Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Thị Thuỷ Nguyên
Xem chi tiết
Minh Chương
17 tháng 10 2018 lúc 20:30

Trả lời :

1. dress: váy liền

2. skirt: chân váy

3. miniskirt: váy ngắn

4. blouse: áo sơ mi nữ

5. stockings: tất dài

6. tights: quần tất

7. socks: tất

8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót

9. sandals: dép xăng-đan

10. stilettos: giày gót nhọn

11. trainers: giầy thể thao

12. wellingtons: ủng cao su

13. slippers: dép đi trong nhà

14. shoelace: dây giày

15. boots: bốt

16. leather jacket: áo khoác da

17. gloves: găng tay

18. vest: áo lót ba lỗ

19. underpants: quần lót nam

20. knickers: quần lót nữ

Con
17 tháng 10 2018 lúc 20:31

1. dress: váy liền

2. skirt: chân váy

3. miniskirt: váy ngắn

4. blouse: áo sơ mi nữ

5. stockings: tất dài

6. tights: quần tất

7. socks: tất

8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót

9. sandals: dép xăng-đan

10. stilettos: giày gót nhọn

11. trainers: giầy thể thao

12. wellingtons: ủng cao su

13. slippers: dép đi trong nhà

14. shoelace: dây giày

15. boots: bốt

16. leather jacket: áo khoác da

17. gloves: găng tay

18. vest: áo lót ba lỗ

19. underpants: quần lót nam

20. knickers: quần lót nữ

21. bra: quần lót nữ

22. blazer: áo khoác nam dạng vét

23. swimming costume: quần áo bơi

24. pyjamas: bộ đồ ngủ

25. nightie (nightdress): váy ngủ

26. dressing gown: áo choàng tắm

27. bikini: bikini

28. hat: mũ

29. baseball cap: mũ lưỡi trai

30. scarf: khăn

31. overcoat: áo măng tô

32. jacket: áo khoác ngắn

33. trousers (a pair of trousers): quần dài

34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ

35. shorts: quần soóc

36. jeans: quần bò

37. shirt: áo sơ mi

38. tie: cà vạt

39. t-shirt: áo phông

40. raincoat: áo mưa

41. anorak: áo khoác có mũ

42. pullover: áo len chui đầu

43. sweater: áo len

44. cardigan: áo len cài đằng trước

45. jumper: áo len

46. boxer shorts: quần đùi

47. top: áo

48. thong: quần lót dây

49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc

50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam

50 TỪ LUÔN NHA 

NHỚ K CHO MK

Bảo_Nà Ní
17 tháng 10 2018 lúc 20:32

1. dress: váy liền

2. skirt: chân váy

3. miniskirt: váy ngắn

4. blouse: áo sơ mi nữ

5. stockings: tất dài

6. tights: quần tất

7. socks: tất

8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót

9. sandals: dép xăng-đan

10. stilettos: giày gót nhọn

11. trainers: giầy thể thao

12. wellingtons: ủng cao su

13. slippers: dép đi trong nhà

14. shoelace: dây giày

15. boots: bốt

16. leather jacket: áo khoác da

17. gloves: găng tay

18. vest: áo lót ba lỗ

19. underpants: quần lót nam

20. knickers: quần lót nữ

Học tốt!!!

#Crazy#

Trần Thị Thuỷ Nguyên
Xem chi tiết
Ngô Thị Tô Hoàng
18 tháng 10 2018 lúc 19:43

1.máy tính cầm tay

2.quyển vở

3.quyển sách

4.bút chì

5.bút mực

6.đồ chuốt viết chì

7.gom/cục tẩy

8.thước kẻ

9.phấn

10.bảng nhỏ

11.đồ lau bảng

12.hộp bút

13.hộp màu

14.giấy A4,A3

15.đất nặn

16.keo hồ/nước

17.kéo

18.com-pa

19.giấy màu

20.thước đo góc

Trần Thị Thuỷ Nguyên
18 tháng 10 2018 lúc 19:43

giúp mk với

shimakarinahino yuki
18 tháng 10 2018 lúc 19:43

1 bút mực                                                                                                                                                                                                             2 bút chì

