Đặt câu với từ " cù lao "
Đặt câu với các từ: a, Cần cù b, Tháo vát
Tham khảo:
Cần cù là đức tinh tốt mà chúng ta cần học tập.
Cô ấy là một cô gái tháo vát.
Hai người đứng ở một bên bờ sông cách nhau 250m cùng nhìn thấy một cù lao trên sông với các góc nâng lần lượt là 30 độ và 40 độ. Tính khoảng cách d từ bờ sông đến cù lao. (Vẽ thành hình tam giác. BC là bờ sông , AH là khoảng cách từ bờ sông đến cù lao)
Đặt câu với từ cần cù với trạng ngữ, chủ ngữ và vị ngữ
nhanh giúp mình nhé
Mỗi buổi tối,Bạn Lan Phương luôn làm bài tập.
cấn cù là đức tính tốt của con người
dượng em cần cù
Chỉ sau ba tháng ,nhờ siêng năng cần cù ,cậu vượt lên đầu lớp.
Đặt câu với các từ:
a) Cần cù b) Tháo vát
Bạn Nhân là một người rất cần cù trong học tập.
bạn hiếu là 1 người rất tháo vát
mik nha
bạn Lan là một học sinh cần cù nhất lớp .
Bạn Tuấn là một người tháo vát
a, Ban Nam rat can cu hoc hanh
b, Ban cuong la mot nguoi thao vat
Câu 2
a, Em hãy tìm một từ đồng nghĩa, một từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
b, Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | Đặt câu |
Nhỏ bé |
|
|
|
| |||
Cần cù |
|
|
|
| |||
Thông minh |
|
|
|
| |||
Gan dạ |
|
|
|
| |||
Khỏe mạnh |
|
|
|
|
đồng nghĩ | trái nghĩ | câu | |
nhỏ bé | bé tí | to lớn | anh ấy to lớn,con muỗi bé tí |
cần cù | siêng năng | lười biến | con mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng |
thông minh | sáng rạ | ngu ngốc | bạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ |
gan dạn | dũng cảm | nhát chết | ko biết, anh ấy dũng cảm cứa người |
khỏe mạnh | mạnh mẽ | yếu đuối | bạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối |
đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối
Theo em, “chín chữ cù lao” mà tác giả dân gian nhắc đến trong câu ca dao “Cù lao chín chữ ghi lòng con ơi!” là chín chữ nào?
cù;siêng năng, lao: khó nhọc; chín chữ cù lao gồm sinh: đẻ,cúc: nâng đỡ, phủ: vuốt ve, súc: cho bú, cho ăn,trưởng: nuôi cho lớn,dục: dạy dỗ,cố: trông nom, đoái hoài, phục: theo dõi tính tình mà uốn nắn, phúc ( phú) : che chở
thử đặt mình vào nhân vât Cù Lao.Em hãy viết 1 đoạn văn khoảng 8 câu nói lên suy nghĩ of Cù Lao về dượng Hương Thư
hông chép nha
Xin chào mọi người,tôi là Cù Lao-con của chú Hai.Hôm bữa,tôi cùng ba và dượng Hương Thư từ Hòa Phước về Trung Phước.Tôi còn nhớ rõ cái lúc mà dượng đang chống chọi với con thác dữ.Dượng thả sào,rút sào rập ràng nhanh như cắt làm tôi cảm thấy thán phục,đúng là một con người đầy kinh nghiệm.Ánh chiều tà chiếu vào dượng khiến tôi thấy dượng hệt như một pho tượng đồng được đúc một cách khéo léo vậy!Bóng mỡ,cơ bắp cuồn cuộn,nước da ngăm đen,....Nhìn mà tôi thấy thật ngạc nhiên!Dượng ở nha nói năng nhỏ nhẹ như vậy,tính nết lại nhu mì,ai gọi cũng vâng vâng dạ dạ vậy mà giờ đây...!Đã qua con thác được hơn một ngày rồi mà cái hình ảnh ấy vẫn như ghim vào đầu tôi vậy.Thật tuyệt!
Hai ngư dân đứng ở một bên bờ sông cách nhau 250m cùng nhìn thấy một cù lao trên sông với các góc nâng lần lượt là 30 độ và 40 độ. Tính khoảng cách d từ bờ sông đến cù lao
Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : Nhân hậu , cần cù , trung thực , hạnh phúc , dũng cảm . Đặt 1 câu có sử dụng từ mà em vừa tìm được .
Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...
Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...
Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...
Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../
Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...
a)Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b)Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d)Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
hạnh phúc
*đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
* trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…
Nhân hậu Cần cù
đồng nghĩa: tốt bụng đồng nghĩa: chăm chỉ
trái nghĩa: độc ác trái nghĩa: lười biếng
trung thực hạnh phúc
đồng nghĩa: thật thà đồng nghĩa: toại nguyện
trái nghĩa: dối trá trái nghĩa: bất hạnh
dũng cảm
đồng nghĩa: anh dũng
trái nghĩa: hèn nhát