MỏiLẠC: VuiHẠ: RỗiMANG: VộiMỘC: GộiNHU: DầmTÊ: CầmTHỐ: ĐặtTIỄN: CắtCHÀNG: ĐâmLÃM: CầmHUY: Vẫy luiDUNG: Chảy (tan)PHÍ: SôiPHIẾM: TrôiPHÙ: NổiGIẢI: CởiTHAO: CầmVỌNG: Ngày rằmSÓC: Mồng mộtLẬU: DộtLUÂN: ChìmMỊCH: TìmLUÂN: ChọnTIÊM: NhọnĐỘT: LồiHY! ÔiSẤT: QuátSÁT: xátXOA: ThoaLA: Mã laKHÁNH: Cái khánhLỆNH: LịnhĐỀ: BàiNGOẠI: NgoàiLINH: lẻTHÁI: VẻCƠ: NềnQUÁN: QuenKỲ: LạNẶC: DạTHỪA: VângTHƯỜNG: TừngCÁI: TượngVƯỢNG: VượngNINH: AnCAN: CanHỆ: HệTỪ: TếĐẢO: CầuTẤU: TâuTƯ: HỏiQUYỆN: MỏiCHUYÊN: ChuyênBIÊN: Ngoài biênQUẬN: Ngoài quậnLUẬN: LuậnPHÊ: PhêCỔ: DêTRƯ: LợnVIÊN: VượnĐỘC: Trâu (nghé)CỨU: Tàu (ngựa)BÀO: BếpNHU: NếpMẠCH: Lúa chiêmTIÊM: Cái tiêmTHIẾP: cái thiếpKIẾP: CướpTHÂN: Mình TỨ: RìnhKIỀU: NgóngTẤN: ChóngKÊ: LâuTÀU: Chiếc tàuTRỤC: LáiHÃI: HãiKINH: KinhCƯU: Cầu lànhDỊCH: QuánBẢN: VánĐINH: ĐinhTHIỆN: LànhHUY: TốtLIỆU: dốtSAO: RangNHAM: HangHUYỆT: LỗDỤ: DỗCĂNG: ThươngƯƠNG: ƯơngHOẠCH: GặtKỲ: CắtCỨ: CưaTỐNG: ĐưaPHÙNG: GặpTRÚC: ĐắpTOÀN: GiùiDUY: DuyKHỞI: HáGIÁ: GảHÂN: MừngCẨN: NhưngTƯ: ẤyHỸ: VậyDƯ: ThayTUÝ: SayMIÊU: NgủTHUỲ: RũTỨ: ChoLỘ: CòTHANH: VạcTHỔ: KhạcLÌNH: NgheKHOA:KhoeKIỂU: DốiKHẤU: HỏiXAI: NgờPHÒNG: NgừaBẢ: GiữNGỰ: NgựTRUY: TheoTRẠO: ChèoTHÔI: ĐẩyTRƯỚNG: DẫyXUNG: XôngHỒNG: Chim HồngCHÍ: Bồ cắtSẮT: Đàn SắtCẦM: Đàn CầmNGỘ: LầmVÂN: RốiTHỐNG: MốiQUẦN: BầyĐẠI: ThayTAO: GặpTẬP: TậpÔN: ÔnCÔN: Cá cônNGẠC: Cá NgạcNOẠ: NhácTẦN: NăngVIẾT: RằngĐÀM: NóiGIAN: CóiĐỊCH: LauTẦN: Cau màyHOÃN: MỉmCỐ: ChỉnVIÊN: BènGIANG: ĐènTÁO: BếpHIỆP: HẹpLONG: CaoTHỌ: TraoPHI: MởPHÁ: VỡTÀN: TànTHÁN: ThanHOA: DứcLỰC: SứcDU: MưuLƯU: Họ LưuNGUYỄN: Họ NguyễnCHUYỂN: ChuyểnTUẦN: NoiCHIẾU: SoiLÂM: ĐếnTRINH: HếnDƯ: SamLAM: ThamTHỊ: MuốnPHÍ: TốnDOANH: DưSƯ: Con SưKÝ: Ngựa KýTỴ: Chi TỴTHÌN: Chi ThìnTRÍ: BềnDI: PhẳngCHƯƠNG: XẳngSÀM: DèmLIÊM: RèmDŨ: Cửa sổTẨY: RửaTRẦM: ChìmDẠ: ĐêmHÔN: TốiTRÁ: DốiGIAN: GianYÊN: Cái YênBÍ: Dây khấuTHẤU: ThấuTIÊU: TiêuKIÊU: KiêuNGẠO: NgạoMẠO: MạoNHÂN: NhânXUÂN: XuânNHUẬN: NhuầnTHUẤN: ThuấnNGHIÊU: NghiêuBẾ: YêuSÙNG: ChuộngĐỒ: LuốngKHÁP: VừaLƯ: Con LừaSÀI: Con SạiNGẠI: NgạiKHOAN: KhoanĐÀN: ĐànVIỆN: ViệnTIỆN: TiệnHOAN: VuiTUY: Rau mùiCỬ: Rau diếpHIỆP: HiệpTƯ: ĐềuĐIÊU: Con ĐiêuTHỈ: Con LợnCỰ: LớnTƯ: ThêmTHUỴ: ĐiềmYÊU: GởTRỞ: TrởLAN: NgănGIÁI: RănLY: SửaTRỢ: ĐỡTHOAN: ChừaBỊ: NgừaĐỒN: ĐóngHU: NgóngTHỊ: XemTÊ: ĐemHIẾN: HiếnBẰNG: KhiếnĐỆ: ĐưaVÂN: BừaBÁ: VảiCHỬ: BãiNHAI: BờSỰ: ThờKHÂM: KínhCHÍNH: ChínhHÌNH: HìnhHỒI: QuanhTỐ: NgượcTHẮNG: ĐượcƯU: HơnTIẾT: Nhờn (lờn)CUNG: KínhVỊNH: VịnhNGÂM: NgâmTẨM: DầmTRỪNG: LóngBÀN: ĐứngNHIỄU: QuanhLINH: LanhLỢI: LợiĐÃI: ĐợiDUNG: DongLOAN: CongNHU: UốnDỤC: MuốnAM: QuenNÃI: BènY: ẤyHỀ: VậyNHƯỢC: BằngMẠC: ChăngHY: ÍtTẬN: HếtTRÙ: NhiềuHIÊU: Cú mèoYẾN: Chim YếnPHÙ: Chà chiệnLINH: Choi choiTHOAN: Cái thoiTRỤC: Cuốn vảiKÝ: GởiKỲ: CầuTHỌ: Sống lâuKHANG: Mạnh khoẻPHÚ: ThuếTHUYÊN: LườngUÔNG: Mênh mangDU: LộiDÃ: NộiĐÌNH: Triều đìnhKÌNH: Cá kìnhNHẠN: Chim nhạnBẰNG: BạnPHỤ: ChaDAO: XaMẠC: VắngTHẢN: PhẳngOANH: QuanhTINH: TanhXÚ: ThốiĐỘI: ĐộiĐOÀN: ĐoànLIÊU: QuanLẠI: ThuộcLỆ: BuộcTRIỀN: ĐiLY: LyTHỐN: TấcÁCH: NấcXI: CườiTINH: Đười ươiSẠT: Chim VạcNGÂN: BạcXUYẾN: VòngGIANG: SôngHỬ : BếnTRÍ: ĐếnXIÊM: LênĐIỆN: ĐềnQUAN: ẢiTỨC: LãiNGUYÊN: NguyênKHUYẾN: KhuyênXU: HỏiTHOÁT: KhỏiNHIÊU: ThaNHI: MàTHẢ: VãCỰ: HáTUY: TuyKỲ: Sông KỳDĨ: Sông DĩVỊ: Sông VịKINH: Sông KinhDINH: DinhTỈNH: TỉnhCÂU: RãnhKHOÁI: NgòiTIÊN: RoiLẶC: KhấuLANG: Châu chấuQUẢ: Tò vòCÁP: SòLOA: ỐcĐẨU: Nong nócNGA: Con NgàiBỨC: DơiMINH: NhệnLIỄN: xe liễnDƯ: XeMÍNH: ChèTIÊU: ChuốiNGOÃ: NgóiMAO: TranhLINH: Cỏ LinhCÁT: Dây SắnXẠ: BắnĐIỀN: SănLÂN: LânHỘC: Chim hộcLĂNG: GócCHỈ: ThềmTĂNG: ThêmTỔN: BớtVIỆN: VớtMÔN: SờPHÙ: Phù duĐIỆP: BướmLÃM: Cây trámCHI: Dành dànhLAM: TrànhHIỆP: NípHẠP: HộpLIÊM: Hộp gươngTRANH: ĐờnQUẢN: SáoTƯ:GạoXÁN: CơmPHƯƠNG: ThơmBẢO: BáuLẬU: LậuTỬ: ChêLÊ: Cây lêLẬT: Cây LậtNGỖ: NghịchYÊM: GiầmGIANG: CùmNHIÊN: VuốtTIẾT: ĐốtHÀNH: Cọng rơmLÂU: ÔmBÃO: ẤpDỊCH: CắpDƯỢNG: GiươngĐIẾU: ThươngQUYÊN: Bỏ vôHẦU: Cơm khôHỒ: HồNGÔ: Cây ngôCHỈ: Cây chỉDĨ: Cây dĩVÂN: Cây vânTHUẦN: Rau thuầnHẠNH: Rau hạnhTÝ: CánhCHI: Chơn tayĐÌNH: Rau đayCẨN: Dâm bụtTRẤP: Nước cốtCAM: Nước cơmPHỨC: ThơmĐIỀM: NgọtTÂN: Nước bọtHÃN: Mồ hôiHỒI: Cây HồiGIÁP: Bồ kếtQUYẾT: Rau quyếtVI: Rau viCHI: Cỏ chiLỰU: Cây LựuTRIỆU: Nước TriệuHY: Vua HyTỸ: ĐiDỤC: TắmSỨC: SắmTRANG: GiồiCHUỶ: (môi) muỗngTỪ: DĩaĐIỆT: Con ĐỉaKHEO: Con giunHUÂN: HunCHƯỚC: ĐốtÂU: BọtNÁO: BùnDẪN: TrùngCÙNG: DếCỔ: vếCUNG: MìnhTRIẾT: LànhCÔNG: KhéoDŨ: MéoLOAN: TrònHOÀN: HònPHIẾN: TấmTHIỆP: ThấmTUẤT: ThươngTHÁP: GiườngBA: LiếpCẬP: NípCÂU: LồngKHUNG: Xuyên khungCÚC: Hoa cúcPHỤC: Phục linhMAN: Dây manNHÂM: ĐanTU: SửaTRỮ: ChứaBỒI: BồiSUY: ThôiDUYỆT: Hớn hởTHÍ: ThửKHIẾM: Đánh lừaDƯƠNG: GiảđòBIỂN: DốiLỖI: Máy dốiKHÔI: Làm tròTHÁC: MoCAI: RễLỄ: Rượu LễTHUẦN: Rượu ThuầnKHIÊN: Xăn quầnĐẢN: Xăn áoCHIÊN: CháoXÚ: LươngĐƯỜNG: ĐườngMẬT: MậtKẾT: ThắtCÂU: CầmPHIẾU: ĐâmKHUÊ: MổTHỔ: MửaTẦN: CườiĐẾ: Hắt hơiSIÊU: Đằng hắngHA: MắngTÁN: KhenKÌNH: Chơn đènTUỆ: ChổiXAN: Thổi (cơm)BỘC: PhơiTHÔI: Áo tơiLẠP: NónTIỆT: Đón (ngăn)TRỪU: ĐemĐỆ: EmSANH: CháuHUYẾT: MáuMAO: LôngTÂN: Lấy chồngTHÚ: Lấy vợĐỊCH: RợMANH: DânHỈNH: Ống chânKHOAN: Đầu gốiCÁN: CộiTIÊU: NgànhMẪN: Nhanh (lanh)TIỆP: ChóngPHÚC: BụngƯNG: LòngCÁT: Bọ hungHUỲNH: Đom đómĐẠO: TrộmĐỈNH: SayUYỂN: Cổ tayTỲ: Lá láchKHÁCH: KháchTHÂN: ThânVẬN: VầnPHỤC: LạiCỐ: ĐoáiSÁN: ChêLY: Con LyMÃNG: Con MãngBẢNG: BảngBÌNH: TranhLOAN: QuanhDIẾU: NgọnGIẢN: ChọnPHAO: BuôngTHÚ: MuôngLƯ: ChóMA: XoáSOÁI: ĐoBÀ: BàNÃI: (Nễ) VúMẪU: MụGIÀ: ChaDƯ: TaTA: ẤyCẬN: ThấyTÂN: ChầuSƠ: RauLOẢ: BíCHỬ: MíaTHỰ: Củ màiCỔ: ChàiVÕNG: LướiSÍNH: Lễ cướiCẦU: Đôi bạnTHỐi: ĐùiTHU: Vế (đùi)THUẾ: ThuếTÔ: TôHỒ: HồCHỈ: BếnHÀ: VếtTRẠM: TrongTRỮ: MongMAI: KểMIÊU: VẽTÚ: ThêuTIỂN: RêuVU: RậmQUẢI: CắmHUỀ: CầmTRẠCH: ChằmSƯU: Đái (tiểu)NHŨNG: QuấyTHUẦN: ThuầnTUẦN: TuầnTIẾT: TiếtBIỀU: Hàm thiếcKHUYÊN: Vòng khuyênTIỄN: TênMANG: Mũi nhọnTUYỂN: ChọnTRINH: ThámTRỪNG: NhắmCHIỂU: SángTHẢNG: ThảngHÀ: SaoCAO: Cỏ caoNGẪU: NgóÁO: XóPHÒNG: BuồngCUỒNG: CuồngTRÍ :TríTHÍ: VíTHUYÊN: BànTOÁN: ToanÂM: NgầmQUA: ĐâmLÔI: NghiềnCHÚC: LiềnKỲ: Lối khácÔ: Đất nátTẤT: SơnNẶC:LờnLĂNG: LấnNHUẾ: (Khuế) giậnLÂN: ThươngDƯƠNG: Khí DươngTẪN: Giống cáiTHƯ: MáiTRĨ: NonSỒ: Chim conPHỤC: NấpĐIỀN: LấpCỐ: CầmNHƯƠNG: HãnÁCH: ChẹnTÀM: ThẹnTHOẢ: AnGIÁN: CanCHÂM: Răn (sửa)YẾN: NgửaNGANG: CaoTIẾU: RaoDỤ: DỗCẢNH: CổLƯ: ĐầuHẦU: HầuTHIỆT: LưỡiDỮU: BưởiGIÁ: DâuHY: TrâuTRỆ: LợnLAN: Sóng dợnLẠI : ReoBIỀU: BèoMÃNG: RậmÁc(Ốc) nắmKHIÊU: KhêuHẢM: KêuHOAN: DứcNGỘ: ThứcCÁN: ChiềuSĨ: ChờMẬU: ĐổiXUY: ThổiPHÚN: PhunLẬT: RunKHÁO: DựaSÚC: ChứaMAI: ChônÔN: ÔnHUẤN: NhủTHUỴ: NgủĐAM: SayMÃN: ĐầyĐÊ: ThấpNGẬT: Nói lắpNAM: Nói thầmPHÀM: PhàmTỤC: TụcXÚC: GiụcXAO: XuaVƯƠNG: VuaBÁ: BáTHƯỢC: Chìa khoáXU(khu) : KhenDÕNG: Bù nhìnKỲ: Xấu dángHƯỚNG: HướngĐÀ: ĐemNHUYÊN: ThềmLỰU: Máng xốiMÔI: Làm mốiÁ: Đồng haoTUẤN: ĐàoNHÂN: LấpTY: ThấpTHỪA: ThừaĐỀ: NgừaDÕNG: NhảyTHÍCH: XảyCỘNG: CùngDÕNG: ThùngĐỒNG: ỐngPHỤ: ĐốngKHÊ: KheNHIÊN: Song leCỐ: VậyKHỞI: DậyTHĂNG: LênTỨC: BènNGHI : HợpMÔNG: RợpCHƯỚNG: CheÁP: ĐèTHÔI: NénTIẾP: BénLƯ: Tỏ raNGÔ: TaCÁ: ẤyYÊN: VậyTẮC: ThìTẾ: CheKHẢ: KháNGƯ: CáĐIỂU: ChimTÚC: ĐêmHIỂU: SángDẠNG: DạngMÔ: KhuônTHƯƠNG: BuônPHÁN: BánVẠN: Vạn