cho 180g hh ACO3,BCO3,M2CO3 bằng dd H2SO4 thu đc 4,48l khí CO2(đktc)dd A và chất rắn B.khô cạn dd A thì thu đc 20g muối cạn .Nung chất rắn B đến khối lượng ko đổi thu đc 11,2l CO2 (đktc)và chất rắn B1.tính khối lượng B VÀ B1
Hoà tan 115,3g hỗn hợp gồm MgCO3 và RCO3 vào 500ml dd H2SO4 loãng thu được dd A, chất rắn B và 4,48l CO2 (đktc) Cô cạn dd A thu được 12g muối khan. Nung B đến khối lượng ko đổi thu được 11,2l CO2 và chất rắn B1. Biết trong hỗn hợp đầu, nRCO3= 2,5nMgCO3. Tìm R. Tính khối lượng B, B1 và nồng độ mol của dd H2SO4 ban đầu.
Hòa tan 115,3 gam hh gồm MgCO3 và RCO3 bằng 500 ml dd H2SO4 loãng thì thu đc dd A và chất rắn B và 4,48 lít khí CO2 (đktc)
Đun cạn dd A thu đc 12,2 gam muối khan
Mặt khác đem nung chất rắn B đến khối lượng ko đổi thì thu đc 11,2 lít CO2 (đktc) và chất rắn C
a)Tính CM của dd H2SO4
b) Tính khối lượng của chất rắn B
c) Tìm R biết số mol RCO3 gấp 2,5 lần số mol MgCO3
a) PTHH.
MgCO3 + H2SO4 -> MgSO4 + H2O + CO2
a..............a................a...............a...........a (mol)
RCO3 + H2SO4 -> RSO4 + H2O + CO2
b...........b.................b..........b...........b (mol)
Theo bài ta có:
nCO2 = 4,48/22,4 = 0,2 mol
=>nH2SO4 = nCO2 = 0,2 mol
=>CM dd H2SO4 = 0,2/0,5 = 0,4 M
b) Theo định luật bảo toàn khối lượng:
mhai muối ban đầu + mH2SO4 = mmuối tan + B + mH2O + mCO2
⇔115,3 + 0,2. 98 = 12,2 + B + 0,2 . 18 + 0,2.44
⇔ 115,3 + 0,2. 98 - 12,2 - 0,2 . 18 - 0,2.44 = B
⇒B = 110 ,3 g
c)Nung chất rắn B cho 11,2 lít CO2
Theo bài có: nCO2 = 11,2/22,4 = 0,5 mol
\(\Sigma_{CO2}\) = 0,2 + 0,5 = 0,7 mol = \(\Sigma sốmolmuối\)
Gọi số mol MgCO3 là x và số mol RCO3 là y
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,7\left(1\right)\\84x+\left(R+60\right)y=115,3\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Theo giả thiết nRCO3 gấp 2 lần số mol của MgCO3
Vậy y = 2,5 x ; thay vào (1) ta đc: 3,5 x = 0,7 => x= 0,2 mol
Thay vào (2) ta đc: y = 0,5 ml
Lại có:
84 . 0,2 + (R + 60) . 0,5 = 115,3
<=> 16,8 + 0,5R + 30 = 115,3 => R = 137
Vậy R là Bari
Cho 37.95g hỗn hợp 2 muối MgCO3 và RCO3 vào 100ml dd H2SO4 loãng thấy có 1,12l CO2(đktc) thoát ra, dd A và chất rắn B. Cô cạn dd A thu dk 4g muối khan. Nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thu đk chất rắn B1 và 4,48l CO2. Biết tron hỗn hợp đầu tỉ lệ số mol RCO3:MgCO3=3:2. Tính khối lượng B1 và nguyên tố R? ý D. 26,95g và Ba
Cho 37,95g hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào 100ml dd H2SO4 loãng thấy có 1,12 lít CO2 (đktc) thoát ra, dung dịch A và chất rắn B. Cô cạn dung dịch A thu được 4g muối khan. Nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thì thu được rắn B1 và 4,48 lít CO2 (đktc). Biết trong hỗn hợp đầu có tỉ lệ . Khối lượng chất rắn B1 và nguyên tố R là
