Cách đổi các số đo khối lượng,diện tích,độ dài thành số thập phân dễ dàng ( lớp 5 )
Phải cho ví dụ về số đo khối lượng,diện tích,độ dài chuyển thành số thập phân
Lưu ý : Phải chi tiết rõ ràng và dễ hiểu...
bài tập về đơn vị đo khối lượng và đơn vị đo độ dài lớp 5 : ( có thể là đơn vị đo diện tích hoặc số thập phân )
VD : 26m2 =...............dam2
4,81 m2 = .......... dm2
Đề ôn thêm về đổi đơn vị đo khối lượng, đơn vị đo độ dài và đơn vị đo diện tích ( có thể là số thập phân )
trả lời giúp em để em ôn mai em thi rồi ạ !
#sondinh
A. Kiến thức cần nhớ
1. Bảng đơn vị đo độ dàia) Các đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé: km, hm, dam, m, dm, cm, mm
b) Hai đơn vị đo độ dài liền nhau :
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn.
2. Bảng đơn vị đo khối lượnga) Các đơn vị đo khối lượng từ bé đến lớn: g, dag, hg, kg, yến, tạ, tấn
b) Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau :
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé
- Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn
3. Đề-ca-mét vuôngĐề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
4. Héc-tô-mét vuôngHéc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
5. Mi-li-mét vuôngMi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
6. Bảng đơn vị đo diện tíchB. Ví dụ
Ví dụ 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12km = ... m
b) 214m = ... dm
c) 27dm = ... mm
Giải:
a) 12km = 12000m
b) 214m = 2140dm
c) 27dm = 2700mm
Ví dụ 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 tạ = ... kg
b) 24 tấn = ... kg
c) 7kg = ... g
Giải:
a) 15 tạ = 1500kg
b) 24 tấn = 24 000kg
c) 7kg = 7000g
Ví dụ 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14dam\(^2\) = ... m\(^2\)
b) 7hm\(^2\) = ... dam\(^2\)
c) 3cm\(^2\) = ... mm\(^2\)
Giải:
a) 14dam\(^2\) = 1400m\(^2\)
b) 7hm\(^2\) = 700dam\(^2\)
c) 3cm\(^2\) = 300mm\(^2\)
Ví dụ 4: Một xe tải chở 30 bao gạo tẻ và 40 bao gạo nếp. Mỗi bao gạo tẻ cân nặng 40kg, mỗi bao gạo nếp cân nặng 20kg. Hỏi xe đó chở bao nhiêu tấn gạo?
Giải:
Lượng gạo tẻ là: 40 x 30 = 1200 (kg)
Lượng gạo nếp là: 20 x 40 = 800 (kg)
Lượng gạo tẻ và gạo nếp là: 1200 + 800 = 2000 (kg) = 2 (tấn)
Ví dụ 5: Người ta dán liền nhau 500 con tem hình chữ nhật lên một tấm bìa hình vuông cạnh dài 1m, biết mỗi con tem có chiều dài 3cm, chiều rộng 22mm. Hỏi diện tích phần bìa không dán tem là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Giải:
22mm = 2,2cm
Diện tích tấm bìa hình vuông là: 1 x 1 = 1 (m\(^2\)) = 10 000 (cm\(^2\))
Diện tích mỗi con tem là: 3 x 2,2 = 6,6 (cm\(^2\))
Diện tích 500 con tem là: 6,6 x 500 = 3300 (cm\(^2\))
Diện tích phần bìa không dán tem là: 10 000 - 3300 = 6700 (cm\(^2\))
C. Bài tập tự luyện
Bài 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1mm = ... m
b) 1cm = ... dm
c) 1dam = ... km
Bài 2: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1kg = ... tạ
b) 1g = ... kg
c) 1 tạ = ... tấn
Bài 3: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 450hm\(^2\) = ... km\(^2\) ... hm\(^2\)
b) 6240m\(^2\) = ... dam\(^2\) ... m\(^2\)
c) 3750mm\(^2\) = ... cm\(^2\) ... mm\(^2\)
Bài 4: Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông:
a) 3km\(^2\) 3hm\(^2\) = ...
b) 16km\(^2\) 267m\(^2\) = ...
Bài 5: Một đội công nhân trong ba ngày sửa được 2km đường. Ngày thứ nhất đội sửa được 620m đường, ngày thứ hai sửa được số mét đường gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ ba đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp ... đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng ... đơn vị lớn.
b) Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp ... đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng ... đơn vị lớn.
c) Hai đơn vị đo diện tích liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp ... đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng ... đơn vị lớn.
