Bài 2 : Với mỗi nghĩa dưới đây của từ mũi , hãy đặt 1 câu :
a, bộ phận trên mặt người và động vật , dùng để thở và ngửi .
b, bộ phận có đầu nhọn , nhô ra phía trước của 1 số vật .
c, đơn vị lực lượng vũ trang tấn công theo 1 hướng nhất định .
với mỗi nghĩa dưới đây của từ mũi hay đặt một câu
a bộ phận trên mặt người và động vật dùng để thở và ngửi
b bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước của một số vật
c đơn vị lực lượng vũ trang có nhiệm vụ tấn công theo một hướng nhất định
Đây là câu trả lời của mình nè bạn:
A. Chiếc mũi nhỏ nhắn, xinh xắn của em bé mới sinh thật dễ thương.
B. Mũi thuyền nhọn hoắt như hình tam giác nhọn, sắc.
C. Lúc cung tên đã bắn, mũi nó lao thẳng về hướng nhất định.
Bạn thấy được thì nha, cảm ơn bạn trước. À! Kết bạn với mình nha.
a) Cô ấy có một cái mũi thật thanh tú
b) Em đang đứng trên mũi thuyền
c) Khi các chú tập bắn cung , mũi cây cung lao thẳng về phía trước như một cái tên ửa
2. Đặt câu với mỗi nghĩa sau của từ '' mũi ''
a> Bộ phận trên mặt người và động vật dùng để thở và ngửi
b> Bộ phận có đầu nhọn , nhô ra phía trước của một số vật
c>Đơn vị có lực lượng vũ trang có nhiệm vụ tấn công theo một hướng nhất định
các bạn giúp mik nhé ! ai làm nhanh nhất sẽ được 1 cái tick !
a>Cô ấy có chiếc mũi cao.
b>Mũi thuyền rất nhọn.
c>Mũi Cà Mau rất đẹp.
a, mũi người Pháp rất cao
b,mũi thuyền chạm vào bờ ...
c,mũi Cà Mau ...
a ) mũi con chó nhà e rất thính
b ) mũi thuyền lao nhanh vui vút
c ) mũi tiến công của nhân dân ta hoặc mũi của một miên đất liền là : mũi Cà Mau
Câu 1:Với mỗi nghĩa sau đây của từ mũi, hãy đặt 1 câu::
a/ Bộ phận trên mặt của người và động vật, dùng để thở:
b/ Bộ phận có đầu nhọn, nhô ra phía trước của một số vật:
c/ Đơn vị lực lượng vũ trang có nhiệm vị tấn công theo một hướng nào đó: …………..
Câu 2:Đặt một câu có các từ quan hệ: như, của, nhưng.
như: ........................................................................................................................................................
Của: ........................................................................................................................................................
nhưng: ………………………………………………………………………………………………………………
Giúp mình với mình đang cần gấp ạ
Câu 1:Với mỗi nghĩa sau đây của từ mũi, hãy đặt 1 câu::
( a/ ) Bộ phận trên mặt của người và động vật, dùng để thở:
b/ Bộ phận có đầu nhọn, nhô ra phía trước của một số vật:
c/ Đơn vị lực lượng vũ trang có nhiệm vị tấn công theo một hướng nào đó: …………..
Câu 2:Đặt một câu có các từ quan hệ: như, của, nhưng
......Linh xinh như mẹ cô ấy . .......................................................
Của: .....................................................................................Giàn hoa giấy của nhà bạn Linh rất đẹp . ...................................................................
nhưng: …………………………………………………………Trời mưa to nhưng tôi vẫn phải đến trường .…………………………………………………
A nha bạn
~study~
3.quân ta tấn công theo mũi tên bên mạn tàu
2.Cái mũi của bạn Ngân rất đẹp
bài 1 với mỗi nghĩa dưới đây của từ mũi hãy đặt 1 câu
a) Bộ phận trên mặt người , động vật để ngửi thở
b ) Bộ phận có đầu nhọn nhô lại phía trước của một số vật
c ) đơn vị lực lưỡng ngũ trang có nhiệm vụ tấn công
Bài 2 trong các từ gạch dưới đây , từ nào là từ nhiều nghĩa , từ nào là từ đồng âm
a) vàng - Giá vàng trong nước tăng đột biến
- Anh ấy có tấm lòng vàng
- Ông tôi mua bộ vàng lưới mới để chuẩn bị đánh bắt cá
b ) bay - Bác thợ nền cầm bay xây chát tường nhanh thoăn thoắt
- Đàn chim đnag bay ngang trên trời
- Đạn bay rào rào
1. a. Cái mũi dọc dừa nằm cân đối trên khuôn mặt rất đẹp.
b. Mũi thuyền cong cong dẫn con thuyền lao về phía trước.
c. Vị chỉ huy đưa đoàn binh chặn mũi tiến công của địch.
2.
- nhiều nghĩa
- nhiều nghĩa
- đồng âm
b.
