12/ Tính số nguyên tử O và số nguyên tử Cu có trong 1,6 gam CuO. Ai giúp mình câu này đi ạ. Mình cảm ơn!!!
GIÚP MÌNH CÂU NÀY VỚI Ạ, CẢM ƠN CÁC BẠN NHIỀU!
đề bài: ba hợp tử cùng loài có số lần nguyên phân khác nhau. Hợp tử 1 có số lần nguyên phân bằng 1/2 số lần nguyên phân liên tiếp của hợp tử 2. Hợp tử 2 có số lần nguyên phân bằng 1/3 số lần nguyên phân liên tiếp của hợp tử 3. Tổng số tế bào mới được tạo ra qua quá trình nguyên phân của 3 hợp tử nói trên có 490pgADN ở trong nhân tế bào và 3840 NST đơn được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường tế bào.
Biết rằng ở các thế hệ tế bào cuối cùng được tạo ra từ 3 hợp tử trên, các NST ở trạng thái chưa nhân đôi và hàm lượng ADN đặc trưng trong nhân 1 tế bào lưỡng bội của loài là 7pg.
a. xác định số lần nguyên phân của mỗi hợp tử.
b. Bộ NST lưỡng bội của loài?
c. Trong quá trình nguyên phân trên mỗi hợp tử đã lấy nguyên liệu của môi trường tế bào tạo ra tương đương với bao nhiêu NST đơn?
Giải hộ mình với mình cảm ơn. Tìm tên nguyên tử y có tổng số hạt trong nguyên tử là 13 tính khối lượng bằng gam của nguyên tử
Ta có :
\(2p+n=13\)
\(\Rightarrow n=13-2p\)
Mặt khác :
\(p\le n\le1.52p\)
\(\Leftrightarrow p\le13-2p\le1.52p\)
\(\Leftrightarrow3.6\le p\le4.3\)
\(\Leftrightarrow p=4\)
\(n=5\)
\(m_Y=1.9926\cdot10^{-23}\cdot\left(4+5\right)=17.9334\left(g\right)\)
Một phân tử A có khối lượng nặng gấp 2,5 lần khối lượng phân tử oxygen. Phân tử X được tạo bởi 1S và x nguyên tử O. Hãy xác định số nguyên tử O trong phân tử A?
Giúp mik vs ạ mình đang cần gấp. Cảm ơn caccau nhìu!!
CÂU 1:
A)TÍNH SỐ NGUYÊN TỬ HOẶC PHÂN TỬ CÓ TRONG 8 GAM OXI (ĐKTC)
B)TÍNH SỐ NGUYÊN TỬ HOẶC PHÂN TỬ CÓ TRONG 8 GAM H2O(ĐKTC)
C)TÍNH SỐ NGUYÊN TỬ HOẶC PHÂN TỬ CÓ TRONG 2,7 GAM NHÔN (ĐKTC)
GIÚP MÌNH VỚI HUHU
Đề : Trong tự nhiên Chlorine có hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35Cl. Tính số nguyên tử 35Cl có trong 50,24 gam dung dịch HClO4 30%
Giúp mình bài này với ạ !
Giúp mình với ạ. Mai mình thi rồi. Cảm ơn mọi người nhiều ạ
Nguyên tử A có điện tích vỏ nguyên tử là 11, số hạt trong hạt nhân là 23 hạt.
a. Xác định số p,e,n, điện tích hạt nhân
b. Nguyên tử A thuộc nguyên tố nào? Kí hiệu hóa học? Nguyên tử khối
c. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử A
a. Theo đề, ta có các dự kiện:
\(e=11\left(hạt\right)\)
\(p+n=23\left(hạt\right)\)
Mà p = e, nên:
\(n=23-11=12\left(hạt\right)\)
Vậy có: \(p=e=11\left(hạt\right),n=12\left(hạt\right)\)
b. Dựa vào câu a, suy ra:
A là nguyên tố natri (Na)
\(NTK_{Na}=23\left(đvC\right)\)
c. \(m_{Na}=0,16605.10^{-23}.23=3,81915.10^{-23}\left(g\right)\)
GIÚP MÌNH BÀI NÀY VỚI Ạ MÌNH CẢM ƠN RẤT NHIỀU
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 60. Trong nguyên tử R số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
a/ Xác định số p,n, e và số khối của X? b/ Viết cấu hình electron của X.
c/ X là kim loại hay phi kim? Vì sao? d/ Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn hóa học.
a) Có \(\left\{{}\begin{matrix}p+n+e=2p+n=60\\p+n=2n=>p=e=n\end{matrix}\right.\)
=> p = e = n = 20
A= 20 + 20 = 40
b) Cấu hình e: 1s22s22p63s23p64s2
c) X có 2e lớp ngoài cùng => X là kim loại
d) X nằm ở ô thứ 20, nhóm IIA, chu kì 4
1. Cần lấy bao nhiêu gam Zn để có số nguyên tử gấp 3 lần số nguyên tử có trong 5,6 g Fe
2. Tính số mol, khối lượng, số phân tử của 4,48 lít khí cacbondioxit ( đktc )
3. tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong 100g muối Fe2( SO4)3
CÁC BẠN GIÚP MÌNH NHA, MÌNH ĐANG GẤP LẮM. CẢM ƠN CÁC BẠN!!!
\(1,+n_{fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
số nguyên tử của Fe là 0,1.6.10\(^{23}\)=0,6.10\(^{23}\)
=> số nguyên tử của Zn là 3.0,6.10\(^{23}\)=1,8.10\(^{23}\)
+ n\(_{zn}\)= \(\dfrac{1,8.10^{23}}{6.10^{23}}\)=0,3 mol
=> m \(_{Zn}\)=0,3.65=19,5g ( đpcm)
Ai giúp mình giải bài này ạ:(Cần gấp,Cảm ơn nhiều!)
Tổng số hạt trong 2 nguyên tử A và 1 nguyên tửB bằng 54. Số hạt mang điện trong A bằng 1,1875 lần số hạt mang điện trong B. Tìm số hạt mỗi loại của A và B
Gọi tổng số hạt của 2 nguyên tử A và nguyên tử B là X
Gọi số hạt proton,electron,notron của X lần lượt là p,e,n . Ta có:
p + e + n = 54 => 2p + n = 54 (vì nguyên tử trung hòa về điện) => n = 54 - 2p (1)
do( p) bé hơn hoặc bằng (n) bé hơn hoặc bằng(1,5p)
kết hợp (1) => p bé hơn hoặc bằng 54 - 2p bé hơn hoặc bằng 1,5p
=> +) p bé hơn hoặc bằng 54 - 2p => p bé hơn hoặc bằng 18(*)
+) 54 - 2p bé hơn hoặc bằng 1,5p => 15,4 bé hơn hoặc bằng p (**)
từ 1 và 2 => pϵ {16,17,18 }