Bài 7: Trong một ku cư dân mới, người ta dùng một nửa diện tích đất để làm đường đi và các công trình công cộng, nửa diện tích đất còn lại được chia đều thành 2000 mảnh hình chữ nhật, mỗi mảnh có chiều rộng 10m, chiều dài 25m để xây nhà ở. Hỏi diện tích khu dân cư đó là bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Bài 8: Một xe chở 12 tạ gạo tẻ và 80 yến gạo nếp. Tính khối lượng gạo xe đó chở được.
Bài 9: Một người đi xe máy từ A qua C đến B. Đoạn đường AC ngắn hơn đoạn đường CB là 13km 500m. Tính quãng đường AB, biết đoạn đường AC bằng \(\dfrac{2}{5}\) đoạn đường CB.
Bài 10: Cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 1 tạ 50kg. Sau khi bán đi 25kg gạo mỗi loại thì còn lại lượng gạo nếp bằng \(\dfrac{2}{5}\) lượng gạo tẻ. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?
Học sinh học thêm các bài giảng tuần 5 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.
Bài học tuần 5
Tin liên quanĐiều thật sự quan trọngNHỮNG ĐIỀU KHÓ KHĂN VỀ SỐ PI VẺ ĐẸP TOÁN HỌC - SỐ 1 KHÔNG GÌ CẢN NỔISO SÁNH HAI PHÂN SỐ - LỚP 4 - TUẦN 22DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG. THỂ TÍCH MỘT HÌNH - TOÁN LỚP 5 - TUẦN 22HÌNH TRÒN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH. NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ - TOÁN LỚP 3 - TUẦN 22Tin cùng loạiSO SÁNH HAI PHÂN SỐ - LỚP 4 - TUẦN 22DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG. THỂ TÍCH MỘT HÌNH - TOÁN LỚP 5 - TUẦN 22HÌNH TRÒN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH. NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ - TOÁN LỚP 3 - TUẦN 22BẢNG CHIA 2; MỘT PHẦN HAI - TOÁN LỚP 2 - TUẦN 22ĐƯỜNG GẤP KHÚC - ĐỘ DÀI ĐƯỜNG GẤP KHÚC - TOÁN LỚP 2 - TUẦN 21PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000 - TOÁN LỚP 3 - TUẦN 21Muốn chuyển Hỗn số có đơn vị đo khối lượng hoặc độ dài thành số thập phân làm sao v,mn giúp mik vs.
Câu 1: Nêu một số dụng cụ đo độ dài? Chỉ rõ GHĐ và ĐCNN của mỗi dụng cụ?
Câu 2: Nêu một số dụng cụ đo thể tích? Chỉ rõ GHĐ và ĐCNN của mỗi dụng cụ?
Câu 3: Khối lượng của một vật là gì? Nêu các bước đo khối lượng bằng cân đồng hồ?
Câu 4: Nêu các bước xác định thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ?
Câu 5: Nêu các bước xác định thể tích của một vật rắn không thấm nước?
Câu 6: Trọng lực là gì? Nêu công thức và đơn vị của trọng lực? Nêu các bước đo độ lớn của trọng lực bằng lực kế?
Câu 7: Nêu các ví dụ về tác dụng lực đẩy, lực kéo của một vật?
Câu 8: Thế nào là hai lực cân bằng? Nêu các ví dụ về hai lực cân bằng cùng tác dụng vào một vật?
Câu 9: Nêu ví dụ về tác dụng của một lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động?
Câu 10: Nêu định nghĩa công thức đơn vị khối lượng riêng của một vật?
Câu 12: Nêu định nghĩa công thức và đơn vị của trọng lượng riêng
1.để đo độ dài ,thể tích chất lỏng, khối lượng, lực chúng ta dùng dụng cụ nào?
hãy nêu đơn vị đo độ dài ,thể tích chất lỏng ,khối lượng lực
2.hãy nêu cách đo thể tích vật rắn không thấm nước
3.lực là gì ?các tác dụng của lực nêu ví dụ ?nêu ví dụ
4. thế nào là 2 lực cân bằng /cho ví dụ?
5.trọng lực là gì? trọng lực có phương và chiều như thế nào ?viết hệ thức mỗi liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng
6.thế nào là lực đàn hồi ?Nêu đặc điểm của lực đàn hồi
1. Để đo độ dài ta dùng thước, có nhiều loại thước như thước cuộn, thước kẻ, thước dây... tùy vào mục đích sử dụng và độ dài vật cần đo mà ta sử dụng loại thước thích hợp.
1. Để đo độ dài ta dùng thước.
Để đo thể tích chất lỏng thì ta sử dụng bình chia độ.