3 tẩy

4 thước

5 cặp

bảng con

phấn

compa

êke

gọt

sách

vở

mầu vẽ

giấy a4

giấy màu

keo (hồ)

kéo

  bộ khâu thêu và bộ lắp ghép

hộp bút và nhãn vỡ va bọc sách vở

máy tính bỏ túi

khăn lau bảng và vở nháp

Trần Thị Thuỷ Nguyên
Xem chi tiết
Trương Thị Thuỳ Dương
18 tháng 10 2018 lúc 19:19

Toys : Đồ chơi

Robot : Rô bốt

Teddy bear: Gấu bông

Doll : Búp bê

Ball: quả bóng

Kite: cái diều

Drum : Cái trống

Boat: cái thuyền

Train: xe lửa, tàu hỏa

Puzzle: Trò chơi ghép hình

Yo – yo: Cái yo – yo

Rubik cube: khối rubik

Whistle: cái còi

Car: Ô tô

Slide: cầu trượt

Swing: Cái đu

Balloon: Bóng bay

Rocking horse: Ngựa gỗ bập bênh

Minh Chương
18 tháng 10 2018 lúc 19:19

Toys : Đồ chơi

Robot : Rô bốt

Teddy bear: Gấu bông

Doll : Búp bê

Ball: quả bóng

Kite: cái diều

Drum : Cái trống

Boat: cái thuyền

Train: xe lửa, tàu hỏa

Puzzle: Trò chơi ghép hình

Yo – yo: Cái yo – yo

Rubik cube: khối rubik

Whistle: cái còi

Car: Ô tô

Slide: cầu trượt

Swing: Cái đu

Balloon: Bóng bay

Rocking horse: Ngựa gỗ bập bênh

Train : xe lữa 

anhthu bui nguyen
18 tháng 10 2018 lúc 19:22

plane        puppet              animal             egg

doll           gas stove          dragon              kite

bus           food           ball

car            bowl             fish

teddy bear          comb          spoon

cup         super man             chicken

 những cái này chỉ là đồ nhựa hoặc giả thôi nhé.

k mk. đủ 20 rồi

Trần Thị Thuỷ Nguyên
Xem chi tiết
Chàng Trai 2_k_7
18 tháng 10 2018 lúc 19:34

pen:bút mực

pencil:bút chì

pencilsharpenr:gọt bút

pencilcase:hộp bút

................mỏi roài...............

Phương Linh
18 tháng 10 2018 lúc 19:34

Pen /pen/ chiếc bút.

Pencil /’pensl/ bút chì

Paper /’peipə/ giấy

Draft paper /dræf //’peipə/ giấy nháp

Eraser /i’reiz/ cục tẩy

Sharpener /’ʃɑ:pənə/: gọt bút chì

Text Book  /tekst/ /buk/ sách giáo khoa

Notebook /’noutbuk/ vở, sổ tay

Back pack  /bæk/ /pæk/ túi đeo lưng

Crayon /’kreiən/ màu vẽ

Scissors /‘sizəz/ cái kéo

Glue sk /glu:/ /sk/ keo dán

Pen case /pen/ /keis/ hộp bút

Calculator /’kælkjuleitə/ máy tính

Compass /’kʌmpəs/ compa, la bàn

Book /buk/ sách

Bag /bæg/ túi, cặp

Ruler /’ru:lə/ thước kẻ

Board /blæk//bɔ:d/ bảng

Chalk /tʃɔ:k/ phấn viết

Học tốt

Diệu Anh
18 tháng 10 2018 lúc 19:35

pen ruler book notebook...

mk biết thế thôi

k mk nhé

@Mio@

Trần Thị Thuỷ Nguyên
Xem chi tiết
Chàng Trai 2_k_7
18 tháng 10 2018 lúc 19:39

get up->get dress->brush my teeth->have breakfast....