A. 27,85g va Ba.
B. 26,95g và Ca.
C. 27,85g và Ca.
D. 26,95g và Ba.
Cho 37,95g hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào 100 ml dd H2SO4 loãng thấy có 1,12 lít CO2 (đktc) thoát ra, dung dịch A và chất rắn B. Cô cạn dung dịch A thu được 4g muối khan. Nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thì thu được rắn B1 và 4,48 lít CO2 (đktc). Biết trong hỗn hợp đầu có tỉ lệ n RCO 3 : n MgCO 3 = 3 : 2 . Khối lượng chất rắn B1 và nguyên tố R là
A. 27,85g và Ba
B. 26,95g và Ca
C. 27,85g và Ca.
D. 26,95g và Ba
hòa tan 115.3g hỗn họp MgCO3 và RCO3 bằng 500 ml dd H2SO4 loãng ta thu được dd A, chất rắn B và 4.48l khí CO2(dktc). Cô cạn dd A thu dc 12g muối khan. mặt khác đem nung chất rắn B tới khối lượng không đổi thì thu dc 11.2lit CO2(dktc) và chất rắn D. tính nồng độ mol/lit của dd H2SO4 loãng đã dùng.
khối lượng của B,D?
Xac dinh R? Biet trong X so mol RCO3 gap 2,5 lan so mol MgCO3
hòa tan 115.3g hỗn họp MgCO3 và RCO3 bằng 500 ml dd H2SO4 loãng ta thu được dd A, chất rắn B và 4.48l khí CO2(dktc). Cô cạn dd A thu dc 12g muối khan. mặt khác đem nung chất rắn B tới khối lượng không đổi thì thu dc 11.2lit CO2(dktc) và chất rắn D. tính nồng độ mol/lit của dd H2SO4 loãng đã dùng.
khối lượng của B,D?
Xac dinh R? Biet trong X so mol RCO3 gap 2,5 lan so mol MgCO3
$MgCO_3 + H_2SO_4 \to MgSO_4 +C O_2 + H_2O$
$RCO_3 + H_2SO_4 \to RSO_4 +C O_2 + H_2O$
Theo PTHH :
$n_{H_2SO_4} = n_{CO_2} = 0,2(mol)$
$\Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}} = \dfrac{0,2}{0,5} = 0,4M$
Theo PTHH : $n_{H_2O} = n_{H_2SO_4} = 0,2(mol)$
Bảo toàn khối lượng : $m_B = 115,3 + 0,2.98 - 0,2.44 -0,2.18 -12=110,5(gam)$
$m_B = m_B - m_{CO_2} = 110,5 - 0,5.44 = 88,5(gam)$
Gọi $n_{MgCO_3} =a (mol) \Rightarrow n_{RCO_3} = 2,5a(mol)$
Bảo toàn nguyên tố C :
$a + 2,5a = 0,5 + 0,2 \Rightarrow a = 0,2(mol)$
Ta có :
$0,2.84 + 0,2.2,5.(R + 60) = 115,3 \Rightarrow R = 137(Bari)$
Hoà tan hoàn toàn 15,6 hh Mg và Ag bằng dd HCl vừa đủ thu đc 4,48l khí (đktc) thu đc dd A và chất rắn B. Cho dd A tác dụng vs dd NaOH dư thì thu đc kết tủa C. Nung C trong O2 thì thu đc chất D
1: Viết pt xác định A,B,C,D
2: Tính phần trăm khối lượng các kim loại hh ban đầu
3: Tìm khối lượng chất rắn D
3)CHO 115,3 g hỗn hợp 2 muối MgCO3 và RCO3 vào 500 ml dd H2SO4 loãng thấy có 4,48 lít CO2(dktc), dd A và chất rắn B. cô cạn dd A thu được 12 g muối khan. nung chất rắn B đến khối lượng ko đổi thì thu dược chất rắn B1 và 11,2 lit CO2 dktc. biết m ban đầu số mol của RCO3 gấp 2,5 lần số mol MgCO3 tinh nồng độ mol (lít) của MgCO3. mối rán B
a./ Các phản ứng xảy ra:
Cho hh 2 muối tác dụng với H2SO4 loãng
MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + H2O + CO2
RCO3 + H2SO4 → RSO4 + H2O + CO2
Số mol khí CO2 sinh ra: n(CO2 1) = 4,48/22,4 = 0,2mol
Nung chất rắn không tan sau pư thấy thoát ra khí CO2 → muối cacbonat dư → H2SO4 đã tham gia phản ứng hết.
Số mol H2SO4 đã dùng: n(H2SO4) = n(CO2) = 0,2mol
Nồng độ dung dịch H2SO4: C(H2SO4) = 0,2/0,5 = 0,4M
b./ Theo ĐL bảo toàn khối lượng:
m(hh muối) + m(H2SO4) = m(muối khan) + m(B) + m(CO2) + m(H2O)
→ m(B) = m(hh muối) + m(H2SO4) - m(muối khan) - m(CO2) - m(H2O) = 115,3 + 0,2.98 - 12.2 - 0,2.44 - 0,2.18 = 110,3g
c./ Số mol CO2 thu được khi nung B: n(CO2 2) = 11,2/22,4 = 0,5mol
Tổng số mol hai muối:
n(hh muối) = n(MgCO3) + n(RCO3) = n(CO2 1) + n(CO2 2) = 0,2 + 0,5 = 0,7mol
n(RCO3) = 2,5.n(MgCO3) → n(MgCO3) = 0,2mol và n(RCO3) = 0,5mol
Khối lượng mỗi muối:
m(MgCO3) = 84.0,2 = 16,8g
m(RCO3) = m(hh muối) - m(MgCO3) = 115,3 - 16,8 = 98,5g
Khối lượng mol phân tử của muối cacbonat cần tìm:
M(RCO3) = R + 60 = m(RCO3)/n(RCO3) = 98,5/0,5 = 197
→ R = 137
Vậy kim loại cần tìm là Ba.
Thay hh MgCO3 va RCO3 bang MCO3
pthh:MCO3 + H2SO4 \(\rightarrow\)MSO4 +CO2 +H2O (*)
0,2 0,2 0,2 0,2 (mol)
Suy ra: nco2=4,48/22,4=0,2 (mol)
\(\Rightarrow\)nh2so4=nco2=0,2 mol\(\Rightarrow\)CM H2SO4=0,2/0,5=0,4M
Chất rắn B là MCO3 du:MCO3 \(\rightarrow\)MO +CO2 (**)
0,5 0,5 0,5 (mol)
Thẹo (*) từ 1 mol MCO3 tạo ra 1 mol MSO4 \(\Rightarrow\)Khối lượng tăng:(32+16.4)-(12+16.3)=36g .Vậy có 0,2 mol MCO3 chuyển thành MSO4 nên khối lượng tăng thêm là:0,2.36=7,2 (g)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
115,3 =mB +m Muối khan -7,2
115,3 =mB +12 -7,2 Vay mB=110,5(g)
Theo(**) từ Bchuyen thành B1(MO) ,khối lượng giảm là:
mCO2 =n.M=0,5.(12+16.2) =0,5.44= 22(g)
Vậy mB1 =mB - mCO2= 110,5 -22 =88,5 (g)
suy ra tổng số mol của MCO3 là:0,2+0,5 =0,7 (mol)
Co :M +60 =115,3/0,7 nên M=104,71
Vì trong hh đầu số mol của RCO3 gấp 2,5 lần MgCO3 nen:
104,71= (24.1+R.2.5)/3,5 suy ra R=137
Vậy R là Ba