tìm số khối của đồng vị thứ hai của các nguyên tố sau:
a/ nguyên tử trung bình của Bạc là 107,88.Bạc có hai đồng vị, trong đó Bạc 109 Ag chiếm 44%
b/nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,812.Bo có hai đồng vị, trong đó đồng vị 10 5 B chiếm 18,8%
Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107 , 87 . Bạc có hai đồng vị , trong đó đồng vị 109Ag chiếm tỉ lệ 44 % . Xác định nguyên tử khối của đồng vị còn lại ?
gọi nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 là X
A¯Ag=109.44+x.(109−44)\100
107,87=109.44+56x
⇒5991=56x⇒x≃107
Vậy nguyên tử khối của đồng vị còn lại là x≃107
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố bạc là 107,88. Bạc có 2 đồng vị, trong đó 109Ag chiếm 44% số nguyên tử. Xác định số khối đồng vị thứ hai.
Gọi x là số khối của đồng vị thứ 2 của Ag
Theo đề bài ta có pt:
107,88=\(\frac{109.44+56x}{100}\)
⇔\(\frac{10788}{100}=\frac{4796+56x}{100}\)
➞ \(10788=4796+56x\)
⇔ \(-56x=4796-10788\)
⇔\(-56x=-5992\)
⇔\(x=107\)
Vậy đồng vị thứ 2 là 107/35 Ag
Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị bền: 10947Ag chiếm 44% số nguyên tử và 10747Ag
chiếm 56% số nguyên tử.
a. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Ag
b. Hãy viết công thức của các loại phân tử bạc clorua khác nhau tạo ra từ hai đồng
vị của bạc ở trên và hai đồng vị của clo là Cl3517 và Cl3717 . Tính phân tử khối của
chúng.
\(a.\overline{NTK}_{Ag}=\dfrac{109.44\%+107.56\%}{100\%}=107,88\left(đ.v.C\right)\\ b.^{109}Ag^{35}Cl\\ ^{107}Ag^{35}Cl\\ ^{109}Ag^{37}Cl\\ ^{107}Ag^{37}Cl\)
\(PTK_{^{109}Ag^{35}Cl}=109+35=144\left(đ.v.C\right)\\PTK_{^{107}Ag^{35}Cl}=107+35=142\left(đ.v.C\right) \\ PTK_{^{109}Ag^{37}Cl}=109+37=146\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{^{107}Ag^{37}Cl}=107+37=144\left(đ.v.C\right)\)
Trong thiên nhiên nguyên tố Bo có 2 đồng vị, biết một loại đồng vị là chiếm 80%. Tìm số khối của đồng vị thứ hai biết khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,8. A. 14. B. 12. C. 10. D. 13.
Bạc có 2 đồng vị. Nguyên tử khối trung bình của bạc là
107,8. Nếu có 360 nguyên tử đồng vị 107 Ag thì sẽ có bao
nhiêu nguyên tử đồng vị 109 Ag ?
Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị Ag 44 107 (56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88 u.
A. 109
B. 107
C. 106
D. 108
Bài 1. Tính thành phần phần % các đồng vị của cacbon. Biết cacbon trong tự nhiên tồn tại hai đồng vị bền là 12C và 13C và có nguyên tử trung bình là 12,011.
Bài 2. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87, trong tự nhiên bạc có hai đồng vị là 107Ag và 109Ag. Xác định % số nguyên tử của mỗi đồng vị.
Tính % theo khối lượng của đồng vị 109Ag trong AgNO3 (lấy nguyê tử khối tb N = 14; O = 16)
Gọi x,y lần lượt là phần trăm đồng vị của 12C và 13C
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=100\\12.0,01x+13.0,01y=12,011\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=100-y\\0,12.\left(100-y\right)+0,13.y=12,011\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=98,9\%\\y=1,1\%\end{matrix}\right.\)
Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị 10744Ag(56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai.Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88 u.
A. 109
B. 107
C. 106
D. 108
Đáp án A
Gọi số khối đồng vị thứ 2 của Ag là M
Mtb = ( 107 . 56 + M ( 100 - 56 ) ) / 100 = 107 , 98
=> M=109
Bài 3. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị: 10 5B và 11 5B. Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,812. a. Tính phần trăm số nguyên tử mỗi loại đồng vị. b. Mỗi khi có 94 nguyên tử 10 5B thì có bao nhiêu nguyên tử 11 5B ?