Học tốt nhé ~

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Trần Thị Thuỷ Nguyên
18 tháng 10 2018 lúc 19:40

vũ tuấn dương mk nói 20 hoạt động mà

Linh Mi
18 tháng 10 2018 lúc 19:41

1.mo mat

2.ngoi day

3.ra khoi giuong

4.danh rang

5.rua mat 

6.thay do

7.an sang

8.deo giay,dep

9.dat xe dap ra

10.chao ba me

11.leo len xe

12.keu bo dua tien gui xe

13.doi bo lay tien va tien tieu vat

14.cam on bo

15.di den truong

16.chen chuc de den truong

17.gui xe

18.tra tien

19.qua duong

20.vao lop hoc

Trần Thị Thuỷ Nguyên
Xem chi tiết
Trương Thị Thuỳ Dương
18 tháng 10 2018 lúc 19:17

1. dress: váy liền

2. skirt: chân váy

3. miniskirt: váy ngắn

4. blouse: áo sơ mi nữ

5. stockings: tất dài

6. tights: quần tất

7. socks: tất

8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót

9. sandals: dép xăng-đan

10. stilettos: giày gót nhọn

11. trainers: giầy thể thao

12. wellingtons: ủng cao su

13. slippers: dép đi trong nhà

14. shoelace: dây giày

15. boots: bốt

16. leather jacket: áo khoác da

17. gloves: găng tay

18. vest: áo lót ba lỗ

19. underpants: quần lót nam

20. knickers: quần lót nữ

21. bra: quần lót nữ

22. blazer: áo khoác nam dạng vét

23. swimming costume: quần áo bơi

24. pyjamas: bộ đồ ngủ

25. nightie (nightdress): váy ngủ

26. dressing gown: áo choàng tắm

27. bikini: bikini

28. hat: mũ

29. baseball cap: mũ lưỡi trai

30. scarf: khăn

31. overcoat: áo măng tô

32. jacket: áo khoác ngắn

33. trousers (a pair of trousers): quần dài

34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ

35. shorts: quần soóc

36. jeans: quần bò

37. shirt: áo sơ mi

38. tie: cà vạt

39. t-shirt: áo phông

40. raincoat: áo mưa

41. anorak: áo khoác có mũ

42. pullover: áo len chui đầu

43. sweater: áo len

44. cardigan: áo len cài đằng trước

45. jumper: áo len

46. boxer shorts: quần đùi

47. top: áo

48. thong: quần lót dây

49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc

50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam

Minh Chương
18 tháng 10 2018 lúc 19:17

1. dress: váy liền

2. skirt: chân váy

3. miniskirt: váy ngắn

4. blouse: áo sơ mi nữ

5. stockings: tất dài

6. tights: quần tất

7. socks: tất

8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót

9. sandals: dép xăng-đan

10. stilettos: giày gót nhọn

11. trainers: giầy thể thao

12. wellingtons: ủng cao su

13. slippers: dép đi trong nhà

14. shoelace: dây giày

15. boots: bốt

16. leather jacket: áo khoác da

17. gloves: găng tay

18. vest: áo lót ba lỗ

19. underpants: quần lót nam

20. knickers: quần lót nữ

21. bra: quần lót nữ

22. blazer: áo khoác nam dạng vét

23. swimming costume: quần áo bơi

24. pyjamas: bộ đồ ngủ

25. nightie (nightdress): váy ngủ

26. dressing gown: áo choàng tắm

27. bikini: bikini

28. hat: mũ

29. baseball cap: mũ lưỡi trai

30. scarf: khăn

31. overcoat: áo măng tô

32. jacket: áo khoác ngắn

33. trousers (a pair of trousers): quần dài

34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ

35. shorts: quần soóc

36. jeans: quần bò

37. shirt: áo sơ mi

38. tie: cà vạt

39. t-shirt: áo phông

40. raincoat: áo mưa

41. anorak: áo khoác có mũ

42. pullover: áo len chui đầu

43. sweater: áo len

44. cardigan: áo len cài đằng trước

45. jumper: áo len

46. boxer shorts: quần đùi

47. top: áo

48. thong: quần lót dây

49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc

50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam

Duyệt nhanh cho cháu còn có điểm :D 

ღїαɱ_Thuyy Tienn《ᗪɾą》
18 tháng 10 2018 lúc 19:19

Tìm 50 từ tiếng anh chỉ quần áo .

