Bài 1 : viết 8 từ có tiếng thiên với nghĩa là " trời "
A,...............
B,..............
C,.............
D,............
E,.............
G,...............
H,.................
I,..............
Các bạn giúp mình nha mình tick cho
bài 1 viết 8 từ có tiếng thiên với nghĩa là "trời "
các bạn giúp mình nha mình tick cho thank
thiên thu
thiên thư
thiên lý mã
thiên niên kỉ
thiên vị
thiên đình
thiên địa
thiên thần
Thiên thần
Thiên thư
Thiên thu
Thiên địa
Thiên kiến
Thiên nhiên
Thiên niên kỉ
mik chỉ tìm được 7 từ thôi
Bài 1 viết 8 từ có tiếng thiên với nghĩa là " trời "
Các bạn giúp mình nha mai mình nộp rồi mình tick cho
thiên niên kỉ
thiên lý mã
thiên địa
thăng thiên
thiên vị
thiên lôi
thiên đình
thiên thư
thiên thu
thiên-thư
-địa
-đình
-chức
-tử
-nhiên
-tai
- thần
Thiên thần
Thiên thư
Thiên thu
Thiên thư
Thiên địa
Thiên kiến
Thiên nhiên
Thiên niên kỉ
Viết 8 từ có tiếng THIÊN với nghĩa là ''TRỜI''
Thiên đàng
Thiên đường
Mk bít có 2 từ thui mong bn thông cảm
Thiên đường
Thiên đàng
Thiên cung
Thiên giới
Thiên thần
Thiên sứ
Thiên hoàng
Thiên đế
Tiếng Thiên trong Thiên Thư có nghĩa là (trời). Tiếng Thiên trong các từ Hán Việt sau đây có nghĩa là gì?
-Thiên niên kỉ, thiên lí mã(Lí Công Uẩn) thiên đô về Thăng LongGiai giúp mình với chiều mình nộp rồi, mình tick cho
-Thiên trong thiên niên kỉ và thiên lí mã nghĩa là một nghìn
-Thiên trong thiên đô nghĩa là rời
Ai giúp mình câu này với:
Có 8 chữ cái từ A đến H. Mỗi một trong tám chữ cái đều khác nhau
số từ 1 đến 8.
A + B + C = F + G + H = 12. D + E = 12. C + D + E + F = 26. D = 5, H = 1. A, B,
và C là các con số. Tìm giá trị của mỗi chữ cái.
A,B,C,F,G,H,D,E
Dấu . là nhân nha
Giúp mình với
Chữ "thiên" trong từ nào sau đây không có nghĩa là "trời":
A. Thiên lí
B. Thiên thư
C. Thiên hạ
D. Thiên thanh
sử dụng các từ ngữ sau để viết thành 2 câu ghép, xác định CN,VN
a. mùa xuân b. mặt trời c. mọc d. cây lá
e. cất tiếng gáy g. gà h. đã về i. bừng sức sống
giúp mik, mik cần gấp
a, Mùa xuân đã về, cây lá bừng sức sống.
b, Mặt trời mọc, gà cất tiếng gáy.
Tiếng thiên trong từ thiên thư có nghĩa là “trời”. Tiếng thiên trong các từ Hán Việt sau đây có nghĩa là gì?
– thiên niên kỉ, thiên lí mã.
– (Lí Công Uẩn) thiên đô về Thăng Long
Tiếng thiên trong thiên niên kỉ, thiên lí mã: có nghĩa là ngàn/nghìn
- Tiếng thiên trong thiên đô về Thăng Long: là dời chuyển
Tiếng thiên trong từ thiên thư có nghĩa là “trời”. Tiếng thiên trong các từ Hán Việt sau đây có nghĩa là gì?
– thiên niên kỉ, thiên lí mã.
– (Lí Công Uẩn) thiên đô về Thăng Long
ghi lại 8 từ có tiếng thiên nghĩa là trời
thiên địa
thiên tử
thiên thi
thiên long
........còn nữa nhưng mk ko nhớ...........
k mk nha
1. thiên hạ
2. thiên thanh
3. thiên thư
4. thiên địa
5. thiên đô
6. thiên tử
7. thiên long
8. thiên thi
- Thiên tính , thiên địa , thiên long , thiên thần , thiên đường ,
thiên cung , thiên đình , thiên triều , thiên mệnh .
Ko chắc chắn
Hk tốt