Số các giá trị nguyên của a thỏa mãn: -3<\(\frac{a}{6}\)< \(\frac{1}{3}\)
1 : Số các số nguyên ( x ; y ) thỏa mãn ( x - 1 )^2 = 3 là : .....
2 : Số các số nguyên dương x thỏa mãn x/4 = 197/x + 2 là : ....
3 : Giá trị nhỏ nhất của A = giá trị tuỵt đối của x + 3 + giá trị tuyệt đối của x - 7 là : ....
4 : Số các số nguyên của x để P = giá trị tuyệt đối của 3x - 18 - giải trị tuyệt đối của 3x + 7 là : .....
5 : Số bộ ba số nguyên tố ( a ; b ; c ) khcs nhau mà a.b.c < a.b +b.c +a.c là ?
Số các giá trị nguyên của a thỏa mãn: -3 < a/6 < 1/3
Số các giá trị nguyên của a thỏa mãn -3<a/6<1/3 là........
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn:6xy+4x-9y-7=0
Tìm giá trị nhỏ nhất của A=x^3+y^3+xy với x,y dương thỏa mãn x+y=1
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn 2x^2+1/x^2+y^2/4=4 sao cho xy đạt giá trị lớn nhất
HELP !
a) \(6xy+4x-9y-7=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+2\right)-9y-6-1=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+x\right)-3.\left(3y+2\right)=1\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right).\left(3y+2\right)=1\)
Mà \(x,y\in Z\Rightarrow2x-3;3y+2\in Z\)
Tự làm típ
\(A=x^3+y^3+xy\)
\(A=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+xy\)
\(A=x^2-xy+y^2+xy\)( vì \(x+y=1\))
\(A=x^2+y^2\)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiakovxky ta có :
\(\left(1^2+1^2\right)\left(x^2+y^2\right)\ge\left(x\cdot1+y\cdot1\right)^2=\left(x+y\right)^2=1\)
\(\Leftrightarrow2\left(x^2+y^2\right)\ge1\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2\ge\frac{1}{2}\)
Hay \(x^3+y^3+xy\ge\frac{1}{2}\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow x=y=\frac{1}{2}\)
a. Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn -5<x<5
b. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x thỏa mãn:
(-1) + 3 + (-5) + 7 + ... + x = 2002
Answer:
a. \(-5< x< 5\)
\(\Rightarrow x\in\left\{\pm4;\pm3;\pm2;\pm1;0\right\}\)
Tổng các số nguyên x thoả mãn:
\((-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4\)
\(= (4 - 4) + (3 - 3) + (2 - 2) + (1 - 1) + 0\)
\(=0\)
1 Cho x,y là các số thỏa mãn I x-3 I + (y+4)^2 = 0
2 Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn
2(IxI- 5) ( x^2 -9) =0
3 Nếu 1/2 của a bằng 2b thì 9/8a = kb . Vậy kb =
4 Số giá trị của x thỏa mãn
x^2 +7x +12 = 0
5 Biết (a+1) (b+1) = 551 khi đó giá trị của biểu thức ab+a+b = ?
Số các giá trị nguyên của a thỏa mãn: -3 < a/6 < 1/3 là:...
-17;-16;-15;-14;-13;-12;.....;0;1
Vì -3<a/6<1/3
tương đương -18/6<a/6<2/6
suy ra -18<a<2
số các giá trị nguyên của n thỏa mãn để biểu thức A=3n+4/n+1 có giá trị nguyên là...
3n+4 chia hết cho n+1
3.(n+1) chai hết cho n+1
3n+3 chia hết cho n+1
3n+4-(3n+3) chia hết cho n+1
1 chia hết cho n+1
n+1 thuộc Ư(1)
n+1 thuộc (1;-1)
n thuộc ( 0;-2)
vậy n thuộc ( 0;-2)
Câu 1:
Tập hợp các giá trị nguyên thỏa mãn: là {.....}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 2:
Số các số nguyên thỏa mãn là ......
Câu 3:
Tập hợp các giá trị của thỏa mãn là {......}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")
Câu 4:
Số cặp nguyên thỏa mãn là .......
Mọi người ơi, trả lời nha! Mình tích cho.
số các giá trị nguyên của x thỏa mãn: giá trị tuyệt đối của x.(x^2-3)=x
| x.( x^2 - 3 ) | = x <=> x.( x^2 - 3 ) = x hoặc = - x
TH1 : x.( x^2 - 1 ) = x <=> x^2 - 3 = 1 => x^2 = 2^2 => x = 2 ( thỏa mãn đề bài )
TH2 : x.( x^2 - 1 ) = - x <=> x^2 - 3 = - 1 => x^2 = 2 ( ko thỏa mãn đề bài )
Vậy x = 2