1. dress: váy 2. skirt: chân váy3. miniskirt: váy ngắn4. blouse: áo sơ mi nữ5. stockings: tất dài6. tights: quần tất7. socks: tất8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót9. sandals: dép xăng-đan10. stilettos: giày gót nhọn11. trainers: giầy thể thao12. wellingtons: ủng cao su13. slippers: dép đi trong nhà14. shoelace: dây giày15. boots: bốt16. leather jacket: áo khoác da17. gloves: găng tay18. vest: áo lót ba lỗ19. underpants: quần lót nam20. knickers: quần lót nữ21. bra: quần lót nữ22. blazer: áo khoác nam dạng vét23. swimming costume: quần áo bơi24. pyjamas: bộ đồ ngủ25. nightie (nightdress): váy ngủ26. dressing gown: áo choàng tắm27. bikini: bikini28. hat: mũ29. baseball cap: mũ lưỡi trai30. scarf: khăn31. overcoat: áo măng tô32. jacket: áo khoác ngắn33. trousers (a pair of trousers): quần dài34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ35. shorts: quần soóc36. jeans: quần bò37. shirt: áo sơ mi38. tie: cà vạt39. t-shirt: áo phông40. raincoat: áo mưa41. anorak: áo khoác có mũ42. pullover: áo len chui đầu43. sweater: áo len44. cardigan: áo len cài đằng trước45. jumper: áo len46. boxer shorts: quần đùi47. top: áo48. thong: quần lót dây49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam

 

trần tú uyên
Xem chi tiết
trần tú uyên
23 tháng 10 2018 lúc 19:31

giúp mk nha

Kill Myself
23 tháng 10 2018 lúc 19:32
Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơApple: /’æpl/: táoOrange: /ɒrɪndʒ/: camBanana: /bə’nɑ:nə/: chuốiGrape: /greɪp/: nhoGrapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởiStarfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khếMango: /´mæηgou/: xoàiPineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơmMangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụtMandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýtKiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwiKumquat: /’kʌmkwɔt/: quấtJackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mítDurian: /´duəriən/: sầu riêngLemon: /´lemən/: chanh vàngLime: /laim/: chanh vỏ xanhPapaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủSoursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêmCustard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)Plum: /plʌm/: mậnApricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơPeach: /pitʃ/: đàoCherry: /´tʃeri/: anh đàoSapota: sə’poutə/: sapôchêRambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chômCoconut: /’koukənʌt/: dừaGuava: /´gwa:və/: ổiPear: /peə/: lêFig: /fig/: sungDragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh longMelon: /´melən/: dưaWatermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấuLychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vảiLongan: /lɔɳgən/: nhãnPomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựuBerry: /’beri/: dâuStrawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tâyPassion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dâyPersimmon: /pə´simən/: hồngTamarind: /’tæmərind/: meCranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quấtJujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo taDates: /deit/: quả chà làGreen almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanhUgli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây ẤnCitron: /´sitrən/: quả thanh yênCurrant: /´kʌrənt/: nho Hy LạpAmbarella: /’æmbə’rælə/: cócIndian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gangHk tốt

# LinhThuy ^ ^

☞Cʉ★Miɳɧ
23 tháng 10 2018 lúc 19:33

1. Avocado : Bơ 
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên

Trần Thị Thuỷ Nguyên
Xem chi tiết
Lê Thị Anh Thư
7 tháng 10 2018 lúc 15:13

trắng -đen

sáng -tối

đậm - nhạt

nóng - lạnh

tươi - xỉn

Cô Nàng Thiên Bình
7 tháng 10 2018 lúc 15:14

BN TỰ LÀM ĐI CÂU ĐẤY DỄ LẮM

                                                                     ''CHÚC BẠN HỌC GIỎI NHA''

Trần Thị Châu Anh
7 tháng 10 2018 lúc 15:15

sạch sẽ_ô nhiễm

đẹp_xấu

mk nghĩ đc thế thui nha

trần tú uyên
Xem chi tiết
๖ۣۜкαŋşʉкε♡
23 tháng 10 2018 lúc 19:29

tục ngữ a bạn 

IceAnh
23 tháng 10 2018 lúc 19:31

Uống nước nhớ nguồn.

Cây có cội, nước có nguồn.

Con người có cố có ông
Như cây có cội như sông có nguồn.

........................
23 tháng 10 2018 lúc 19:31

Công cha như núi thái sơn

Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra