hãy cho mình 5 câu thì hiện tại hoàn thành
Cho mình hỏi, cái câu bạn đã có kì nghỉ hè nà trong năm nay chưa mình nên dùng thì hiện tại đơn hay thì hiện tại hoàn thành
Hiện tại đơn: Do you have a holiday this year
Hiện tại hoàn thành: Have you had a holiday this year
Hiện tại hoàn thành: Have you had a holiday this year.
Chúc bạn học tốt !
Dùng thì quá khứ đơn chứ?? Sự việc đã diễn ra rồi mà?
HÃY VIẾT 3 CÂU SỬ DỤNG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ 3 CÂU SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
QUÁ KHỨ ĐƠN : Last night I played my guitar loudly and the neighbors complained
- Angela watched TV all night.
- I went to the beach.
he is realhe is realHãy làm 10 câu thì hiện tại hoàn thành
Nhanh thì có tick nhé
Công tử họ Nguyễn cho mk nghĩa vs dk k/??
1. how many times ( you / be ) to the cinema this month ? { thì hiện tại hoàn thành }
2. how many times ( she / go ) to the cinema last month ? { thì quá khứ đơn }
3. ( you / ever / be ) to Russia ? { thì hiện tại hoàn thành }
4. ( you / go) to Moscow when you were in Russia ? { thì quá khứ đơn }
5. ( he / do ) his homework yet ? { thì hiện tại hoàn thành }
6. no,he still ( not / finish ) it. { thì hiện tại hoàn thành }
7. ( you / play ) football when you were younger ? { thì quá khứ đơn }
8. ( ever /you /play ) baseball ? { thì hiện tại hoàn thành }
9. my life has been very sad because I ( not / ever / be } in love. { thì hiện tại hoàn thành }
10. how ( spend / you / usually ) your weekend when you ( be ) a child ? { thì quá khứ đơn }
[ giải thích vì sao các câu lại là 2 thì , thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn ]
giải và giải thích giúp mình ngày kia thầy kiểm tra rồi hu hu """-------""""
vsqgdôdldllddldldlllllllllllllllllllllwwwww hello he jdưdq
1.have you been
2.did you go
3.have you ever been
4.did you go
5.have he done
6.have not finished
7.did you play
8.have you ever played
9.have not ever been
10.how did you usually spend /was/
nhưng mà bạn giải thích hộ mình nữa
Hãy tìm 10 câu thì hiện tại hoàn thành
Nhanh sẽ có tick ko được chất linh tinh
it's ages since i phoned him
tom began playing tennis when he was six
1. I have visited Ha Noi for three times
2.This is the first time I have read this kind of book
3.Have you ever went to Vinh Loc
4.The cup have been cleaned by her
5.I haven't been to Vung Tau
1 They have cancelled the meeting.
2 She's taken my copy. I don't have one.
3 The sales team has doubled its turnover.
4 We've already talked about that
5 She hasn't arrived yet
6 I've just done it
7 They've already met.
8 They haven't known yet
9 Have you spoken to him yet?
10 Have they got back to you yet?
công thức thì hiện tại tiếp diễn hoàn thành,hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn.
giúp mình nha, mình tick cho
Thì hiện tại tiếp diễn
S + be + Ving ....
Thì hiện tại đơn :
S + V ( s, es ) ....
THTD: S+V
S+ DON'T DOESN'T+V
DO DOES+S+V ?
THTTD: S+BE+V-ING
S+BENOT+V-ING
BE+S+V-ING
THTHT:S+HAVE HAS +BEEN+V-ING
S+HAVEN'T HASN'T+BEEN+ V-ING
HAVE HAS+S+VPLL
mỗi thể mình cách 1 dòng đó nha
Hiện tại tiếp diễn
KĐ s+tobe+v_ing
PĐ s+tobe+not+v_ing
NV tobe+s+v_ing?
Ht đơn
*đt tobe
KĐ s+tobe+ o
PĐ s+tobe+not +o
NV tobe+s+o
Tl: yes,s+tobe
No,s+tobe+not
*đt thườg
KĐ s+v(es-s)...
PĐ s+do/does+ v...
NV do/does+s+v...?
Tl: yes,s+do/does
No,s+do/does+not
Ht tiếp diễn hoàn thành
KĐ s+has/have+p2+p
PĐ s+has/have+not+p2+p
NV has/have+s+p2+o
Tl: s+has/have
No,s+has/have+not
viết 5 câu khẳng định , phủ định , nghi vấn với thì hiện tại hoàn thành
Hãy sử dụng thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn hoặc thì Hiện tại hoàn thành hoặc thì Hiện tại tiếp diễn để hoàn thành các động từ trong ngoặc
1. Although I (try) to give up smoking for months, I (not succeed) yet.
2. She feels tired because she (run) so fast.
3. I (not see) the film for years.
4. She (have) no trouble with her exercise up to now.
5. The children (sleep) since 9:00 A.M.
6. My father (rest) in the bedroom. He (have) a bad cold for days.
7. Come in, please. My boss (wait) for you for two hours.
8. I (visit) the country tomorrow. I (never, be) there before.
9. How long you (learn) English?
10. I (not come) back my hometown for years. I (visit) it this week.
1 have been trying - haven't succeed
2 has been running
3 haven't seen
4 have had
5 have been sleeping
6 has been resting - has had
7 has been waiting
8 am visiting - have never been
9 have you learned
10 haven't come - am visiting
CHO ĐỘNG TỪ VÀ CHỦ NGỮ SAU: HÃY THÀNH LẬP CÂU Ở CÁC THỜI Ở DẠNG CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN VỚI QUÁ KHỨ ĐƠN, HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH, TƯƠNG LAI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - MARY - WASH - THE DISHES
Quá khứ đơn
(+) Mary washed the dishes
(-) Mary didn't wash the dishes
(?) Did Mary wash the dishes?
Hiện tại đơn
(+) Mary washes the dishes
(-) Mary doesn't wash the dishes
(?) Does Mary wash the dishes?
Hiện tại hoàn thành
(+) Mary has washed the dishes
(-) Mary hasn't washed the dishes
(?) Has Mary washed the dishes?
Tương lai đơn
(+) Mary will wash the dishes
(-) Mary won't wash the dishes
(?) Will Mary wash the dishes?
Hiện tại tiếp diên
(+) Mary is washing the dishes
(-) Mary isn't washing the dishes
(?) Is Mary washing the dishes?