Cho 2 điện trở R1=2Ω, R2=4Ω. Điện trở tương đương là 16Ω. Hỏi cần mỗi loại mấy cái?
1. Cho 2 điện trở mắc song song: R1 = 4Ω, R2 = 16Ω. Hiệu điện thế 2 đầu điện trở R1 là 3,2V. CĐDĐ của mạch là 1A.
a.Tính điện trở tương đương của mạch.
b.Tính CĐDĐ qua R1
c. Tính CĐDĐ qua R2
Tóm tắt:
R1 = 4\(\Omega\)
R2 = 16\(\Omega\)
U1 = 3,2V
I = 1A
a. Rtđ = ?\(\Omega\)
b. I1 = ?A
c. I2 = ?A
GIẢI:
a. Điện trở tương đương của đoạn mạch: (R1.R2) : (R1 + R2) = (4.16) : (4 + 16) = 3,2 (\(\Omega\))
b. Cường độ dòng điện qua R1 :
I1 = U1 : R1 = 3,2 : 4 = 0,8 (A)
Do mạch mắc song song nên U = U1 = U2 = 3,2 (V)
c. Cường độ dòng điện qua R2:
I2 = U2 : R2 = 3,2 : 16 = 0,2 (A)
1. Cho 2 điện trở mắc song song: R1 = 4Ω, R2 = 16Ω. Hiệu điện thế 2 đầu điện trở R1 là 3,2V. CĐDĐ của mạch là 1A.
a.Tính điện trở tương đương của mạch.
b.Tính CĐDĐ qua R1
c. Tính CĐDĐ qua R2
2. Một dây dẫn làm bằng constantan dài 100m, tiết diện 1mm2, dây có điện trở suất là 0,5.10-6 Ω.m.
a. Tính điện trở của dây?
b. Tính CĐDĐ chạy qua dây, biết HĐT đặt vào 2 đầu dây là 5,8V.
3. Một dây dẫn làm bằng nhôm có điện trở 330Ω, tiết diện dây là 2,5mm2, điện trở suất dây là 2,8.10-8Ω.m. Tính chiều dài của dây.
4. Một dây dẫn dài 100m, tiết diện 1mm2, dây có điện trở là 1,7Ω. Hỏi dây này được làm bằng vật liệu gì?
5. Một cuộn dây dẫn làm bằng nikêlin dài 2,5m, điện trở 10Ω.
a. Tính tiết diện của dây, biết điện trở suất của dây là 0,4.10-6Ω.m.
b. Biết CĐDĐ chạy qua dây là 0,5A. Tính HĐT đặt vào 2 đầu dây.
c. Người ta dùng dây này quấn nhiều vòng quanh 1 lõi sứ hình trụ tròn, đường kính 2cm. Tính số vòng dây quấn được.
1. Cho 2 điện trở mắc song song: R1 = 4Ω, R2 = 16Ω. Hiệu điện thế 2 đầu điện trở R1 là 3,2V. CĐDĐ của mạch là 1A.
a.Tính điện trở tương đương của mạch.
b.Tính CĐDĐ qua R1
c. Tính CĐDĐ qua R2
2. Một dây dẫn làm bằng constantan dài 100m, tiết diện 1mm2, dây có điện trở suất là 0,5.10-6 Ω.m.
a. Tính điện trở của dây?
b. Tính CĐDĐ chạy qua dây, biết HĐT đặt vào 2 đầu dây là 5,8V.
3. Một dây dẫn làm bằng nhôm có điện trở 330Ω, tiết diện dây là 2,5mm2, điện trở suất dây là 2,8.10-8Ω.m. Tính chiều dài của dây.
4. Một dây dẫn dài 100m, tiết diện 1mm2, dây có điện trở là 1,7Ω. Hỏi dây này được làm bằng vật liệu gì?
5. Một cuộn dây dẫn làm bằng nikêlin dài 2,5m, điện trở 10Ω.
a. Tính tiết diện của dây, biết điện trở suất của dây là 0,4.10-6Ω.m.
b. Biết CĐDĐ chạy qua dây là 0,5A. Tính HĐT đặt vào 2 đầu dây.
c. Người ta dùng dây này quấn nhiều vòng quanh 1 lõi sứ hình trụ tròn, đường kính 2cm. Tính số vòng dây quấn được.
1. Cho 2 điện trở mắc song song: R1 = 4Ω, R2 = 16Ω. Hiệu điện thế 2 đầu điện trở R1 là 3,2V. CĐDĐ của mạch là 1A.
a.Tính điện trở tương đương của mạch.
b.Tính CĐDĐ qua R1
c. Tính CĐDĐ qua R2
2. Một dây dẫn làm bằng constantan dài 100m, tiết diện 1mm2, dây có điện trở suất là 0,5.10-6 Ω.m.
a. Tính điện trở của dây?
b. Tính CĐDĐ chạy qua dây, biết HĐT đặt vào 2 đầu dây là 5,8V.
3. Một dây dẫn làm bằng nhôm có điện trở 330Ω, tiết diện dây là 2,5mm2, điện trở suất dây là 2,8.10-8Ω.m. Tính chiều dài của dây.
4. Một dây dẫn dài 100m, tiết diện 1mm2, dây có điện trở là 1,7Ω. Hỏi dây này được làm bằng vật liệu gì?
5. Một cuộn dây dẫn làm bằng nikêlin dài 2,5m, điện trở 10Ω.
a. Tính tiết diện của dây, biết điện trở suất của dây là 0,4.10-6Ω.m.
b. Biết CĐDĐ chạy qua dây là 0,5A. Tính HĐT đặt vào 2 đầu dây.
c. Người ta dùng dây này quấn nhiều vòng quanh 1 lõi sứ hình trụ tròn, đường kính 2cm. Tính số vòng dây quấn được.
\(1.R1//R2\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Rtd=\dfrac{R1R2}{R1+R2}=3,2A\\I1=\dfrac{U1}{R1}=0,8A\\I2=I-I1=1-0,8=0,2A\end{matrix}\right.\)
\(2.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}R=\dfrac{pl}{S}=\dfrac{0,5.10^{-6}.100}{10^{-6}}=50\Omega\\I=\dfrac{U}{R}=\dfrac{5,8}{50}=0,116A\end{matrix}\right.\)
\(3.\Rightarrow l=\dfrac{RS}{p}=\dfrac{330.2,5.10^{-6}}{2,8.10^{-8}}\approx29464m\)
\(4.\Rightarrow p=\dfrac{RS}{l}=\dfrac{1,7.10^{-6}}{100}=1,7.10^{-8}\Rightarrow l:Cu\)
\(5.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}S=\dfrac{pl}{R}=1.10^{-7}\left(m^2\right)\\U=IR=5V\\n=\dfrac{L}{c}=\dfrac{2,5}{d.\pi}=\dfrac{2,5}{\dfrac{2}{100}.\pi}=39\left(vong\right)\end{matrix}\right.\)
Cho hai điện trở R1= 16Ω, R2= 4Ω mắc nối tiếp vào mạch điện có hiệu điện thế 12 V. Tính điện trở tương đương và cường độ dòng điện của đoạn mạch.
Vì R1 nt R2 => Đtrở tương đương của đoạn mạch là:
Rtđ = R1 + R2 = 16 + 4 = 20 (Ω)
Cường độ dòng điện của mạch điện
\(I=\dfrac{U}{R_{tđ}}=\dfrac{12}{20}=0,6\left(A\right)\)
Cho hai điện trở R1 và R2. Nếu mắc nối tiếp thì điện trở tương đương của chúng là
Rnt = 100Ω. Nếu mắc song song thì điện trở tương đương của chúng là R// =16Ω. Tìm R1, R2.
gọi R1,R2 lần lượt là x,y(ôm)
->hệ pt: \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=100\\\dfrac{xy}{x+y}=16\end{matrix}\right.< =>\left\{{}\begin{matrix}y=100-x\left(1\right)\\\dfrac{x\left(100-x\right)}{x+100-x}=16\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
giải pt(2)
\(=>\dfrac{100x-x^2}{100}=16< =>-x^2+100x-1600=0\)
\(\Delta=100^2-4\left(-1600\right)\left(-1\right)=3600>0\)
\(=>\left[{}\begin{matrix}x1=\dfrac{-100+60}{-2}=20\\x2=\dfrac{-100-60}{-2}=80\end{matrix}\right.\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}y1=80\\y2=20\end{matrix}\right.\)
vậy (R1;R2)={(20;80),(80;20)}
Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R 1 = 4Ω và R 2 = 12Ω mắc song song có giá trị nào dưới đây?
A. 16Ω
B. 48Ω
C. 0,33Ω
D. 3Ω
Chọn D
Ta có điện trở tương đương của đoạn mạch là:
Câu 31: Hai điện trở R1 = 3Ω , R2 = 6Ω mắc song song với nhau , điện trở tương đương của mạch là : A. Rtđ = 2Ω B. Rtđ = 4Ω C. Rtđ = 9Ω D. Rtđ = 6Ω
Trong mạch điện mắc song song:
\(R_{tđ}=\dfrac{R_1\cdot R_2}{R_1+R_2}=\dfrac{3\cdot6}{3+6}=\dfrac{18}{9}=2\left(\Omega\right)\)
=> Chọn A.
Điện trở tương đương của đoạn mạch
\(R_{tđ}=\dfrac{R_1.R_2}{R_1+R_2}=\dfrac{3.6}{3+6}=2\left(\Omega\right)\)
⇒ Chọn câu : A
Chúc bạn học tốt
Cho mạch điện: E = 12 V , r = 0 , 1 Ω , R 4 = 4 , 4 Ω , R 1 = R 2 = 2 Ω , R 3 = 4 Ω . Tìm điện trở tương đương mạch ngoài, cường độ dòng điện mạch chính và cường độ dòng điện qua mỗi nhánh rẽ. Tính U A B v à U C D