Để đo khối lượng ta sử dụng cân.
Để đo lực ta sử dụng lực kế.
1. Để đo độ dài ta dùng thước.
Để đo thể tích chất lỏng thì ta sử dụng bình chia độ.
Để đo khối lượng ta sử dụng cân.
Để đo lực ta sử dụng lực kế.
đơn vị đo độ dài phổ biến là: mét kí hiệu m và kilomet kí hiệu km. 1km=1000m
Đơn vị đo thể tích chất lỏng là: lít kí hiệu l
Đơn vị đo khối lượng phổ biến là kilogam kí hiệu kg
Đơn vị đo lực là Niuton kí hiệu N
Đơn vị đo độ dài, thể tích, khối lượng, thời gian, nhiệt độ là gì?
Các dụng cụ đo độ dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ.
Các bước đo độ dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ
Lực là gì? Cho ví dụ.
Cách biểu diễn lực bằng hình vẽ
Các tác dụng của lực. Cho ví dụ
Câu một :đơn vị đo chiều dài km,hm,dam,m,dm,cm,mm
Đơn vị đo khối lượng tấn,tạ,yến,kg,hg,,dag,gĐơn vị đo thể tích l,dl,cl,mlĐo thời gian giây,phút, giờ,,ngày,tuần lễ,tháng,năm,thế kỉ,thập kỉĐể đo độ dài, thể tích, khối lượng, nhiệt độ của vật người ta dùng dụng cụ nào
các bạn ơi mình sắp đi thi rồi mong là được điểm cao . mình thi khảo sát đầu năm lớp 6 . bây giờ mình ôn thi . mình ra dạng toán còn các bạn ra đề nhé (mình chúc những anh chị , các bạn thi lên trường cấp 1 , cấp 2 , cấp 3 , đại học thi tốt nhé)
1.phân số
2.hỗn số
3.phân số thập phân
4.đơn vị đo độ dài
5.đơn vị đo khối lượng
6.đơn vị đo diện tích
7.cộng trừ số thập phân
8.giải toán về tỉ số phần trăm
9.hình tam giác(diện tích,chu vi....)
10.hình thang(diện tích,chu vi..)
11.hình tròn (diện tích,chu vi...)
12.hình hộp chữ nhật(diện tích xung quanh,toàn phần...)
13.hình lập phương(diện tích xung quanh,toàn phần...)
14.thể tích
15.đơn vị thời gian
16.quãng đường
17.vận tốc
18.thời gian
mọi người hãy cho em đề bài và chúc nhau thi khảo sát đầu năm được điểm cao nhé !
Câu 1: (2,0 điểm) Tính bằng cách hợp lí nhất:
a/173 + 85 + 227 b/43.35 + 43.65
c/1 + 3 + 5 +….+ 97 + 99 d/ 5.25.2.16.4
Câu 2: (2,5 điểm)
a) Viết tập hợp A các số chẵn lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 15?
b) Viết tập hợp B các tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2 nhưng nhỏ hơn 16 bằng hai cách?
c) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa tập hợp A và tập hợp B.
Câu 3:(3,0 điểm) Tìm x, biết:
a/ x – 15 = 3 b/ 2.x + 12 = 36
c/(x + 21) : 8 + 12 = 21 d/ ( 3.x – 18).( x – 9) = 0
Câu 4:(1,5 điểm)
Một hình chữ nhật có chu vi là 48 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Tìm chiều dài, chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 5:( 1,0 điểm)Cho 100 điểm A1, A2, A3,…., A100 trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.Cứ qua hai điểm ta kẻ được một đường thẳng.
Tính số đường thẳng kẻ được?
Câu 1 (2,0 điểm). Tính:
1) 26 +32 2) 3,75 -2,5
3) 8.6,8 4) 12,5:2,5
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x:
1) x + 8,3 = 9,7 2) x – 3,8 = 0
3) 3.x = 8,1 4) x : 1,2 = 11
Câu 3 (2,0 điểm).
1) Tìm vận tốc của một ô tô, biết ô tô đó đi được 150 km trong 2 giờ 30 phút.
2) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 19, tính số phần tử của tập hợp A.
Câu 4 (2,0 điểm).
1) Lớp 6A có 42 học sinh. Số học sinh nam bằng 3/4 số học sinh nữ. Tìm số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp đó.
2*) Cho 4 chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho. Tính tổng các số vừa viết được bằng cách nhanh nhất.
Câu 5 (2,0 điểm).
1) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Điểm A nằm giữa hai điểm B và C; hai điểm A và B nằm khác phía đối với điểm D.
2) Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình tam giác AED và hình thang EBCD có kích thước như hình bên. Tính:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD.
b) Diện tích hình thang EBCD.
Thời gian : 60 phút
Câu 1 : ( 2 điểm)
Thực hiện phép tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 17 x 4 + 8 x 4
b) 875 + 5 375 : 25 – 875
c) 2012 8 – 8 2011
d) 19,83×79+0,12458×17+21×19,83+17×0.87542
Câu 2 : ( 2 điểm)
Thực hiện phép tính :
Câu 3 : ( 2,0 điểm)
Tìm x :
a) 12:x=2015-2011
Câu 4 (1,5 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 480 m biết chiều rộng bằng 7/9 chiều dài . Tính diện tích hình chữ nhật ?
Câu 5 (1,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD . trên cạnh BC lấy điểm E . Vẽ đường cao EM của tam giác AED ta có MECD là hình chữ nhật .
a) Vẽ hình theo đề bài
b) Tính diện tích tam giác AED .Biết diện tích hình vuông là 36 cm2
Câu 6 (1,0 điểm)
Tìm số tự nhiên có 6 chữ số . Biết chữ số hàng đơn vị là 4 . Nếu chuyển chữ số hàng đơn vị lên đầu thì được số mới có 6 chữ số gấp 4 lần số cũ?
CHÚC EM THI TỐT NHA
các bạn ơi mình sắp đi thi rồi mong là được điểm cao . mình thi khảo sát đầu năm lớp 6 . bây giờ mình ôn thi . mình ra dạng toán còn các bạn ra đề nhé (mình chúc những anh chị , các bạn thi lên trường cấp 1 , cấp 2 , cấp 3 , đại học thi tốt nhé)
1.phân số
2.hỗn số
3.phân số thập phân
4.đơn vị đo độ dài
5.đơn vị đo khối lượng
6.đơn vị đo diện tích
7.cộng trừ số thập phân
8.giải toán về tỉ số phần trăm
9.hình tam giác(diện tích,chu vi....)
10.hình thang(diện tích,chu vi..)
11.hình tròn (diện tích,chu vi...)
12.hình hộp chữ nhật(diện tích xung quanh,toàn phần...)
13.hình lập phương(diện tích xung quanh,toàn phần...)
14.thể tích
15.đơn vị thời gian
16.quãng đường
17.vận tốc
18.thời gian
mọi người hãy cho em đề bài và chúc nhau thi khảo sát đầu năm được điểm cao nhé !
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phân số 3/4 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,34 B. 0,75 C. 3,4 D. 34
Câu 2: Một lớp 5 có 32 học sinh. Trong đó số học sinh nữ chiếm 1/4 học sinh so với cả lớp. Hỏi số học sinh nam của lớp là bao nhiêu?
A. 7 B. 10 C. 24 D. 8
Câu 3: Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 30 phút là:
A. 50 phút B. 40 phút C. 35 phút D. 60 phút
Câu 4: Số phần tử của tập hợp Q = {1972; 1973; 1974; 1975;.....; 2011} là:
A. 37 phần tử B. 40 phần tử C. 29 phần tử D. 41 phần tử
Câu 5: 650kg =... tấn. Số thich hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 65 B. 6,5 C. 0,65 D. 0,065
Câu 6: Diện tích hình thang ABCD là: A. 18dm B. 36dm C. 36dm2 D. 18dm2 | ![]() |
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Một cửa hàng có 7250kg gạo. Cửa hàng đã bán được 4/10 số gạo đó. Sau đó lại bán thêm 370kg gạo nữa. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?
Câu 2: Tìm x, biết: (2 điểm)
a. 3,5 + x = 4,72 + 2,48
b. 132 : x = 3
Câu 3: (1 điểm).Thực hiện phép tính
B = 1449 – {[(2011 – 1975) :6] x 9}
Câu 4: (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5m và giảm chiều dài đi cũng 5m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích ban đầu của mảnh vườn.
CHỊ THÊM ĐỀ CHO EM NÈ CHỊ CHÚC EM THI TỐT NHA
Làm thế nào để :
- Tính được số nguyên tử, số phân tử các chất trong một mẫu chất có khối lượng, thể tích cho trước.
- Tính được thể tích của một khối lượng khí ( mà không phải đo )
- So sánh được khối lượng của cùng mto56 thể tích của 2 khí ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất ( mà không phải cân )
-Lấy số mol nhân cho 6.1023
-Lấy số mol nhân cho 22,4(ở đktc)
-\(d_{A/B}=\dfrac{M_A}{M_B}\)
Chúc bạn học tốt