Quan sát hình 7.3 SGK địa cho biết tháng nào nhiệt độ cao nhất, bao nhiêu độ c. Tháng nào nhiệt độ thấp nhất bao nhiêu độ c. Và biên độ nhiệt
Tập phân tích biểu đồ nhiệt độ lượng mưa theo hình 55 sgk 65
-Nhiệt độ cao nhất là tháng mấy? Bao nhiêu độ C
-Nhiệt độ thấp nhất là tháng mấy? Bao nhiêu độ C
-Lượng mưa cao nhất là tháng mấy? Bao nhiêu mm
-Lượng mưa thấp nhất là tháng mấy? Bao nhiêu mm
Cho biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số trạm khí tượng:
Dựa vào hình 10.2, hãy:
- Phân tích yếu tố nhiệt độ:
+ Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất (khoảng bao nhiêu độ C).
+ Biên độ nhiệt độ năm (khoảng bao nhiêu oC).
- Phân tích yếu tố lượng mưa:
+ Tổng lượng mưa cả năm.
+ Chế độ mưa, thể hiện qua các tháng trong năm (chênh lệch nhiều hay ít, mưa nhiều vào những tháng nào, mưa ít hoặc không mưa vào những tháng nào…).
Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa của các trạm khí tượng trên thế giới
Trạm khí tượng | Hà Nội (Việt Nam) | U-pha (LB Nga) | Va-len-ti-a (Ai-len) |
Yếu tố nhiệt độ (0C) | |||
Tháng cao nhất | 29 (VII) | 19 (VII) | 17 (VIII) |
Tháng thấp nhất | 18 (XII) | -6 (I) | 8 (I) |
Biên độ nhiệt | 11 | 25 | 9 |
Yếu tố lượng mưa (mm) | |||
Tổng lượng mưa | 1894 | 584 | 1416 |
Chế độ mưa | Hai mùa rõ rệt (mùa mưa, mùa khô) | Mưa nhỏ nhưng quanh năm | Mưa nhiều vào thu - đông |
Tháng mưa nhiều | 365 (VII) | 90 (VII) | 190 (XII) |
Tháng mưa ít | 20 (I) | 35 (IV) | 85 (V) |
câu 1 nhiệt độ , lượng mưa cao nhất , thấp nhất tháng nào bao nhiêu mm , bao nhiêu độ cả ba biểu đồ sgk địa lí 7 tr44
câu2 chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và thấp là bao nhiu cả ba biểu đồ sgk địa lí 7 tr44
câu 3 câu hỏi giống câu 1 và 2 sgk địa lí 7 tr 40 bài 2
câu 4 câu hỏi giống câu 1 và 2 sgk địa lí 7 tr 41 hình a;b;c
các bn zúp mik zới
Câu 4:(SGK trang 41)địa lí
a.Biểu đồ A
*Nhiệt độ:
- Tháng có nhiệt độ cao nhất ..........(.....độ)
- Tháng có nhiệt độ thấp nhất..........(.....độ)
- Biên độ nhiệt:Tháng cao nhất- tháng tháp nhất
- Những tháng có nhiệt độ cao:
- NHững tháng có nhiệt độ thấp:
* Lượng mưa:
- Những tháng mưa nhiều:
- Những tháng mưa ít :
- Tháng mưa nhiều nhất........(......mm)
- Tháng mưa ít nhất ........(...mm)
=>Kết luận:
a.Biểu đồ A
*Nhiệt độ:
- Tháng có nhiệt độ cao nhất 22oC
- Tháng có nhiệt độ thấp nhất 15oC
- Biên độ nhiệt: 7oC
- Những tháng có nhiệt độ cao: 1,2,3,4,12
- NHững tháng có nhiệt độ thấp: 7,8,9
* Lượng mưa:
- Những tháng mưa nhiều: 6,7,8
- Những tháng mưa ít : 1,2,3,11,12
- Tháng mưa nhiều nhất: 7
- Tháng mưa ít nhất: 2
=> Đây là biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của môi trường nhiệt đới
* Nhiệt độ:
- Nhiệt độ tháng cao nhất dưới 10°C (tháng 7).
