Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
quynh tong
Xem chi tiết
Nao Tomori
11 tháng 7 2015 lúc 9:47

bạn đăng vào mục giải trí á, chỗ này là chỗ học toán mà

Phí Hải Anh
Xem chi tiết
Cậu chủ họ Lương
12 tháng 11 2017 lúc 11:13

siên năng từ trái nghĩa lười nhác từ đồng nghĩa chăm chỉ

dũng cảm từ trái nghĩa nhát gan, từ đồng nghĩa anh dũng

lạc quan từ đồng nghĩa yêu đời, từ trái nghĩa ...........

những từ khác mk ko biết vì mk ko giỏi văn

chúc bạn học tốt

Lò Thị Thanh Thùy
12 tháng 11 2017 lúc 11:14

? đáng lẽ ra bạn phải ghi 2 từ sau đó hỏi rằng đâu là từ đồng nghĩa đâu là trái nghĩa

Phí Hải Anh
12 tháng 11 2017 lúc 11:16

Ban oi danh dau mot la dong nghia hoac trai nghia

chau diem hanh
Xem chi tiết
Hồng Nhung
3 tháng 11 2017 lúc 20:47

thu thấp

Trần Thị Ánh Nguyệt
Xem chi tiết
Ngô Thùy Dương
8 tháng 12 2021 lúc 20:35

yếu ớt, yếu đuối, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,...

#tduonq

#hoctot

Khách vãng lai đã xóa
Vũ An Bình
8 tháng 12 2021 lúc 20:35
Trái nghĩa: Hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, nhát, hèn.
Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Hoàng Tâm Như
8 tháng 12 2021 lúc 20:54

nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn, nhu nhược.

Khách vãng lai đã xóa
Nguyen Ham Toan
Xem chi tiết
Nghiem Hong Oanh
2 tháng 11 2017 lúc 21:49

chăm chỉ : siêng năng , chăm làm 

bạn ấy rất siêng năng học hành 

cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm

chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác

bạn ấy thật lười biếng

bà ta biềng nhác quá

Nguyen Ham Toan
Xem chi tiết
Phạm Công Gia Huy
2 tháng 11 2017 lúc 22:16

hai từ gần nghĩa: 

 + Anh dũng

 + Gan góc

hai từ trái nghĩa:

 + nhát cáy

 + Sợ sệt

thi phuong vu
2 tháng 11 2017 lúc 22:17

sợ hãi

Edward Tulane
2 tháng 11 2017 lúc 22:19

Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,.



 

phuong phamthi
Xem chi tiết
ミ★๖ۣۜNɠọ¢★彡
15 tháng 10 2018 lúc 21:22

Lưỡi: Nghĩa gốc: Lưỡi người

          Nghĩa chuyển: lưởi cào, lưỡi rìu

Miệng:Nghĩa gốc: Miệng người

           nghĩa chuyển: miệng hang, miệng hố

Cổ: nghĩa gốc: cổ người

       nghĩa chuyển: cổ áo, cổ tay

Tay: Nghĩa gốc : tay người 

        nghĩa chuyển: tay áo

Lưng:nghĩa gốc : lưng người

          nghĩa chuyển: lưng đồi, lưng núi

Chúc bn học tốt

Lê Ngọc Cẩm Tú
15 tháng 10 2018 lúc 21:37

lưỡi ; lưỡi dao ,lưỡi lam , lưỡi kiếm...

miệng ; miệng chai , miêng giếng ,mieng nui.....

có ; cổ áo, có xe, cổ chai.....

tay; tay áo ,tay  vịn, tay ghế.....

lung ; lung doi , lung quan,lung ghe

phamtuantai
Xem chi tiết
Day Dream Slimes
22 tháng 4 2018 lúc 14:19

Đồng nghĩa: Cố tình

Trái nghĩa: vô tình

Ly Gia Han
22 tháng 4 2018 lúc 14:13

vi tu co y la sao

Ly Gia Han
22 tháng 4 2018 lúc 14:14

sua lai di mk giup

Nguyễn Huy Khánh
Xem chi tiết
không có tên
22 tháng 10 2017 lúc 16:30

Em thích các bộ môn như nhảy xa , nhảy cao ( nghia goc )

Nhảy ngay vào cuộc thi đó thôi  ( nghia chuyen )