Hay tim tu trai nghia cua tu long
1]tim 5 cau ca dao tuc ngu co tu trai nghia
2]tim tu dong nghia voi tu;may bay,dat nuoc ,phu nu ,tre con
3]tim nghia cua tu dong am;[ban,mat,chan,dauư
tim nghia cua tu xuan
bạn đăng vào mục giải trí á, chỗ này là chỗ học toán mà
Sieng nang : tu trai nghia hay dong nghia
Dung cam tu trai nghia hay dong nghia
Lac quan : tu trai nghia hay dong nghia
Cham chap : tu trai nghia hay dong nghia
Doan ket : tu dong nghia hay trai nghia
Các bạn giai giúp mình do la dong nghia hay trai nghia .Giai giúp mình gấp nhé chiều mình phải nộp rồi 🙏🙏🙏🙏
siên năng từ trái nghĩa lười nhác từ đồng nghĩa chăm chỉ
dũng cảm từ trái nghĩa nhát gan, từ đồng nghĩa anh dũng
lạc quan từ đồng nghĩa yêu đời, từ trái nghĩa ...........
những từ khác mk ko biết vì mk ko giỏi văn
chúc bạn học tốt
? đáng lẽ ra bạn phải ghi 2 từ sau đó hỏi rằng đâu là từ đồng nghĩa đâu là trái nghĩa
Ban oi danh dau mot la dong nghia hoac trai nghia
Hay tim tu trai nghia vs tu '' Thu cao''
Giup mk vs!^_^
cac ban oi hay viet 5 tu chi trai nghia cua tu dung cam.
Cam on man rat nhieu.
yếu ớt, yếu đuối, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,...
#tduonq
#hoctot
nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn, nhu nhược.
Tim hai tu cung nghia gan nghia va hai tu trai nghia voi tu '' cham chi '' Dat cau voi tu vua tim
chăm chỉ : siêng năng , chăm làm
bạn ấy rất siêng năng học hành
cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm
chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác
bạn ấy thật lười biếng
bà ta biềng nhác quá
tim hai tu cung nghia gan nghia va hai tu trai nghia voi tu '' dung cam ''
hai từ gần nghĩa:
+ Anh dũng
+ Gan góc
hai từ trái nghĩa:
+ nhát cáy
+ Sợ sệt
Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.
từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,.
cac tu chi bo phan co the nguoi va dong vat thuong la tu nhieu nghia. hay tim mot so vi du ve su chuyen nghia cua nhung tu : luoi, mieng, co, tay, lung.
Lưỡi: Nghĩa gốc: Lưỡi người
Nghĩa chuyển: lưởi cào, lưỡi rìu
Miệng:Nghĩa gốc: Miệng người
nghĩa chuyển: miệng hang, miệng hố
Cổ: nghĩa gốc: cổ người
nghĩa chuyển: cổ áo, cổ tay
Tay: Nghĩa gốc : tay người
nghĩa chuyển: tay áo
Lưng:nghĩa gốc : lưng người
nghĩa chuyển: lưng đồi, lưng núi
Chúc bn học tốt
lưỡi ; lưỡi dao ,lưỡi lam , lưỡi kiếm...
miệng ; miệng chai , miêng giếng ,mieng nui.....
có ; cổ áo, có xe, cổ chai.....
tay; tay áo ,tay vịn, tay ghế.....
lung ; lung doi , lung quan,lung ghe
tim cac tu dong nghia va trai nghia vi tu cố ý
Đồng nghĩa: Cố tình
Trái nghĩa: vô tình
tim nghia goc cua tu nhay va nghia chuyen cua tu nhảy
Em thích các bộ môn như nhảy xa , nhảy cao ( nghia goc )
Nhảy ngay vào cuộc thi đó thôi ( nghia chuyen )