viết cho mik câu hỏi và câu trả lời bằng tiếng anh trong đó 1 câu là thì hiện tại đơn và 1 câu là thì hiện tại tiếp diễn và viết cả 2 công thức ra . ai làm đúng và nhanh nhất mik tick cho
1
câu hỏi:
trả lời :
2
câu hỏi :
trả lời
hãy đặt 5 câu về thì hiện tại đơn
5 câu về hì hiện tại tiếp diễn
ai tra lời nhanh nhất và đúng mình sẽ tick và kb và 2 ngày tick cho 3 tick
còn các bạn trả lời câu hỏi mình mà 0 được tick thì mình sẽ kb nha
1I always watch TV
I often go for a walk
I usually go swimming
I never read newspaper
I sometimes go jogging
2.I am watching TV
I am surfing the Internet
I am skiing
I am dancing
I am studying abroad
Thì hiện tại đơn :
\(1,\)My brother brushes his teeth everyday
\(2,\)My father watch television in the afternoon
\(3,\)My sister goes to the market on Sunday
\(4,\)They often play football in the evenning
\(5,\)I comb my hair every day
Thì hiện tại tiếp diễn :
\(1,\)He is watching a video
\(2,\)They are reading a book
\(3,\)She is eating lunch in the lunchroom
\(4,\)Listen ! She is playing the piano
\(5,\)Please be quiet ! The baby is sleeping .
~~ The_end ~~
Mong các bn tk ủng hộ cho mk ạ !
\(Thanks\)\(very\:\)\(much\)\(!!!!!\)
viết thư khoảng 5 câu cho bạn thân bằng tiếng anh trong đó có 3 câu là thì hiện tại đơn ; 2 câu là thì hiện tại tiếp diễn
Dear Josie
Thank you very much for your last letter. It was great to hear about your holiday in Cornwall. But I was sorry to hear that the wea ther was so bad.
Everything is going well here. My course is interesting and I’ve met a lot of nice people. The other students are very friendly. The most exciting thing is the drama group. I joined it last month and I’m really enjoying it. We’re going to do a play at the and of term and I’m going to have one of the main parts. A TV company is making a film about the university and they are going to film the show. Yes, your little sister is going to be famous.
Write soon and give my love to Mum and Dad.
Love,
Victoria
hoi thi lop 6 truong minh cung cho thi topic bai nay de ma minhmoi con dk 9 diem co
Đặt 3 câu thì hiện tại đơn.
Đặt 3 câu thì hiện tại tiếp diễn.
giúp mk với mn ơi
ai nhanh, đầy đủ và đúng mk tick cho 3 tick!!!!!
1 I read book
2 he read book
3 she read book
4 I am reading book
5 he is reading book
6 she is reading book
Htđ
I brush my teeth twice a week
She goes to school by bike everyday
My dad reads newspapers every morning
httd
I am playing chess now
My mom is cooking dinner at the moment
My sister is listening to music
ĐẶT 5 CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CHO CÁC THÌ SAU : HIỆN TẠI ĐƠN , QUÁ KHỨ ĐƠN , HIỆN TẠI TIẾP DIỄN , TƯƠNG LAI ĐƠN
MỖI THÌ ĐẶT 5 CÂU HỎI CÓ TRẢ LỜI NHA
Thì hiện tại đơn: Are you a student? - Yes, Iam
Thì quá khứ đơn: Were they at home yesterday?-No, they weren't
Thì hiện tại tiếp diễn: Is she reading a book? -Yes, she is
thì tương lai đơn: Will you come here tomorrow?-No, I won't
Ý kiến riêng.
1. Present Simple
♡Is your brother a doctor? ~ No, he isn't.
♡What do you do? ~ I'm an engineer.
♡Do you use smartphone in class? ~ No, I don't.
♡Does Tim teddy bear? ~ Yes, he does.
♡ What do you think about this paragraph? ~ I think it's rather good.
2. Past Simple
♡What did you do after school? ~ I played tennis.
♡Did you listen to music when you was young? ~ Yes, I did
♡Where did you go at ten minutes ago? ~ I went to the bedroom.
♡When did she get married? ~ She got married in 1999.
♡Who did you meet yesterday? ~ I met Mr.Phong yesterday.
3. Present Progressive
♡What are you looking for? ~ I'm looking for my glasses.
♡Who are you talking about in class? ~ I'm talking about Tom.
♡What kinds of music is he listening? ~ He is listening pop and rock music.
♡What are you playing? ~ I'm playing badminton.
♡Who is your mother going with? ~ She is going with my aunt.
4. Future Simple
♡Where will you go on this vacation? ~ I will go to Da Lat.
♡What will you do to help her? ~ I will call the taxi for her.
♡Who will you travel with? ~ I will travel with Miss Lan.
♡Where will you visit in London? ~ I will visit some famous museums.
