viết sơ đồ và xác định các giao tử của cơ thể có kiểu gen : AaBbCc
giúp mình với ạ mình cảm ơn .
1.Trong gia đình bố mắt nâu,mẹ mắt nâu,trong số các con sinh ra có con gái màu xanh,hãy xác định kiểu gen của bố mẹ.Lập sơ đồ lai minh họa.
Trả lời giúp mình với ạ!Mình cảm ơn nhiều!
Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu sinh ra con mắt xanh
=> Mắt nâu là tính trạng trội, mắt xanh tính trạng lặn
Quy ước gen: A mắt nâu. a mắt xanh
=> kiểu gen F1: aa( mắt xanh)
=> mỗi bên P cho ra 1 giao tử a
Mà P có kiểu hình là mắt nâu
=> kiểu gen P: Aa
Sơ đồ lai:
P. Aa( mắt nâu). x. Aa( mắt nâu)
Gp. A,a. A,a
F1: 1AA:2Aa:3aa
kiểu hình:3.nâu:1 xanh
Ở người, tính trạng mắt nâu do gen N quy định,tính trạng mắt xanh do gen n quy định.
_ Bố mẹ mắt nâu sinh ra con mắt xanh.
Con mắt xanh có kiểu gen nn nên kiểu gen của bố và mẹ đều phải có alen n. Bố và mẹ đều mắt nâu nên kiểu gen của bố và mẹ đều phải có alen N.
P: ♂Nn x ♀Nn → F1: nn (mắt xanh)
_ Bố mắt nâu, mẹ mắt xanh sinh ra con mắt xanh
Con mắt xanh có kiểu gen nn nên kiểu gen của bố và mẹ đều phải có alen n. Bố mắt nâu nên kiểu gen của bố phải có alen N. Mẹ mắt xanh có kiểu gen nn.
P: ♂Nn x ♀nn → F1: nn (mắt xanh)
_ Bố mắt xanh, mẹ chưa biết màu mắt sinh ra con mắt nâu.
Bố mắt xanh có kiểu gen nn. Con nhận 1 alen n của bố. Con mắt nâu nên phải có alen N, alen này nhận từ mẹ. Vậy kiểu gen của mẹ có thể là NN hoặc Nn, đều là mắt nâu.
P: ♂nn x ♀N- → F1: Nn (mắt nâu)
Xác định số lượng giao tử và viết kiểu gen giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau:
a/ AaBb f/ aaBbdd
b/ AAbbDd g/ aaBb
c/ AabbDd h/ AaBbDd
d/ AaBBdd i/ AabbDd
e/ Aabb k/ AaBbdd
\(a,2.2=4\) \(kg:AB;Ab;ab;aB\)
\(b,1.1.2=2\) \(kg:AbD;Abd\)
\(c,2.1.2=4\) \(kg:AbD;Abd;abD;abd\)
\(d,2.1.1=2\) \(kg:ABd;aBd\)
\(e,2.1=2\) \(kg:Ab;ab\)
\(f,1.2.1=2\) \(kg:aBd;abd\)
\(g,1.2=2\) \(kg:ab;aB\)
\(h,2^3=8\) \(kg:ABD;ABd;AbD;Abd;aBD;abD;aBd;abd\)
\(i,2.1.2=4\) \(kg:AbD;Abd;abD;abd\)
\(k,2.2.1=4\) \(kg:ABd;Abd;aBd;abd\)
Nếu 1 gen B thuộc 1 NST có hợp tử có 3000 nu . MTNB cung cấp 63000 nu cho hợp tử NP 3 lần
a,TÌm kiểu gen hợp tử
b,Xác định thể đột biến
Giúp mình với ạ,mình cảm ơn
xác định số loại giao tử và kiểu gen giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau: AABBCC ; aabbcc ; AaBBCc ; Aabbcc
3. Ở Lúa thân cao là trội so với thân thấp.
a. Viết các kiểu gen có thể có của cây thân cao và thân thấp.
b. Cho cây thân cao thuần chủng giao phấn với cây thân thấp hãy xác định kết quả kiểu gen và kiểu hình ở F2. Viết sơ đồ lai minh họa
Quy ước Thân cao: A
Thân thấp: a
a. Thân cao: AA;Aa
Thân thấp: aa
b. Sơ đồ lai:
P: Thân cao AA x Thân thấp aa
F1: Aa (100% cao)
Tỉ lệ kiểu hình F2?
(Đề không cho F1 lai với gì mà sao ra F2 được?)
Không cần lập sơ đồ lai Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen AAbbdd khi cho cơ thể có kiểu gen AaBbDd lai với cơ thể có kiểu gen AaBbDd. Biết các kiểu gen phân li độc lập. 2.Cho cặp Bố mẹ có kiểu gen AaBbDDEe × aabbddee Hãy xác định số kiểu gen tỉ lệ kiểu gen số kiểu hình tỉ lệ các loại kiểu hình xuất hiện ở F1 Giúp mình nha cảm ơn
Câu 1 :
P : AaBbDd x AaBbDd
- Cách tính nhanh :
AaBbDd cho giao tử Abd = \(\dfrac{1}{8}\)
=> Kiểu gen AAbbdd có tỉ lệ là : \(\left(Abd\right)^2=\left(\dfrac{1}{8}\right)^2=\dfrac{1}{64}\)
Câu 2 :
P : AaBbDDEe x aabbddee
Aa x aa -> 1/2 Aa : 1/2 aa ( 1A- : 1aa )
Bb x bb -> 1/2 Bb : 1/2 bb ( 1B- : 1bb )
DD x dd -> 100% Dd ( 100% D- )
Ee x ee -> 1/2 Ee : 1/2 ee ( 1E- : 1ee )
- Số kiểu gen là : \(2^3.2^1=16\left(KG\right)\)
- Tỉ lệ kiểu gen ( bạn tự nhân ra nhé ) : \(\left(1:1\right).\left(1:1\right).1.\left(1:1\right)\)( lấy ở tỉ lệ kiểu gen )
- Số kiểu hình : 2.2.1.2 = 8 ( kiểu hình )
- Tỉ lệ kiểu hình : ( 1 : 1 ) . ( 1 : 1 ) . 1 . ( 1 : 1 ) ( lấy ở tỉ lệ kiểu hình )
Cho giống cà chua đỏ thuần chủng lai với giống cà chua quả vàng, F1 thu được toàn cà chua quả đỏ. Cho F1 tự giao phấn với nhau, xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F1 và F2 Hãy viết sơ đồ lai từ P-> F2 Làm chính xác giúp mình với ạ.
Cho giống cà chua đỏ thuần chủng lai với giống cà chua quả vàng, F1 thu được toàn cà chua quả đỏ. Cho F1 tự giao phấn với nhau, xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F1 và F2 Hãy viết sơ đồ lai từ P-> F2 Làm chính xác giúp mình với ạ.