Phân tích đa thức thành nhân tử :
B= 2.(x2 - 6x + 1)2 + 5.(x2 - 6x + 1).(x2 + 1)
C= 4.(x + 5).(x + 6).(x + 10).(x + 12) - 3x2
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
Câu 2 thực hiện phép tính
a. x + 2² - x - 3 (x + 1)
b. x³ - 2x² + 5x - 10 : ( x - 2)
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua cạnh OA.
a. Chứng minh tứ giác ADCE là hình chữ nhật
b. Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE
c. cho AB = 10 cm BC = 12 cm. Tính diện tích tam giác OAB
cíu tớ với
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 25 y 2 + 10 y 8 +1;
b) ( x - 1 ) 4 - 2 ( x 2 - 2 x + 1 ) 2 +1;
c) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) - 24;
d) ( x 2 + 4 x + 8 ) 2 + 3 x ( x 2 + 4x + 8) + 2 x 2 ;
e) x 4 + 6 x 3 +7 x 2 -6x + 1.
1. Phân tích thành nhân tử
a) x2 + 7x + 10; b) x2 – 21x + 110; c) 3x2 + 12x + 9; d) 2ax2 - 16ax + 30a.
2. Phân tích thành nhân tử
a) x2 + x – 6; b) x2 – 2x – 15; c) 4x2 - 12x - 160; d) 5x2y - 10xy - 15y.
3. Phân tích thành nhân tử
a) x2 – xy – 20y2 ; b) 3x4 + 6x2y2 – 45y4 ; c) 2bx2 – 4bxy - 70y2
4. Giải phương trình
a) x2 + x = 72; b) 3x2 – 6x = 24 c) 5x3 – 10x2 = 120x.
5. Phân tích thành nhân tử
a) 3x2 -11x + 6; b) 8x2 + 10x – 3 ; c) 8x2 -2x -1 .
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 - 4x + 1; b) 16 y 3 - 2 x 3 - 6x(x + 1) - 2;
c) 2 x 2 +7x + 5; d) x 2 - 6xy - 25 z 2 +9 y 2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 +4xy + y 2 ; b) ( 2 x + 1 ) 2 - ( x - 1 ) 2 ;
c) 9 - 6x + x 2 - y 2 ; d) -(x + 2) + 3( x 2 -4).
a) Áp dụng HĐT 1 thu được ( 2 x + y ) 2 .
b) Áp dụng HĐT 3 với A = 2x + l; B = x - l thu được
[(2x +1) + (x -1)] [(2x +1) - (x -1)] rút gọn thành 3x(x + 2).
c) Ta có: 9 - 6x + x 2 - y 2 = ( 3 - x ) 2 - y 2 = (3 - x - y)(3 -x + y).
d) Ta có: -(x + 2) + 3( x 2 - 4) = -{x + 2) + 3(x + 2)(x - 2)
= (x + 2) [-1 + 3(x - 2)] = (x + 2)(3x - 7).
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, A= x2 - 6x + 9 - 9y2
b, B= x3 - 3x2 + 3x - 1 + 2(x2 - 1)
a) \(A=x^2-6x+9-9y^2\)
\(=\left(x-3\right)^2-\left(3y\right)^2\)
\(=\left(x-3-3y\right)\left(x-3+3y\right)\)
b) \(B=x^3-3x^2+3x-1+2\left(x^2-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)^3+\left(2x+2\right)\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left[\left(x-1\right)^2+2x+2\right]\)
\(=\left(x-1\right).\left(x^2+3\right)\)
a, \(A=\left(x-3\right)^2-9y^2=\left(x-3-3y\right)\left(x-3+3y\right)\)
b, \(B=\left(x-1\right)^3+2\left(x-1\right)\left(x+1\right)=\left(x-1\right)\left[\left(x-1\right)^2+2\left(x+1\right)\right]\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2-2x+1+2x+2\right)=\left(x-1\right)\left(x^2+3\right)\)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, A= x2 - 6x + 9 - 9y2
b, B= x3 - 3x2 + 3x - 1 + 2(x2 - 1)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x3 - 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x + 3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
6) x2 + 2xy + y2 - x - y - 12
7) (x + 2)(x +3)(x + 4)(x + 5) - 24
8) 4x4 - 32x2 + 1
9) 3(x4 + x2 + 1) - (x2 + x + 1)2
10) 64x4 + y4
11) a6 + a4 + a2b2 + b4 - b6
12) x3 + 3xy + y3 - 1
13) 4x4 + 4x3 + 5x2 + 2x + 1
14) x8 + x + 1
15) x8 + 3x4 + 4
16) 3x2 + 22xy + 11x + 37y + 7y2 +10
17) x4 - 8x + 63
1) \(x^2-7x+6=x^3+1-7x-7=\left(x^3+1\right)-7\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left(x^2-x-6\right)\)
2) \(x^3-9x^2+6x+16\)
\(\left(x^3+1\right)-\left[\left(9x^2-6x+1\right)-16\right]\)
\(=\left(x^3+1\right)-\left[\left(3x-1\right)^2-16\right]=\left(x^3+1\right)-\left(3x-1+4\right)\left(3x-1-4\right)\)\(=\left(x^3+1\right)-3\left(3x-5\right)\left(x+1\right)\)\(=\left(x+1\right)\left[x^2-x+1-9x+15\right]=\left(x+1\right)\left(x^2-10x+16\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left[x\left(x-2\right)-8\left(x-2\right)\right]\)\(\left(x+1\right)\left(x-2\right)\left(x-8\right)\)
3) \(x^3-6x^2-x+30\)
\(=x^3-5x^2-x^2+5x-6x+30\)
\(=x^2\left(x-5\right)-x\left(x-5\right)-6\left(x-5\right)\)
\(=\left(x-5\right)\left(x^2-x-1\right)\)
4) \(2x^3-x^2+5x+3=\left(2x^3+x^2\right)-\left(2x^2+x\right)+\left(6x+3\right)\)
\(=x^2\left(2x+1\right)-x\left(2x+1\right)+3\left(2x+1\right)\)
\(=\left(2x+1\right)\left(x^2-x+3\right)\)
5) \(27x^3-27x^2+18x-4=\left(27x^3-1\right)-\left(27x^2-18x+3\right)\)
\(=\left(3x-1\right)\left(9x^2+3x+1\right)-3\left(9x^2-6x+1\right)\)
\(=\left(3x-1\right)\left(9x^2+3x+1\right)-3\left(3x-1\right)^2\)
\(=\left(3x-1\right)\left(9x^2+3x+1-9x+3\right)=\left(3x-1\right)\left(9x^2-6x+4\right)\)
gửi phần này trước còn lại làm sau !!! tk mk nka !!!
6) \(\left(x+y\right)^2-\left(x+y\right)-12\)\(=\left(x+y\right)^2-2\cdot\frac{1}{2}\left(x+y\right)+\frac{1}{4}-\frac{49}{4}\)
\(=\left(x+y-\frac{1}{2}\right)^2-\left(\frac{7}{2}\right)^2\)\(=\left(x+y-\frac{1}{2}-\frac{7}{2}\right)\left(x+y-\frac{1}{2}+\frac{7}{2}\right)\)
\(=\left(x-4\right)\left(x+3\right)\)
7) \(\left(x+2\right)\left(x+5\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-24\) (NHÂN x + 2 vs x + 5 và x + 3 vs x + 4 )
\(=\left(x^2+7x+10\right)\left(x^2+7x+12\right)-24\)
ĐẶT \(x^2+7x+11=y\) ta được :
\(\left(y+1\right)\left(y-1\right)-24=y^2-1-24\)
\(=y^2-25=\left(y-5\right)\left(y+5\right)\)
8) \(4x^4-32x^2+1=4x^4+4x^2+1-36x^2\)
\(=\left(2x^2+1\right)^2-\left(6x\right)^2\)\(=\left(2x^2-6x+1\right)\left(2x^2+6x+1\right)\)
9) sai đề rùi bạn ơi ! đề đúng nè
\(3\left(x^4+x^2+1\right)-\left(x^2+x+1\right)^2\)
Ta thấy :
\(x^4+x^2+1=\left(x^4+2x^2+1\right)-x^2\)\(=\left(x^2+1\right)^2-x^2=\left(x^2+x+1\right)\left(x^2-x+1\right)\)
Thay vào biểu thức bài cho ta được :
\(3\left(x^2-x+1\right)\left(x^2+x+1\right)-\left(x^2+x+1\right)^2\)
\(=\left(x^2+x+1\right)\left(3x^2-3x+3-x^2-x-1\right)\)
\(=\left(x^2+x+1\right)\left(2x^2-4x+2\right)\)
\(=2\left(x^2+x+1\right)\left(x-1\right)^2\)
bài ở trên câu 3 : kết luận là \(\left(x-3\right)\left(x^2-x-6\right)\)bạn sửa lại giúp mk nka !!! Th@nk !!! Tk Mk vs
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 - 6x; b) x 3 y - 2 x 2 y 2 + 5xy;
c) 2 x 2 (x +1) + 4x(x +1); d) 2 5 x(y - 1) - 2 5 y(1 - y).
a) Kết quả 2x(2x – 3). b) Kết quả xy( x 2 – 2xy + 5).
c) Kết quả 2x(x + 1)(x + 4). d) Kết quả 2 5 ( y − 1 ) ( x + y ) .
1:Phân tích đa thức 5x+ 10 thành nhân tu
2: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x= 8
3: Phân tích đa thức x2 - 6x + 9 thành nhân tử
4:Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là ( x + 5 ) (m) và có chiều rộng là ( x - 5 ) (m) . Hỏi chiều dài của mảnh đất là bao nhiêu biết mảnh đất có diện tích là 24 m2 .
Bài 1:
$5x+10=5(x+2)$
Bài 2:
Tại $x=8$ thì $x^2+4x+4=(x+2)^2=(8+2)^2=10^2=100$
Bài 3:
$x^2-6x+9=x^2-2.3.x+3^2=(x-3)^2$
Bài 4:
Diện tích mảnh đất là:
$(x+5)(x-5)=24$
$\Leftrightarrow x^2-25=24$
$\Leftrightarrow x^2=49$
$\Rightarrow x=7$ (do $x>5$)
Chiều dài mảnh đất là: $x+5=7+5=12$ (m)