Giải PT nghiệm nguyên:
\(1+x+x^2+x^3+x^4\)\(=y^4\)
giải pt nghiệm nguyên dương sau :3(x^4+y^4+x^2+y^2+2)=2(x^2-x+1)(y^2-y+1)
đặt 2 cái trong ngoặc kia là a và b, phân tích đa thức thành nhân tử ở VT
rồi chuyển sang cứ tạo thành hhằng đẳng thức rồi nhóm các nhân tử còn lại chia thành 2 nhóm và úc đó thay a,b theo x, y vào ,...
giải phương trình nghiệm nguyên
a) y(x-1)=x2+2
b) x2-(y+2)x+3-y=0
giải pt nghiệm nguyên:
4(x+y)=3xy-8
x(x-2)=33-9y2
a)
\(\Leftrightarrow yz=z^2+2z+3\Leftrightarrow z\left(y-2-z\right)=3\)
\(\hept{\begin{cases}z=\left\{-3,-1,1,3\right\}\\y-2-z=\left\{-1,-3,3,1\right\}\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=\left\{-2,0,2,4\right\}\\y=\left\{-2,-4,6,6\right\}\end{cases}}}\)
GIẢI pt nghiệm nguyên \(y^2=1+x+x^2+x^3+x^4\)
Nhân 2 vế với 4. Ta thấy: \(\left(2x^2+x\right)^2<4y^2<\left(2x^2+x+2\right)^2\)
tự làm tiếp nha
Giải pt nghiệm nguyên: x(x2++1)=4y-1
Giải pt nghiệm nguyên\(x^2+\left(x+1\right)^2=y^4+\left(y+1\right)^4\)
khai triển và rút gọn 2 vế ta được x(x+1)=y4+2y3+3y2+2y
<=> x(x+1)=y2(y+1)2+2y(y+1)
<=> x2+x+1=(y2+y+1)2 (1)
nếu x>0 thì từ x2<x2+x+1<(x+1)2 => (1) không có nghiệm nguyên x>0
nếu x=0 hoặc x=-1 thì từ (1) => y2+y+1 = \(\pm\)1 \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}y=0\\y=-1\end{cases}}\)
ta có nghiệm (x;y)=(0;0);(0;-1);(-1;0);(-1;-1)
nếu x<-1 thì từ (x+1)2<x2+x+1<x2
=> (1) không có nghiệm nguyên x<-1
tóm lại phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên (x;y)=(0;0);(0;-1);(-1;0);(-1;-1)
1. tìm nghiệm nguyên dương của pt: 5(x+y+z+t) +10 = 2xyzt. bài này lm mãi k ra :)) :P
2. tìm nghiệm nguyên dương của pt: y^4 +y^2 = x^4 + x^3 + x^2 +x
xin câu tl chi tiết ak...
Giải pt tìm nghiệm nguyên: \(x^2+x=y^4+y^3+y^2+y\)
Giải pt nghiệm nguyên
4(x-3)y2+2(x2-4x+3)y+x2-5x=6
1/ tìm x,y nguyên dương thỏa mãn: \(x^2-y^2+2x-4y-10=0\)0
2/giải pt nghiệm nguyên :\(x^2+2y^2+3xy+3x+5y=15\)
3/tìm các số nguyên x;y thỏa mãn:\(x^3+3x=x^2y+2y+5\)
4/tìm tất cả các nghiệm nguyên dương x,y thỏa mãn pt:\(5x+7y=112\)