Có những oxide sau: Na2O, Fe2O3, P2O5.Oxide nào tác dụng dược với
a. Nước?
b. Hydrochloric acid (HCl)?
c. Sodium hydroxide (NaOH)?
Viết các PTHH xảy ra.
các bạn giúp mình với, mình cảm ơn ạ
Có những oxide sau: Na2O, Fe2O3, P2O5.Oxide nào tác dụng dược với
a. Nước?
b. Hydrochloric acid (HCl)?
c. Sodium hydroxide (NaOH)?
Viết các PTHH xảy ra.
2. Có những cặp chất sau: H2O, NaOH, BaO, SO3. Hãy cho biết những cặp chất có thể tác dụng được với nhau. Viết các PTHH xảy ra.
3. Cho 40 gam Iron ( III ) oxide Fe2O3 tác dụng vừa đủ với m (gam) dung dịch sulfuric acid H2SO4 10% .
a.Tìm giá trị m = ?
b.Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng.
c. Tính C% của muối thu được.
Cho biết: Fe = 56; O=32; H=1; S = 32.
các bạn giúp mình với! mình cảm ơn mọi người nhiềuu
1. Có những oxide sau : CaO , Na2O , CO2 , Fe2O3
, CuO, SO3 . Oxide nào tác dụng được với :
a) Nước.
b) Hydrochloric acid HCl.
c) Sodium hydroxide NaOH.
Viết các phương trình hóa học.
\(a.CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ b.CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\\ Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\\ CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ c.CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\\ CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ SO_3+NaOH\rightarrow NaHSO_4\\ SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
Cho các chất sau: CaO, Fe2O3, SO3, P2O5 . Chất nào tác dụng được với: a. Nước. b. Sodium hydroxide ( NaOH); c. Hydrochloric acid (HCl)
\(a.CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ b.SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ P_2O_5+6NaOH\rightarrow2Na_3PO_4+H_2O\\ c.CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\\ Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
Có những oxide sau: SO3, Fe2O3, K2O, CO2. Hãy cho biết những oxide nào tác dụng được với:
a/ nước.
b/ hydrochloric acid HCl.
c/ sodium hydroxide NaOH.
Viết các phương trình hóa học minh họa
a)
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
b)
$Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
$K_2O + 2HCl \to 2KCl + H_2O$
c)
$2NaOH + SO_3 \to Na_2SO_4 + H_2O$
$2NaOH + CO_2 \to Na_2CO_3 + H_2O$
Bài 1. Có những oxide sau: FeO, SO3, CuO, P2O5. Hãy cho biết những oxide nào tác dụng được với: a) Nước. b) Hydrochloric acid. c) sodium hydroxide.
Bài 2: Hãy nhận biết từng chất rắn sau bằng phương pháp hóa học: K2O, NaCl, P2O5
giúp với ạ
Bài 1 :
Tác dụng với nước : SO3 , P2O5
Pt : \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Tác dụng với axit clohidric : FeO , CuO
Pt : \(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Tác dụng với natri hidroxit : SO3 , P2O5
Pt : \(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(P_2O_5+6NaOH\rightarrow2Na_3PO_4+3H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Bài 2 :
Trích một ít chất rắn làm mẫu thử :
Cho quỳ tím ẩm vào 3 mẫu thử :
+ Hóa đỏ : P2O5
+ Hóa xanh : K2O
+ Không đổi màu : NaCl
Chúc bạn học tốt
Bài 1: Cho những oxide sau: K2O , CuO , SO3. Chất nào tác dụng được với:
a. Nước?
b. Hydrochioric acid HCl ?
c. Sodium hydroxide NaOH ?
Bài 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 2 chất sau: Na2O, P2O5
Bài 3: Dẫn hết 3,36 lít khí Carbon dioxide CO2(đktc) vào 100ml dung dịch Caicium hydroxide Ca(OH)2 2M, sản phẩm là Caicium carbonate CaCO3 và nước.
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính nồng đọ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng
c. Tinhs khối lượng kết tủa thu được.
Bài 1 :
a)
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
b)
$K_2O + 2HCl \to 2KCl + H_2O$
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
c)
$SO_3 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + H_2O$
Bài 2 :
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím ẩm vào :
- mẫu thử nào hóa xanh là $Na_2O$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
- mẫu thử nào hóa đỏ là $P_2O_5$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
Đáp án A với C nha, các đáp án kia đều có oxit axit nên k tác dụng được
Bài 1. Có những oxide sau: SO2, Fe2O3, K2O, BaO, P2O5. Hãy cho biết những oxide
nào tác dụng được với:
a) Nước
b) Hydrochloric acid
c) Potassium hydroxide
Viết các PTHH
: Cho các chất sau : SO2, Fe2O3, K2O, BaO, P2O5. Cho biết những chất nào tác dụng được với
a. Nước b. Axit clohiđric (hydro chloric acid)
c. Kali hiđroxit (Potassium Hydroxide).