- đồng âm
- nhiều nghĩa
- nhiều nghĩa
Vàng : là 1 loại kim loại nặng quý hiếm
- Giá vàng trong nước tăng đột biến : chỉ vàng bạc - kim loại quý hiếm (1)
- Tấm lòng vàng : chỉ tấm lòng vàng; rộng lượng (2)
- Chiếc lá vàng rơi xuống sân trường : chỉ chiếc lá úa vàng (3)
Từ (1);(2);(3) => "Vàng" trong các nghía trên có 1 từ là nghĩa gốc và 2 từ còn lại là nghĩa chuyển
b) Bay : chỉ hoạt động không đứng yên ; dùng cánh hoặc nhờ gió làm di chuyển
- Bác thợ nề đang cầm bay trát tường.: dụng cụ để dùng trong xây dựng
- Đàn cò đang bay trên trời : chỉ hoạt động của cò dùng cánh để bay lên
- Đạn bay vèo vèo : chỉ hoạt động của viên đạn đang bay rất nhanh trong không gian
- Chiếc áo đã bay màu : chỉ hoạt động của gió đã làm cho áo mất màu sắc
Từ (1);(2);(3);(4) => "Bay" trong các nghía trên có 1 từ là nghĩa chuyển và 2 từ còn lại là nghĩa gốc
Với mỗi nghĩa dưới đây của từ mũi, hãy đặt một câu:
a)Bộ phận trên mặt người và động vật, dùng để thở và ngửi.
.
b)Bộ phận có đầu nhọn, nhô ra phía trước của một số vật.
.
c)Đơn vị lực lượng vũ trang có nhiệm vụ tấn công theo một hướng nhất định.
.
giải giúp mihf nhanh nha.Thank you
a) mẹ em có chiếc mũi cao, thanh tứ.
b)nhìn phía xa kia, có rất nhiều mũi thuyền nhỏ xinh đg rời cảng.
c)tấn công vào nơi đây là 1 mũi nhọn giúp chúng ta tiến xa hơn
lấy VD 3 từ nhiều nghĩa và giải thích nghĩa của các từ
VD:mũi
nghĩa gốc : mũi người : chỉ một bộ phận nhô ra ở trên mặt dùng để thở
nghĩa chuyển : mũi thuyền : chỉ một bộ phận ở đầu con thuyền dùng để rẽ nước
giúp mk đi chút nữa mk nộp rồi
1 . Tai
Nghĩa gốc : Tai người :Bộ phận ở hai bên đầu người và động vât , dùng để nghe .
Nghĩa chuyển: Tai ấm : Dùng để gắn chặt tai ấm với quai , giúp người ta cầm để rót nước được dễ dàng .
2 . Răng
Nghĩa gốc : Răng người : Phần xương cứng , màu trắng , mọc trên hàm , dùng để cắn , giữ và nhai thức ăn .
Nghĩa chuyển : Răng cào : Dùng để cào cỏ , càm rơm , cào thóc ,...
3 . Mái
Nghĩa gốc : Mái nhà :Phần che phủ phía trên cùng của ngôi nhà .
Nghĩa chuyển : Mái tóc : Phần tóc ở trên đầu .
* Hok tốt !
Quả :qua tim,quar ổi
Hoa :bông hoa,hoa tay
Thân: thân cây,thân người
MÌNH ĐANG BẬN NÊN CHỈ LÀM NHƯ THẾ NÀY THÔI.
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHÉ 😁😁😁😁
Đặt cho mỗi nghĩa sau đây của từ " đầu " một câu tương ứng :
a, Bộ phận trên cùng của người , có chứa bộ não
….…………………………………………………………………………………………
b, Vị trí ngoài cùng của một số đồ vật. ….…………………………………………………………………………………………
c, Vị trí trước hết của một khoảng không gian. ….…………………………………………………………………………………………
d, Thời điểm trước hết của một khoảng thời gian.
Tham khảo
Đầu của tôi thật là đau.
Đầu tàu xe lửa có thể kéo được một toa xe rất lớn.
Đầu cầu là những rặng cây xanh tươi um tùm.
Thời gian đầu tôi thấy rất thoải mái.
Bài 1 : Đặt cho mỗi nghĩa sau đây cửa từ " đầu " một câu tương ứng :
a, bộ phận trên cùng của người , có chứa bộ não .
b, vị trí ngoài cùng của 1 số đồ vật .
c, vị trí trước hết của 1 khoảng không gian .
d, thời điểm trước hết của 1 khoảng thời gian .
A, Đầu của cậu bé lắc theo điệu nhạc
B, Đầu xe máy bị xước
A, Đầu cậu bé lắc theo điệu nhac
B, Đầu xe máy dã bị trầy xước một tí
C, Đầu lớp em có một cái cây nhỏ xinh
D, Đầu giờ chúng em ngồi trật tự chờ cô giáo vào lớp
Còn câu trả lời kia của mik ấn nhầm