- Nhiệt độ thấp nhất: -30°C (tháng 2).
- Số tháng có nhiệt độ trên 0°C (tháng 6 đến tháng 9).
- Số tháng có nhiệt độ dưới 0°C (tháng 9 đến tháng 5).
- Biên độ nhiệt năm: 40°C.
* Lượng mưa:
- Lượng mưa trung bình năm là 133 mm, tháng mưa nhiều nhất: 20 mm (tháng 7).
- Các tháng khác dưới 20 mm, mưa dưới dạng tuyết rơi.
=>Nhận xét: Ở đới lạnh có khí hậu lạnh lẽo, mưa ít, chủ yếu mưa dưới dạng tuyết rơi.
Quan sát hình 5.2, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Xin – ga - po, em hãy cho biết:a, - Nhiệt độ tháng 1 bao nhiêu độ C?- Nhiệt độ tháng 7 bao nhiêu độ C?- Biên độ nhiệt bao nhiêu độ C?b, - Nhận xét chế độ mưa?
Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm ở môi trường đới lạnh? (Hình 21.3 Sgk/68)
- Nhiệt độ tháng cao nhất:
- Nhiệt độ tháng thấp nhất:
- Biên độ nhiệt:
- Lượng mưa trung bình năm:
- Tháng mưa nhiều:
- Tháng mưa ít:
=> Kết luận:
Giúp mình với mai thi rồi !!
Hình 21.3: Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Hon-man (Ca-na-đa).
* Nhiệt độ:
- Nhiệt độ tháng cao nhất dưới 10°c (tháng 7).
- Nhiệt độ thấp nhất: -30°c (tháng 2).
- Số tháng có nhiệt độ trên 0°c (tháng 6 đến tháng 9).
- Số tháng có nhiệt độ dưới 0°c (tháng 9 đến tháng 5).
- Biên độ nhiệt năm: 40°c.
* Lượng mưa: Lượng mưa trung bình năm là 133 mm, tháng mưa nhiều nhất: 20 mm (tháng 7). Các tháng khác dưới 20 mm, mưa dưới dạng tuyết rơi.
* Nhận xét: Ở đới lạnh có khí hậu lạnh lẽo, mưa ít, chủ yếu mưa dưới dạng tuyết rơi.
Quan sát hai biểu đồ hình 56, 57 và trả lời các câu hỏi trong bảng sau:
Nhiệt độ và lượng mưa | Biểu đồ của địa điểm A | Biểu đồ của địa điểm B |
---|---|---|
Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào? | ||
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào? | ||
Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa) bắt đầu từ tháng mấy tới tháng mấy? |
Nhiệt độ và lượng mưa | Biểu đồ của địa điểm A | Biểu đồ của địa điểm B |
---|---|---|
Tháng có nhiệt độ cao nhất | Tháng 4 | Tháng 12 |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất | Tháng 1 | Tháng 7 |
Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa) | Bắt đầu từ tháng 7 đến tháng 9 | Bắt đầu từ tháng 10 đến tháng 3 |
- Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Xin – ga – po (vĩ độ 1oB) và nhận xét:
- Đường biểu diễn nhiệt độ trung bình các tháng trong năm cho thấy nhiệt độ của Xin – ga – po có đặc điểm gì?
- Lượng mưa cả năm khoảng bao nhiêu? Sự phân bố lượng mưa trong năm ra sao? Sự chênh lệch giữa lượng mưa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng bao nhiêu milimet?
- Đường nhiệt độ ít dao động và ở mức cao trên 25oC: nóng quanh năm
- Lượng mưa cả năm khoảng từ 1500mm – 2500mm.
- Cột mưa tháng nào cũng có và ở mức trên 170mm: mưa nhiều và tháng nào cũng có mưa.
- Sự chênh lệch lượng mưa giữa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng 80 mm.
- Đường nhiệt độ ít dao động và ở mức cao trên 25oC: nóng quanh năm
- Lượng mưa cả năm khoảng từ 1500mm – 2500mm.
- Cột mưa tháng nào cũng có và ở mức trên 170mm: mưa nhiều và tháng nào cũng có mưa.
- Sự chênh lệch lượng mưa giữa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng 80 mm.