Trái nghĩa với Buồn
Trái nghĩa với đen
trái nghĩa với nóng
trái nghĩa với xấu
trái nghĩa với cao
trai nghĩa với to
trái nghĩa với nhiều
môn tv nha tại olm lỗi
vui,trắng,lạnh,đẹp,thấp,bé,ít
trái nghĩa với buồn: vui
trái nghĩa vói đen: trắng
trái nghĩa với nóng: lạnh
trái nghĩa với xấu: đẹp
trái nghĩa với cao: thấp
trái nghĩa với to: nhỏ
trái nghĩa với nhiều: ít
tìm từ trái nghĩa với thong thả
Từ trái nghĩa với thong thả là:
Vội vã, hối hả, vội vàng...
Bài tập: a, Tìm các từ cùng nghĩa với từ " lễ phép".
b, Tìm các từ trái nghĩa với từ " lễ phép".
từ đồng nghĩa:Lễ độ,lịch sự,lễ nghĩa
Từ trái nghĩa:Hỗn láo,xấc xược,mất dạy
a.lễ độ, lịch sự, lễ nghĩa,... b.hỗn láo, hỗn xược,...
a)lễ độ,lịch sự,lễ nghĩa
b)hỗn láo,xấc xước,mất dạy
Tìm từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ lễ phép
từ cùng nghĩa với lễ phép là lễ độ
từ trái nghĩa với lễ phép là hỗn xược
cung nghia la: le do trai nghia la lao toet
trái nghĩa với từ lễ phép
Trái nghĩa với từ lễ phép là : Vô lễ , hỗn xược , hỗn láo ,...
Trái nghĩa với từ lễ phép là mất dạy thô ,lỗ hỗn ,xược
Tìm Những Tiếng Có Thể Kết Hợp Với "Lễ" Để Tạo Thành Từ Ghép.Tìm Từ Cùng Nghĩa Và Từ Trái Nghĩa Với Từ"Lễ Phép".
lễ hội
lễ nghĩa
vô lễ
ko đc trả lời những lời lẽ thô tục
tìm hai từ ghép có tiếng lễ, trong đó có 1 từ đồng nghĩa , một từ trái nghĩa với từ lễ phép.
Thong thả trái nghĩa với từ gì ?
Nhanh mình tick cho !
Trái nghĩa với nhanh chóng , nóng vội
thong thả trái nghĩa với vội vã
a ) đồng nghĩa với hạnh phúc
b ) trái nghĩa với hạnh phúc
c ) đồng nghĩa với mênh mông
d ) trái nghĩa với mênh mông
a) đồng nghĩa với hạnh phúc: vui vẻ, sung sướng, thỏa mãn
b) trái nghĩa với hạnh phúc: buồn bã, đau khổ, khốn khổ
c) đồng nghĩa với mênh mông: bao la, vô tận, không giới hạn
d) trái nghĩa với mênh mông: hạn chế, hẹp hòi, hạn hẹp
a, vui sướng, sung sướng
b, bất hạnh, đau khổ, khổ đau
c, thênh thang, bao la, bát ngát, rộng rãi
d, chật hẹp, nho nhỏ, hẹp, nhỏ