Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết

từ trái nghĩa: chiến tranh

đặt câu:chim  bồ câu là biểu tượng của hòa bình

chiến tranh ko đem lại hạnh phúc cho con người

Khách vãng lai đã xóa
☆ᴛǫღʏᴏᴋᴏ♪
7 tháng 6 2021 lúc 20:59

Trái nghĩa với hòa bình là: chiến tranh

Em yêu hòa bình

Em ghét chiến tranh

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Phương Liên
7 tháng 6 2021 lúc 21:00

Trả lời :

Từ trái nghĩa với từ hòa bình:chiến tranh,xung đột,..... 

Đặt hai câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa:

Em yêu hòa bình và ghét chiến tranh.

Em muốn thấy thế giới này không có chiến tranh để mọi người sống hòa bình

Khách vãng lai đã xóa
Mitsuha
Xem chi tiết

TL:

Từ đồng âm :

Từ đồng âm trong tiếng Việt là những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau, nhưng nghĩa, từ loại hoàn toàn khác nhau (gọi ngắn gọn là đồng âm khác nghĩa hay đồng âm dị nghĩa). Từ đồng âm xuất hiện nhiều trong tiếng Việt. Từ đồng âm rất dễ bị nhầm với từ nhiều nghĩa vì từ nhiều nghĩa cũng là từ có các nghĩa khác nhau, nhưng nó mang tính chất gợi nghĩa (giống như ẩn dụ hoặc hoán dụ).

Các từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Việt khi ghi chép bằng chữ Quốc ngữ (chữ Latinh) là giống nhau vì cùng âm đọc, nhưng ghi lại bằng chữ Hán và chữ Nôm thì sẽ khác nhau vì khác nghĩa.

Từ nhiều nghĩa :

- Từ nhiều nghĩa là từ có 1 nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.

- Một từ nhưng có thể gọi tên nhiều sự vật , hiện tượng, biểu thị nhiều khái niệm ( về sự vật, hiện tượng ) có trong thực tế thì từ ấy gọi là từ nhiều nghĩa.

_HT_

Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Thảo Nguyên
7 tháng 12 2021 lúc 8:18

từ đồng âm là từ phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác nhau

từ nhiều nghĩa là từ gồm 2 nghĩa trở lên . nghĩa gốc là cơ sở sinh ra nghĩa chuyển

Khách vãng lai đã xóa
Tô Ngọc Long
17 tháng 10 2022 lúc 20:05

Good!

Nguyễn Thị Gia Linh
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
14 tháng 8 2023 lúc 21:44

Nhóm 1: hòa bình, hòa giải, hòa thuận, hòa tấu, hòa ca.

Nghĩa: chỉ đến tính chất yên lặng, thoải mái, sự đoàn kết giữa những cá thể độc lập với nhau.

Nhóm 2: hòa hợp, hòa tan, hòa chung, hòa mình.

Nghĩa: chỉ đến sự gộp lại làm một, gần gũi vào điều gì đó.

Nguyễn Thị Gia Linh
14 tháng 8 2023 lúc 21:51

Cảm ơn bạn Đỗ Tuệ Lâm nha!

Đỗ Tuệ Lâm
14 tháng 8 2023 lúc 21:56

ô kơ hem có gì:")

Nguyễn Thủy Tiên
Xem chi tiết
Minh Anh
16 tháng 10 2021 lúc 20:38

1.kết hợp - tan rã

2.ngay thẳng - dối trá

3.kiêu căng - khiêm tốn

4.trung thành - bội nghĩa 

5. náo nức - bĩnh tĩnh 

Đan Khánh
16 tháng 10 2021 lúc 20:42

Đoàn kết:

- Đồng nghĩa: đùm bọc

- Trái nghĩa: chia rẽ

Trung thực:

- Đồng nghĩa: chính trực

- Trái nghĩa: dối trá

Kiêu ngạo:

- Đồng nghĩa: kiêu căng

- Trái nghĩa: khiêm tốn

Chung thủy:

- Đồng nghĩa: trung thành

- Trái nghĩa: bội bạc

Hồi hộp:

- Đồng nghĩa: căng thẳng

- Trái nghĩa: bình tĩnh

Hoàng Yến Ngọc
16 tháng 10 2021 lúc 22:02

1.bao bọc-xung đột.

2.chân thật-giả dối

3.kiêu căng-từ tốn

4.trung thành-bội bạc

5.lo lắng-bình tĩnh

Nguyễn Thị Vân Anh
Xem chi tiết
Lãng Quân
24 tháng 2 2019 lúc 21:04

Chiến tranh , bất hoà....

Nhưg : Cái yêu cầu của bn quá vô lý ! Ai lại cs thể tìm đc 100 từ ??? Đg cái kiểu spam ntn nx ! Nhìn bực mik lắm ! 

P/s : Cs giỏi thì làm ik ! :(((

~ Ko nhận spam ~

Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hoà bình trang 47 SGK Tiếng Việt 5 Tập 1.

Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?

– Bình yên                                       – Bình thản

– Lặng yên                                       – Thái bình

– Hiền hòa                                       – Thanh thản

– Thanh bình                                    – Yên tĩnh

Trả lời:

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.

linh hg
Xem chi tiết
luonghoangkun
21 tháng 10 2018 lúc 11:15

hòa thuận

bình thường

yên bình

chiến tranh

luongkun!

ღїαɱ_Thuyy Tienn《ᗪɾą》
21 tháng 10 2018 lúc 11:18

  Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....

Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....

Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....

Việt Dũng Murad
21 tháng 10 2018 lúc 11:19

1 . hòa thuận

2 . bình thản

3 . yên bình

4 . chiến tranh

Khúc Nhật Quang
Xem chi tiết

Từ đồng nghĩa với lấp lánh: Lung linh

Từ đồng nghĩa với tí hon: nhỏ bé

Từ đồng nghĩa với bao la: rộng rãi

~Hok Tot~

Khách vãng lai đã xóa
poeta
16 tháng 9 2021 lúc 11:39

đồng nghĩa với :

lấp lánh : lung linh , lấp loáng, long lanh , lóng lánh ...

tí hon: nhỏ , bé , nhỏ bé, nhỏ xíu , tí ti ...

bao la: rộng lớn , mênh mông , bát ngát ,bạt ngàn,bất tận , thênh thang ....

Khách vãng lai đã xóa
Đẹp Chanh Sả
Xem chi tiết
Nguyễn Trung Hiếu
10 tháng 10 2023 lúc 22:19

Nhân hậu => Tốt bụng, Hiền lành, Nhân từ,...

Dịu dàng => Thùy mị, nết na, dịu hiền,...

Sáng dạ => Thông minh, nhanh trí,...

Thầy cô => Giáo viên, Giảng viên, Người giảng dạy,...

Trái đất =>  Địa cầu

Amano Ichigo
Xem chi tiết
Trung handsome
31 tháng 12 2017 lúc 21:43

Đồng nghĩa: Bé-Nhỏ

                  Già-cũ

                  Sống-sinh tồn

Trái nghĩa:Bé><Lớn

               Già><trẻ

               Sống><Chết

Phan Đặng Huyền Linh
31 tháng 12 2017 lúc 21:42

a)lớn

b)trẻ

c)chết

bạn nhớ link cho mình nha

chúc bạn học giỏi

Adagaki Aki
31 tháng 12 2017 lúc 21:44

Bé: Đồng nghĩa: nhỏ

      Trái nghĩa: lớn

Già: ĐN: Tra

TN: trẻ

Sống : ĐN:Tồn tại, sinh tồn

TN: chết, mất, hi sinh, tử trần, thiệt mạng, ...

OK!