chàiTHUYỀN: ThuyềnHUYÊN: QuênỨC: NhớĐIỂN: CốDUNG: ThuêLỆ: LềNGHI: PhépLỤC: ChépĐẰNG: ĐằngNHƯ: BằngKHOÁI: SướngTƯỚNG: (Quan) TướngVIÊN: Quan ViênTÀ: NghiêngKHÚC: Xiên (vạy)CHỈ: GiấyVI: DaĐỊCH: XaCÙNG: RấtĐOẠN: DứtTÀI: MayLIỆT: BàyTHAO: GiấuCỨU: CứuTRỪ: TrừCỪ: Xà cừPHÁCH: Hổ pháchTỊNH: SạchTRANG: NghiêmTHƯỜNG: XiêmÁO: ÁoĐẠO: ĐạoTÂM: LòngCÂU: CongBẢ: LệchHẠCH: HạchCUNG: CungTUNG: Núi TungTHÁI: Núi TháiNGẠ: ĐóiƯỚNG: NoNGA: Núi NgaHỖ: Núi HỗBẠ: SổMINH: GhiLY: Quỷ LyMỴ: Quỷ MỵTRỊ: TrịAN: AnHỘI: TrànTOÀN: HợpLIỄM: GópTHÔI: ĐòiTUÂN: NoiTHUẬT: Bắt chướcTIÊN: TrướcLÝ: TrongLIỆU: ĐongBIỀU: BớtHẠT: Chim HạtCƯU: Chim cưuTRỪU: TrừuĐOẠN: VócLAO: NhọcDỰ: VuiCHUỲ: DùiTRÁC: ĐẽoDUỆ: KéoQUYÊN: ThaTHẤT: NhàXƯƠNG: CửaCÂU: NgựaHIÊN: XePHỤ: VềSIÊU: VượtVIỆT: Cái ViệtMAO: Cờ maoMỘNG: Chiêm baoĐƠN: Nói vấpTÁNG: Lấp (chôn)HÂN: NângHỐI: Ăn nănVĂN: Mắng tiếngNGAO: LiệngCHỬ: BayMINH: SayTỈNH: TỉnhTỈNH: ChĩnhOA: NồiNGẪU: ĐôiĐƠN: MộtĐỐNG: CộtTHÔI: RuiTHUÝ: TôiĐÀO: ĐúcPHÚC: PhúcTRƯNG: ĐiềmÍCH: ThêmTRỪ: ĐểĐẾ: ĐếHOÀNG: HoàngDI: CàngTHẬM: RấtTHẤT: MấtDIÊN: NoiCỪ: NgòiBỘT: VũngBỔNG: BổngLƯƠNG: LươngDIỆC: cũngVƯU: ThêmBÔ: NemTHIỆN: Bữa cơmPHÂN: ThơmTUÝ: TốtĐỘT: ĐốtNĂNG: HayNHỮ: MầySINH: GãNHẠN: GiảCHƠN: NgayTHẾ: ThayTHÙ: Lả (trả)BÁCH: BãTAO: HèmTRINH: ĐiềmKHÁNH: PhúcLỘC: LộcKỲ: LànhBÀNH: Họ BànhYỂU: KhốnDI: Nước lớnBẬT: Thơm thayKIM: NayTHUỶ: MớiLỢI: LợiPHỒN: NhiềuQUÂN: ĐềuTẠP: LộnTRẠCH: ChọnBAN: DờiCẬN: BồiPHAN: HuyệtHÀN: RétYẾM: NoHỨA: ChoPHÚNG: DạyĐÁT: Áy náyTỨ: Luông tuồngVIÊN: VườnQUẬT: LỗTẠC: TrổXUYÊN: DùiTA: ÔiKHÁI: Hăm hởNGỮ: Trắc trởHỒI: Bồi hồiƯỞNG: Bùi ngùiQUYỀN: Đau đáuSÁCH: GiậuBỒNG: PhênTRẮC :LênKHIÊU: NhảyTHÁC: Cái đẫyTHƯ: Đùm (gói)TINH: trùmĐẢO: ÚpTÁ: GiúpLIÊU: NhờNGẪU: tình cờCỜ: HoạKIỂM: MáTHIỀU: RăngHẰNG: HằngTHỰC: ThậtCHẤT: ChấtHOA: HoaTỶ: HoàKHẮC: KhắcTẶC: GiặcTRÙ: LoàiBAN: DờiNHẠ: RướcKHUỂ: BướcBIÊN: quanhDUNG: ThànhHỐI: VựcMẪU: ĐựcNHÂM: ThaiTƯỚC: NhaiTHÔN: NuốtTRẢO: vuốtĐỒN: MôngĐỘT: XôngCHINH: ĐánhĐOÁ: LánhPHÔ: PhôKHÍCH: Vải toHY: Vải nhỏKHÍ: BỏHƯU: ThôiHU: Ôi !PHẤT: BẻLÝ :LẽTHẦM: LòngTHOA: TrâmHOÀN: (vòng) nhẫnPHẪN: GiậnSỦNG: YêuNHIẾP: TheoKHÊ: Đường tắtTRÓC: BắtBẢO: GìnKIỀN: TinTÚC: KínhĐÍNH: Đính chínhMÔ: Mưu môDU: A DuaQUỈ: DốiCHÚC: TrốiDI: NoiXUY: RoiSÁCH: VọtTRÍCH: giọtNGUYÊN: NguồnMUỘN: BuồnCƯỜNG: MạnhXƯƠNG: ThạnhBẬT: AnNGOAN: NgoanLỆ: TráiHỰU: LạiTINH: GồmDU: DòmĐỊCH: ThấyBÀNH: CáyGIẢI: CuaQUY: RùaBIẾC: GiảiMẪU: Bà vãiTỲ: Nô tỳĐỈNH: ThoiMÂN: LõiSÁCH: HỏiNHU: ChờCƯƠNG: BờGIỚI: CõiLỊCH: SỏiNHƯ: LầySẤU: GầyBÀNG: LớnVẤN: BợnQUYÊN: TrongHUÂN: XôngNHIỆT: SốtHUỶ: ĐốtTHÔI: ThuiGIÁM: SoiKÌNH: ChốngCỐNG: Tiến cốngĐAM: Mê manTHOÁN: Nấu cơmTHUNG: Giã gạoSÓC: GiáoQUA: ĐòngSẬU: GiongĐẰNG: RuổiLINH: TuổiTỰ: Năm (tế lễ)BÁ: TrămCHU: KhắpTHẬP: ThậpCAI: CaiTAI: TaiHOẠ: HoạNHIẾP: GáTỰ: DườngTHƯƠNG: ThươngHẠI: HạiGIẢI: Con GiảiĐÀ: Lạc đàTOẠ: ToàTHỨ: ThứDỰ: DựBỒI: ThêmTHUỴ: Tên hèmHÀM: Tên chứcBỨC: BứcKỲ: KhănCANG: Thằn lằnĐỈNH: Rắn mốiBỘI: BộiTHỪA: NhânTRÌ: SânTHÁT: CửaĐỊCH: RửaSƠ: KhơiHỒ: Ôi !ĐÃN: NhữngCỦNG: VữngBÀN: ĐáVỌNG: TráNỊNH: hótTHƯ: nhọtCHÍ: Nốt ruồiDƯỠNG: NuôiTRANG: SửaTRẠC: RửaBIÊM: LểSỔ: KểTHAM: XétTẢO: QuétLÊ: CàyTRIỆU: GâyCHIÊU: SángĐÁNG: ĐángCÔNG: ÔngTẮNG: Nồi hôngLINH: Cái thốngĐÀO: SóngHỘ: Nước đôngTRIỆT: ThôngKHÁNG: ChốngKHOÁNG: RộngLIÊU: XaQUÁ: QuaTHƯƠNG: NhảyTRÍCH: LấySAN: ChiaTIÊU: TiaÁNH: ÁnhPHẠT: PhạtDAO: LayLAI: Cỏ mayHỦ: MụcXÚC: GiụcCÙ: SiêngKỴ: KiêngĐÀO: TrốnBẢN: VốnBÀNG: BênTIỆN: KhenVU: DốiKẾ: NốiHÀI: HoàDU: XôMẠT: SổVŨ: VỗTUY: AnTRÁNH: CanDI : ĐểKHI: DễLẠI: NhờQUÁT: VơMY: BuộcY: ThuốcKHOÁ: KhoaVŨ: Mái nhàMY: Mí cửaPHONG: Ngọn lửaHẠN: Nắng lâuTHỐNG: ĐauTHUYÊN: Đã khỏiLÃ: Ông LãTHI: Cỏ thiKỲ: Ngựa kỳĐẶC: Nghé (trâu)TỂ: Quan TểHẦU: Tước HầuMÂU: Cái mâuTHUẪN: Cái thuẫnTẬP: Áo vắnKHÂM: Nệm giườngLỘ: ĐườngNHAI: NgõGIÁNG: ĐỏTRI: ĐenPHÀN: PhènBẠC: Mưa đáDUY: DạDU: Ừ èHOÈ: Cây hoèTỬ: Cây tửCHỬ :Câu chửKINH: Cây kinhLINH: Cái linhTHÁC: Cái trắcHOẠCH: VạcDUNG: ChuôngKHUÔNG: Cáo khuôngCỬ: Cái cửNGỮ: Nhà ngữLINH: Nhà linh (tù)TRÀNG: Hùm tinhCHẾ: Chó dạiDUYẾN: LạiNHA: NhaXA: XaCÁCH: CáchLIỆT: RáchHÁO: HaoTÀO: Sông TàoBIỆN: Sông BiệnMIỆN: Sông MiệnNGHI: Sông NghiKỲ: thần kỳNỄ: Ông vảiTRỮ: ĐợiXÍ: MongDẬT: Thong dongUNG: Hoà nhãPHI: CảĐẢN: TinCÁI: xinSƯU: DấuXI: XấuLIỆT: HènTẠ O: ĐenPHI: ĐỏSÔ: CỏPHỐ: VườnPHONG: Bò rừngHÝ: LợnKHÔI: LớnNUỴ: LùnSÚC: Đùn đùnNGỘT: Vòi vọiTRÁC: Chót vótPHÂN: Bời bờiDAO: NoiCÁCH: ĐổiNGHIÊU: Đá sỏiLỆ: Đá màiLỴ: Hoa làiBA: Bông sóiSÀI: Chó sóiPHẤT: Lợn lòiNHỊ: HaiYÊU: NhỏQUỲNH: Vò võKHOÁI: Ngùi ngùiVẪN: Ngậm môiLUYẾN: Co cánhÁ: SánhSÀI: TàyĐỀ: Chỉ gaiNHỨ: Bông vảiKẾ: Búi tócKHÔN: Cạo đầuDIỆU: MầuTU: HổTÍCH: MổDỊCH: XoiLỆ: ĐôiMÂU: SánhMỆNH: MệnhTHẦN: NgôiTHIỀU: Ngùi ngùiCĂNG: Năm nắmNGHIỄM: Chăm chắmXÂM: Dần dầnVẬN: VầnTHOẠI: NóiPHỦ: MớiTÀO: TànTHAO: Tham ănBIỂU: Chết đóiUY: Thân áiBẰNG: Dựa nươngDŨNG: Bồi đườngKỲ: ĐốngNGHÊ: MốngVẬN: VầngĐÌNH: DừngTRỤ: TrọCHỈ: MỡMẠC: MàngHOÀNG: Bàng hoàngPHẤT: Phưởng phấtTHUẤN: Chợp mắtTHIÊU: Ù taiPHỈ: Cái đàiSAO: Cái ráĐÍCH: Con cảLÝ: Em dâuLƯƠNG: CầuSẠN: Nhà sạnĐIẾM: Nhà quánCỔ: Đi buônĐỘC: Đọc ônCHÚ: Thích nghĩaUYỂN: Chén dĩaÂU: BìnhCÁT: LànhHUNG: DữTỰ: ThứBỐI: LoàiSAI: SaiSUYỄN: SuyễnDỊCH: DiễnSAO: SaoCHIỂU: AoĐẬU: LỗTHOÁ: NhổHAO: henHUYÊN: Cỏ huyênUNG: Rau muốngTRI: Làm ruộngCẤU: Làm nhàDUNG: Cây đaUÝ: Ích mẫuĐIÊU : Gian giảoMÃ: Mã LaGIÁ: Chim đa đaTHUẦN: Chim cútTÊ: Tê giácBÁC: Ngựa langHẠO: Mênh mangNHÂN: Nghi ngútBÚT: BútĐAO: ĐaoNGAO: NgaoHIẾN: HiếnGIẢ: ChénHỒ: HồXƯƠNG : Xương bồÝ: Ý dĩKỶ: Cây kỷNHU: Hương nhuSA: Áo thầy tuNẠP: Áo váSA: CátNHỊ: MềmLỘNG: Lăng loànNGÂN: Ngang tráiNGA: NgảiNGHIỆT: RiềngLÂN: GiềngLỮ: NhàGIAO: QuaGIÁP: BèPHƯƠNG: Cá mèLẠC: Cá mốiHỖ: Đắp đổiSAI: So leLÊ: Rau lêTRÚC: Cây trúcCHÚC: Lời chúcNHÂN: Lễ cầuSƠ: Chải đầuTHẤU: Súc miệngTA: Lúng liếngĐẬU: Tạm lưuSÀO: Ươm tơTÍCH: Chắp sợiPHAN: Phơi phớiƯỞNG: Bùi ngùiTHOAN: RồiCỨC: GiụcLAO: RượuCÚC: MenTHIÊN: VenMẠCH: Đường mạchHOẠCH: VạchCÂU: Lưỡi câuTHIỀU: Cá dầuTIỂU: Cá bổnCỔN: Áo cổnCỪU : Áo CừuHÀO: HàoQUÁI: QuẻKÍNH: NểĐIỆU: ThươngBẠC: RèmCHIÊM: Đá nệnGIỚI: ĐếnTỒ: QuaNHẬM: Làm thuêDƯ: Làm ruộngTỊCH: Nước cạnĐÔN: Mặt trờiLÔ: Cá rìaDỰ: Cá lẹpYÊU: ÉpHÃN: TheoTRỊCH: GieoCHÂM: RótCẮNG: SuốtĐẠT: ThôngKHƯƠNG: Bọ hungGIỚI: Con sâuLÂU: SâuYẾT: HàTHẾ: ThaTRÁCH: TráchLỊCH: LịchTAO: Xôn xaoCAO: CaoLUỸ: LuỹLƯU: Chim cúĐỀ: Chim ĐềPHÙ: Le leLIỄM: Chim sáoPHÁO: PháoXA: XeTHƯ: So leTRÙ: Thủng thẳngCHỈNH: Ngay ngắnNGHIÊM: NghiêmLIÊM: Câu liêmBẢN: SọtCẢ: ĐượcSÀN: YếuNẠI: ChịuTHẨM: XétSÁP: RítTHÔ: ToNGHĨ: SoSÚC: RútPHIỀN: ĐốtBÁI: Mưa ràoQUẬT: ĐàoXÚC: GiụcPHẦU: VụcKHỐNG: ĐemDUYỆT: XemTUÂN: HỏiTUỴ: MỏiCÙ: GầyHUÂN: SayNỊCH: ĐắmNGỘT: Chằm hẳmHOÀN: Hăm hămLỤC: Rau rămBỒ: Cây lácĐỔ: Đánh bạcCANH: Hoạ thơNHAI: BờĐẢO: ĐảoSỬU: SửuMÙI: MùiTHỨC: ChùiHUY: RáchHÁC: HáchNGA: Ngâm ngaXA: XaXỈ: XỉTHƯ: Con khỉBI: Con BiYẾN: Chim giHUY: Chim trảXUYẾT: VáTRIỀN: RàngCƯƠNG: Dây cươngTIẾT: Dây buộcBÀN: Sẹo (thẹo)HUYỄN: Hoa mắtSẢNH: Nhà kháchHẠP: CửaDU: ThửaDUẬT: BènTHƯỢNG: TrênƯƠNG: GiữaKHUÔNG: ChứaSẮC: RănCAN: CầnQUYẾT: CộtLƯ: Con cộcCẢM: Cá măngNÁ: ChăngPHẢ: VãXẠ: Con xạNGHÊ : cá nghêLÝ: QuêTƯ: ĐẹpTRÁCH: ĐẹpKIÊU: XấcSIỀM: HótCẨN: KínKIÊN: SẻnĐỐ: GhenĐĂNG: LênTỰ: NốiGIAO: Cá đuốiKỶ: Con hươuA: TheoTUẬN: TuầnHUYỀN: Dây cungCẤU: GiươngBẰNG: NươngLUYẾN: MếnDẬT: NénQUÂN: 30 cânTRÁCH: KhănTHÂN: GiảiCHÂU: BãiHỰU: VườnQUỸ: Bát đànCÙNG: Gậy trúcTRIÊU: Dài tócTƯ : Rậm râuTỐC: RauÂU: Cây lácHOẮC: Trâu bạcLY: Ngựa đenNÔ: Dốt hènXUẪN: Ngây dạiTỨC: Con dâuMÔ: Đàn bàNÙNG: TaBẠN: BạnDỊ: Hàng quánĐÀI: Quý đàiKINH: GaiĐỂ: RễHÀNG: Vượt bểNGHỈ: Chống đòVU: VòÁNG: ChậuTƯ: Đau đáuNGẬT: Đầm đầmCỦ: Hăm hămBÂN: Rầy rậyTÀI: XảyTÁI: HaiMẬU: DàiVẶN: RốiNGHÊ: MốiDẬT: HàngQUỸ: LươngTRÙ: BộtTÚ: Lúa tốtNHUNG: Sừng nonĐỒN: Heo conTHUẦN: Trâu nghéTRÍ: ĐểĐẠO: NoiĐỒ: BôiTỊCH: MởQUYNH: Then cửaVŨ: Chái nhàPHÁC: Thật thàKIỆT: Dữ dộiLIỆT: Chói lóiHOÀNG: Rõ ràngHIỂN: Vinh vangBIẾM: BiếmKIỆM: KiệmCẦN: CầnCẬT: Hỏi phăngCUỐNG: Nói liềuHUÂN: Nắng chiềuDÂM: Mưa dầmLÂN: Ầm ầmLỤC: Lục tụcHỒN: Nước đụcPHỈ: Vẻ vangBẢO: ChănTHIÊN: Mang đá gótPHẠM: Nhà bụtTHIỀN: Nhà chùaBI: A duaCHUẾ: Gởi rểNHÂN: Tế lễTIẾN: Dâng cơmTRÙ: Bếp nấu cơmCHỬ: Chày giã gạoTÍCH: RáoCANG: KhôBỘC: Ồ ỒKHANH: Sang sảngTHÔNG: SángÁM: MờPHẾ: CờQUYẾN: LụaKHANH: LỗTỈNH: Hang toPHA: BờDŨ: vựaPHẪN: Tóc ngựaKINH: Ống chân trâuHOẰNG: SâuVẬT: BợnTHIỀU: Tóc mượnTẢ: Tay chiêuQUÂN: ĐềuBIẾU: BiếuTIẾU: Làm tiếuTRAI: Làm chayMÊ : SayTỈNH: TỉnhLƯU: Thủng thỉnhKHỐNG: Vội vàngGIÀM: RàngTỔNG: TómĐỚI: NúmBA: HoaTHIỀU: XaTỊCH: VắngLUYỆN: Lụa trắngCƠ: Hàng xanhTHỤC: LànhKIÊU: MạnhXÍ: ThạnhHÂN: VuiYỂM: Nốt ruồiCHI: Chín giạnPHÁO: ĐạnTHỈ: TênTHỈNH: XinNGHỆ: LạiHUY: Nắng giạiLÂM: Mưa lâuÂU: Ca chầuTẠ: TạDŨ: ĐãTHIỆM: ĐầyTĂNG: ThầyTƯỢNG: ThợTẦN: Rau ngổTẢO: Rau rongBỒNG: Cỏ bồngHẠNH: Cây hạnhHÙNG: MạnhHÚNG: SayKHẢN: NgayXANG: ThậtTHÚC: Giây phútLIÊU: Vắng xaLƯ: NhàLẪM: LẫmPHẨM: PhẩmBAN: BanPHAN: Thịt xayTỘ; thịt tộTHÍCH: Bướu câyCHÂU: CâyLUỴ: DâyLÂU (LŨ): LụaĐỘT: DoạĐÔ: ỪTƯ: Quan tưĐẢNG: ĐảngTẢNG: Đá tảngTƯ: Cỏ tranhHƯU: LànhTHỊNH: Thịnh đạtTIẾT: Cây tiếtTÔ: Cây tôTRẪM: TaQUAN: GoáCHẾ: PhépTANG: TangBIỀN: Mũ biềnHỐT: Cái hốtKHIÊN: TuốtBỈNH: CầmTRIÊM: DầmTẢ: Iả chảyCỤ: Gió cảVIÊM: Lửa xôngĐỒNG: CùngNIẾP: NắmTHANH: Cá trắmLỆ: Cá rưaBÔ: TrưaVÃN: MuộnUYỂN: UốnBÀN: QuanhOANH:Vàng anhVŨ: Chim vũTRẦN: CũCỔ: XưaNGỰ: NgừaTHẢO: ĐánhMÃNH: MạnhĐÁNG: NgănTHẦN: ThầnTƯỢNG: TượngỐC: TrướngVI: MànHÀN: KhoanĐỊNH: ĐịnhDẦN: KínhNGOẠN: LờnLẪM: Nhơn nhơnHIÊU: Ong óngQUỸ: BóngMAI: RêuTIÊU: ThêuHỘI: VẽPHÁN: RẽCHƯƠNG: Rõ ràngBI: ThươngNÃO: Sầu nãoKỲ: LãoCẤU: GiàCÔ: OaQUYẾT: Từ giãCỰ: Cái giáNAO: Cái chiêngDƯ: KhiêngTẤN :DắtKHUÔN: Mí mắtNGẠC: Hàm răngNHAI: Dùng dằngNGHỄ: Chờ đợiPHI: Phơi phớiOANH: ầm ầmẾ: RâmDƯƠNG: NắngCẢO: TrắngTƯƠNG: VàngĐỘNG: HangKHOA: TổTRÁC: Đẽo gỗTHỜI: trồng câyNINH: LầyVÂN: GợnKỲ: LớnKHOẢ: NhiềuTIÊU: ThiêuTHUẾ: MọtSẤM: RótUYÊN: SâuLỆ: HàuDU: ChạchCÁC: NáchTHI: ThâyĐỀ: Lụa dàyHUỆ: Vải nhỏGIẢ: ĐỏLÊ: ĐenĐOAN: ĐoanNẶC:GiấuTHÚC: ĐậuTHẦM: Quả dâuDỰNG: Nàng hầuPHI: Vợ vuaTRIỀN: ChợTỨ: HàngHƯỚNG: LươngBỘT: BộtKIẾT: Côi cútSẦU: Buồn rầuLÔ: Cây lauGIỚI: Củ kiệuQUÁN: Chim sếuTHU: Chim ThuHOANG: Hoang vuĐIỆN: Cõi điệnTOAN: KiệnCẠNH: ĐuaTƯ: LoHỐI: DạyKHƯ: NgáyTHÁO: KêuTHIÊM: ĐềuPHÓ: NhiếpKHAM: DẹpTOẢ: GiằnDUY: RiêngCÁNH: LạiĐẠI: Thanh đạiTINH: Thuỷ tinhSINH: Tam sinhSÚC: Lục súcDUNG: ĐúcLUYỆN: RènTƯƠNG: NênHOÁ: DậyCẤU: ThấyCHIÊM: XemDẪN: ĐemXÂM: LấnĐINH: DặnHỰU: KhuyênTÊ: LênSĨ: ĐợiTRÁCH: HỡiY: ÔiTOẢ: NồiHỘC: HộcCHẤT: Bông thócSAO: TiềnTUẤN: HiềnGIAI: TốtHỐT: Một hốtTHÙ: Một thùMÔNG: Mịt mùLÃNG: SángKIẾN: Đầu thángTẠP: Ba mươiHÀ: RươiTRÁ: MắmĐƠN: ThắmLỤC: XanhPHẦU: Mành mànhMẠC: Màn trướngHÀ: Mây rángHỒNG: Cầu vồngĐÔNG: Mống đôngLÔI: SấmNHẪM: Vạt áoTHUẾ: KhănTRÙ: ChănĐẠI: ĐãyCÁO: DạyTHỆ: ThềBÁNG: ChêTẠC: XấuUẨN: GiấuPHONG: GiàuUYÊN: SâuBÍ: MậtVI: NhặtTIỆM: DầnCẢNH: RănÁC: DữTỰ: ChữTỪ: Tờlí giải cái tên Nhuận Thổ:
Nhuận trong từ Hán-Việt là tăng thêm, bổ sung thêm.
Thổ trong từ Hán-Việt là đất.
======>Cái tên Nhuận Thổ có ý nghĩa là
cần gấp ạ
Tìm 10 từ Hán Việt và giải thích nghĩa của chúng
bạch -trắng
hắc - đen
mã - ngựa
long -rồng
sơn - núi
hà - sông
thiên -trời
địa -đất
nhân -người
đại - lớn
tiểu - nhỏ
1. đồng phục: trang phục giống nhau
2. giáo viên: người dạy
3. trung điểm: điểm ở giữa
4. giang sơn: sông núi
5. bách niên: trăm năm
6. đại thắng: thắng lớn
7. thuyết minh: nói rõ
8. gia súc: vật nuôi ở nhà
9. tiên vương: vua đời trước
10. vô dụng: không có tắc dụng
chọn từ và nêu nghĩa nhé, nếu là từ phức thì càng tốt
Sưu tầm và giải nghĩa các yếu tố Hán Việt .
Giúp mk nhé !!! nk đang cần gấp !!! Cảm ơn các bn trước nhé !!!^ - ^
mã: ngựa
mun, ô, mực: đen
bạch: trắng
long: rồng
phi: bay
...
Phẫu thuật : mỗ xẽ
Hải cẩu : chó biển
Hà : sông
Sơn : núi
Thiên : trời
Tử : chết
Ngoại quốc : nước ngoài
đại : một , nhị : hai , tam : ba , tứ : bốn , ngũ : năm ,
đợi xíu , tớ xuống tớ trông em rồi tiếp tục .........................