tính ra gam khối lượng ng tử đồng biết cu=64
tính khối lượng theo gam của nguyên tử Cu (biết Cu có 64 đvc)
Khối lượng nguyên tử Đồng (Cu) là
\(\dfrac{\text{64.1 , 9926.10}^{-23}}{12}\) = \(1.0627.10\)-22 \((gam)\)
Câu 8. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử đồng là (Cu=64) A. 1,06.10-22 B. 1,08.10-22 C. 1,08.10-21 D. 9,3.10-23
\(1(đvC)=\dfrac{1}{12}.1,9926.10^{-23}=1.6605.10^{-24}(g)\\ \Rightarrow m_{Cu}=1,6605.10^{-24}.64=1,06.10^{-22}\)
Vậy chọn A
Cho mạch điện như hình vẽ: E = 13,5V, r = 1W; R 1 = 3 W ; R 3 = R 4 = 4 W . Bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, anốt bằng đồng, có điện trở R 2 = 4 W . Tính khối lượng đồng thoát ra ở catốt sau thời gian t = 3 phút 13 giây. Cho khối lượng nguyên tử của Cu bằng 64 và n = 2
A. 0,096 g
B. 0,288 g
C. 0,192 g
D. 0,200 g
Ta có: R 34 = R 3 R 4 R 3 + R 4 = 2 Ω ⇒ R 2 , 34 = R 2 + R 34 = 6 Ω
Điện trở tương đương R M N của mạch ngoài: R M N = R 1 . R 2 , 34 R 1 + R 2 , 34 = 2 Ω
Ta có: U M N = I R M N = 9 V ⇒ I 2 = U M N R 234 = 9 6 = 1 , 5 A
Khối lượng đồng thoát ra ở catot sau thời gian t = 3 phút 13 giây:
m = A I t 96500 n = 64.1 , 5. 3.60 + 13 96500.2 = 0 , 096 g
Chọn A
Hai bình điện phân: ( CuSO 4 / Cu và AgNO 3 / Ag ) mắc nối tiếp. Trong một mạch điện. Sau một thời gian điện phân, khối lượng catôt của hai bình tăng lên 2,8g. Biết đồng có khối lượng mol nguyên tử là 64 g/mol, hoá trị 2 và bạc có khối lượng mol nguyên tử là 108 g/mol, hoá trị 1.
a) Tính điện lượng qua các bình điện phân và khối lượng Cu và Ag được giải phóng ở catôt.
b) Nếu cường độ dòng điện bằng 0,5 A. Tính thời gian điện phân.
a) m = m 1 + m 2 = 1 F . A 1 n 1 I t + 1 F . A 2 n 2 . I t = A 1 n 1 + A 2 n 2 . 1 F I t
⇒ q = I t = m F A 1 n 1 + A 2 n 2 = 2 , 8 . 96500 64 2 + 108 1 = 1930 ( C ) .
Khối lượng đồng được giải phóng ở catôt: m 1 = 1 F . A 1 n 1 q = 0 , 64 g
Khối lượng bạc được giải phóng ở catôt: m 2 = 1 F . A 2 n 2 q = 2 , 16 g
b) Thời gian điện phân: t = q I = 3860 s = 1 giờ 4 phút 20 giây.
Câu 13. Hãy so sánh xem nguyên tử Copper Cu với nguyên tử Sulfur S nặng, nhẹ hay bằng bao nhiêu lần ( biết Cu=64, S=32)
Câu 14. Khối lượng Magenium Mg đã cháy là 4,8kg và khối lượng O2 đã phản ứng là 3,2kg. Khối lượng MgO tạo ra là:
Câu 15. Điền chất thích hợp đặt vào phương trình
4K + ? -> 2K2O
Câu 16.Cho phương trình: CuO + HNO3 -> Cux(NO3)y + H2O
Xác định được chỉ số x, y.
Câu 17. Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25 g.
Câu 13. Hãy so sánh xem nguyên tử Copper Cu với nguyên tử Sulfur S nặng, nhẹ hay bằng bao nhiêu lần ( biết Cu=64, S=32)
Câu 14. Khối lượng Magenium Mg đã cháy là 4,8kg và khối lượng O2 đã phản ứng là 3,2kg. Khối lượng MgO tạo ra là:
Câu 15. Điền chất thích hợp đặt vào phương trình
4K + ? -> 2K2O
Câu 16.Cho phương trình: CuO + HNO3 -> Cux(NO3)y + H2O
Xác định được chỉ số x, y.
Câu 17. Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25 g.
Câu 13:
\(\dfrac{NTK_{Cu}}{NTK_S}=\dfrac{64}{32}=2\) lần
=> Nguyên tử Cu nặng hơn nguyên tử S 2 lần
Câu 14:
Theo ĐLBTKL, ta có:
\(m_{Mg}+m_{O_2}=m_{MgO}\)
\(\Rightarrow m_{MgO}=4,8+3,2=8kg\) = 8000 g
Câu 15:
4K + O2 \(\rightarrow\) 2K2O
16:
x=1,y=2
pthh: CuO+2HNO3=>Cu(NO3)2+H2O
17:
MA=m/M=12,25/0,125=98g/mol
=>cthh A là:H2SO4
Hai bình điện phân: (Cu S O 4 /Cu và Ag N O 3 /Ag) mắc nối tiếp. Trong một mạch điện. Sau một thời gian điện phân, khối lượng catôt của hai bình tăng lên 2,8 g. Biết nguyên tử lượng của đồng và bạc là 64 và 108, hóa trị của đồng và bạc là 2 và 1.
a) Tính điện lượng qua các bình điện phân và khối lượng Cu và Ag được giải phóng ở catôt.
b) Nếu cường độ dòng điện bằng 0,5 A. Tính thời gian điện phân.
Khử 28,8 gam copper (II) oxide bằng khí hydrogen
a) Tính thể tích khí hydrogen cần dùng ở đkc
b) TÍnh khối lượng kim loại đồng tạo thành ( Cu=64, O=16, H=1)
ncu = 28,8/64 = 0,45 mol
CuO + H2 -> Cu + H2O
1 : 1 : 1 : 1
0,45mol
a) nH2 = (0,45.1) : 1 = 0,45 mol
VH2 = 0,45 . 22,4 = 10,08 ( l )
b) mCu = 0,45 . 64 = 28,8 ( g)
CuO+H2-to>Cu+H2O
0,36---0,36----0,36
n CuO=\(\dfrac{28,8}{80}\)=0,36 mol
=>VH2=0,36.22,4=8,064l
=>m Cu=0,36.64=23,04g
a. \(n_{Cu}=\dfrac{28.8}{64}=0,45\left(mol\right)\)
PTHH : CuO + H2 -> Cu + H2O
0,45 0,45 0,45 0,45
\(V_{H_2}=0,45.22,4=10,08\left(l\right)\)
b. \(m_{Cu}=0,45.64=28,8\left(g\right)\)
Số nguyên tử đồng có trong 64 gam đồng là: (Biết Cu = 64)
A.
3.1023
B.9.1023
C.6.1023
D.12 .1023