Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Huyền TF China
Xem chi tiết
Ash Lynx
22 tháng 2 2019 lúc 22:30

Mr.Tuan is older than my uncle.

Dương Phương Anh
22 tháng 2 2019 lúc 22:33

Trả lời:

Mr Tuan is older than my uncle

Đỗ Hà My
23 tháng 2 2019 lúc 10:16

MR.Tuan is older than my uncle.

Trần Lê Thùy Linh
Xem chi tiết
Ngân Hoàng Xuân
12 tháng 6 2016 lúc 10:08

cái này trong tiếng anh 123 hả

Bảo Phương Trần Ngọc
12 tháng 6 2016 lúc 10:25

Cái này trong tienganh123

Lê Thị Hải Anh
12 tháng 6 2016 lúc 10:53

Từ gợi ý đâu?

Huyền Anh
Xem chi tiết
_silverlining
24 tháng 12 2016 lúc 18:25

=> The Internet change the way we communicate.

Phạm Trần Ái Ly
Xem chi tiết
Trần Lê Thùy Linh
12 tháng 6 2016 lúc 10:37

trong tienganh123 nak

Lê Thị Hải Anh
12 tháng 6 2016 lúc 10:47

Mr.Hung gives his students a lecture.

Ông Hùng đã Dành cho học sinh của ông 1 bài giảng hay

trinhnguyen
13 tháng 6 2016 lúc 16:12

he is giving his lecture.

Cao Huệ Sang
Xem chi tiết
Pikachu
27 tháng 5 2016 lúc 14:25

The kid are swimming in the swimming pool.
 

Huỳnh Huyền Linh
27 tháng 5 2016 lúc 15:02

The kid are swimming in the swimming pool.

 

một người hihi
27 tháng 5 2016 lúc 15:09

the kids are swimming

Nguyễn Thu Hà
Xem chi tiết
N    N
23 tháng 12 2021 lúc 11:04

Hãy sử dụng những từ gợi ý cho sẵn để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. How many teachers are there in your school?

2. Mary and Jane are students in this school.

3. His school is small but it is in a big city.

4. How many classrooms are there in Phong’s school?

5. My school has four foors and my classroom is on the second floor.

ngô lê vũ
23 tháng 12 2021 lúc 11:04

1. How many teachers are there in your school?

2. Mary and Jane are students in this school.

3. His school is small but it is in a big city.

4. How many classrooms are there in Phong’s school?

5. My school has four foors and my classroom is on the second floor.

Mai Enk
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
27 tháng 11 2021 lúc 13:44

VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.

1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu  hoàn chỉnh)

->……Bao often spends his free time doing volunteer work………………………...............................................................................................

2.  Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)

 -> Hoa……asked Ba to bring the chair into the kitchen…..………………………….………………………………..............................

3. The weather is  warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…”  để nối câu )

………The weather is warm enough for us to go for a walk……………………………………………………………………………...................

4. She  have learnt  English  for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)

      A         B              C          D

->……have => has………………………………………………………………………………...............

Phạm Trần Ái Ly
Xem chi tiết
Thuyết Dương
7 tháng 7 2016 lúc 19:28

This woman try on shoes.

Phương An
7 tháng 7 2016 lúc 19:29

She is trying on the shoes.

Phạm Trần Ái Ly
Xem chi tiết
Trần Hải An
23 tháng 6 2016 lúc 19:05

The flight attendant are talking to the passenger. hiuhiu

Đinh Nho Hoàng
23 tháng 6 2016 lúc 16:44

the flight attendant is talking to the passenger

Đỗ Phương Uyên
23 tháng 6 2016 lúc 20:02

The flight attendant are talking to the passenger.