tim cac tu dong nghia voi tu xinh . minh check 5 ban dau nha
1]tim 5 cau ca dao tuc ngu co tu trai nghia
2]tim tu dong nghia voi tu;may bay,dat nuoc ,phu nu ,tre con
3]tim nghia cua tu dong am;[ban,mat,chan,dauư
tim nghia cua tu xuan
bạn đăng vào mục giải trí á, chỗ này là chỗ học toán mà
Tim 4 tu dong nghia va trai ngia nghia voi tu nhan hau
Lam on giup minh voi
Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........
Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............
đồng nghĩa : + phúc hậu
+ tốt bụng
+ nhân từ
+ hiền từ
trái nghĩa: + độc ác
+ gian ác
+ ác độc
+ ác
tim tu dong nghia voi nhau trong moi cau tho sau va cho biet sac thai y nghia cua chung "Nho nuoc dau long con quoc qoc thuong nha moi mieng cai gia gia"
từ đồng nghĩa là : nước-quốc,nhà-gia
=>Tác dụng:nhấn mạnh nỗi nhớ về một quá khứ vàng son của đất nước đi qua của tác giả
Tu dong nghia voi : lạc quan la gi cac ban oi😘😘
giup minh voi
cho 1 so tu nhien co 2 chu so . Biet rang tong cac so tu nhien lien tiep bat dau tu den so nay la 1 so ma 2 chu so tan cung cua no bang chinh so so co 2 chu so ban dau . tim so ban dau
trinh bay cach giai nhu the nao day cac ban giup minh voi
tim dau hoi dau nga vao tu thich hop
dam duong dau voi kho khan , nguy hiem
lop mong boc ben ngoai cua cay , qua
dong nghia voi giu gin
Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm
Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả
đồng nghĩa với giữ gìn : gìn giữ, giữ giàng
tim cac tu dong nghia va trai nghia vi tu cố ý
Đồng nghĩa: Cố tình
Trái nghĩa: vô tình
tim hai tu dong nghia va trai nghia voi tu hoa binh
Đồng nghĩa : thái bình , yên bình
Trái nghĩa : Chiếntranh ,
trái nghĩa:chiến tranh
đồng nghĩa:yên bình