♡What will you write? ~ I will write a letter for my sister.
Tại sao tác giả viết: Năm Căn còn có cái bề thế của một thị trấn "anh chị rừng xanh"? Ai trả lời đúng yêu cầu câu hỏi thì mik tick và like cho nhé, thứ hai mik phải nộp bài rồi
vì sự đa dạng về màu sắc,trang phục,tiếng nói của người bán hàng đến từ nhiều nơi khác nhau:người Hoa,người chà châu Giang,...
tại vì tác giả muốn nói rằng người dân ở đây đều là những người thân thiết vói rừng. Họ ko phải nhũng người xa lạ gì mà nhũng người thân anh chị của rừng.
hello các bn và hôm nay mik sẽ chuyển sang chuyên mục kiếm điểm nha,nhưng tất nhiên mik có cảnh giác nha.
Hãy viết 1 từ(nhớ là 1 từ trong 1 câu trả lời thôi) có chữ ''oo'' trong câu,ai làm đúng iu cầu mik sẽ tik
Và ai viết trc thì mik tik,ai copy câu trả lời cuẩ người khác mik sẽ ko tik nhớ nha.Công bằng là trên hết!
như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à oo như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à
TL:
Đáp án " schools "
Phải không bạn
Câu 1: Em hãy nêu công thức thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại đơn và thì quá khứ
giúp mình với
You (be) ______ students?
1 điểm Câu trả lời của bạn 2. Trả lời cho câu hỏi số 1, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 3. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.You (know) ________ the man over there?
1 điểm Câu trả lời của bạn 4. Trả lời cho câu hỏi số 3, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, viết hoa chữ I, không chấm cuối câu.Yes, _______.
1 điểm Câu trả lời của bạn 5. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (be) __________ free today?
1 điểm Câu trả lời của bạn 6. Trả lời cho câu hỏi số 5, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 7. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, viết hoa chữ English, không chấm cuối câu.He (study) _________ English well?
1 điểm Câu trả lời của bạn 8. Trả lời cho câu hỏi số 7, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 9. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.They (go) _________ to school on Sundays?
1 điểm Câu trả lời của bạn 10. Trả lời cho câu hỏi số 9, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 11. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (help) _______ you when you need?
1 điểm Câu trả lời của bạn 12. Trả lời cho câu hỏi số 11, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 13. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.You (do) _________ your homework early in the morning?
1 điểm Câu trả lời của bạn 14. Trả lời cho câu hỏi số 13, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 15. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Tom (cook) _______ every day?
1 điểm Câu trả lời của bạn 16. Trả lời cho câu hỏi số 15, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 17. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Your sister (sing) __________ well?
1 điểm Câu trả lời của bạn 18. Trả lời cho câu hỏi số 17, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 19. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.They (be) _________ nice?
1 điểm Câu trả lời của bạn 20. Trả lời cho câu hỏi số 19, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 21. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.She (be) ________ tall?
1 điểm Câu trả lời của bạn 22. Trả lời cho câu hỏi số 21, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.No, __________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 23. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Susan (be) __________ intelligent?
1 điểm Câu trả lời của bạn 24. Trả lời cho câu hỏi số 23, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.Yes, ________.
1 điểm Câu trả lời của bạn 25. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Where she (work) __________?
1 điểm Câu trả lời của bạn 26. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.What they (teach) _______ in this school?
1 điểm Câu trả lời của bạn 27. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Where he (be) __________ now?
1 điểm Câu trả lời của bạn 28. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Who you (talk) __________ to every day?
1 điểm Câu trả lời của bạn 29. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.Why they (be) ____________ so happy?
1 điểm Câu trả lời của bạn 30. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.When Anna (leave) ________ for work on Tuesdays?
1 điểm Câu trả lời của bạn- Are you students?
-Yes,we are
-Do you know that man over there?
- Yes, we do
-Is she free today?
-Yes, she is
-Does he study English well?
-Yes, he does
-Do they go to school on Sundays?
-No, they don't
-Does she help you when you need?
-Yes, she does
-Do you do your homework early in the morning?
-No, I don't
-Does Tom cook every day?
-No, he doesn't
-Does your sister sing well?
-Yes, she does
-Are they nice?
-Yes, they are
-Is she tall?
-No, she isn't
-Is Susan intelligent?
-Yes, she is
-Where does she work?
-What do they teach in this school?
-Where is he now?
-Who do you talk to every day?
-Why are they so happy?
-When does Anna leave for work on Tuesdays?
Chúc bn hok tốt!!!
Các bn giúp mk nhé! Nhank và đúng tick đang cần gấp. Cảm ơn trước
Bài 1: Viết 20 từ chỉ tính nết bằng Tiếng Anh
Bài 2: Viết 5 câu dự định ngày mai và tuần tới ( sử dụng hiện tại tiếp diễn) bằng Tiếng Anh
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang