Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Ngọc Phương Linh
Xem chi tiết

mình khuyên bạn nên vào youtube kênh nầy nhé Elight. Chúc hok tốt

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Ngọc Phương Linh
1 tháng 5 2021 lúc 19:54

nếu mk vào được thì mk đã vào lâu rùi mà dù gì cũng cảm ơn bạn nhiều lém nha hihi

Khách vãng lai đã xóa
nguyen dang giang
Xem chi tiết
nguyen dang giang
15 tháng 6 2020 lúc 20:40

if + hiện tại đơn ,tương lai đơn 

ví dụ

if it rains , I will go cammping

Khách vãng lai đã xóa
Phan Trần Bảo  Châu
6 tháng 7 2020 lúc 8:38

                           Cấu trúc câu điều kiện loại 1

If + ( S + Vbare/ Vs, Ves +0) , (S + will + Vbare + 0 )

Ví dụ : If it rains , she will visit grandparents

           If you learn hard, you will pass the exams

          If we pollute the air, we will have breathing problems

          

Khách vãng lai đã xóa
nguyễn hoàng vương
Xem chi tiết
lạc lạc
22 tháng 3 2022 lúc 14:32

3 nhóm là 

+ nấm túi : sinh sản bằng bào tử túi , ví dụ : nấm mốc đen bánh mì ; nấm men rượu ....

+nấm đảm :sinh sản bằng bào tử đảm , ví dụ : nấm rơm ,nấm hương , nấm sò ;.... 

+ nấm tiếp hợp : bao gồm các loài nấm mốc sinh trưởng nhanh gây ra sự ôi thiu 

vertuismine
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
17 tháng 7 2021 lúc 9:30

1 The more dangerous things are, the more I like it

2 The older Mark is getting, the more and more like his grandfather he looks

3 The more I meet him, the more I know him

4 The longer she had to wait, the more impatient she got

5 The older a the chicken is, the tougher it is

6 The more careful a children is, the fewer mistakes he makes

7 The more expensive a diamon is, the more perfect it is

8 The more ripen the plum are, the sweeter they are

9 The more coffee you drink, the more nervous you will get

vertuismine
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
17 tháng 7 2021 lúc 10:05

1 The more dangerous things are, the more I like it

2 The older Mark is getting, the more and more like his grandfather he looks

3 The more I meet him, the more I know him

4 The longer she had to wait, the more impatient she got

5 The older a the chicken is, the tougher it is

6 The more careful a children is, the fewer mistakes he makes

7 The more expensive a diamon is, the more perfect it is

8 The more ripen the plum are, the sweeter they are

9 The more coffee you drink, the more nervous you will get

10 The more quickly people eat, the harder it is for them to digest

11 The closer to the center houses are, the more expensive thay are

13 The younger they are, the more quickly they learn

14 The bigger a supermarket is, the wider choice it has

15 The hotter the weather is, the more crowded the beaches are

16 The more I try to work this out, the more and more confused I am

camcon
Xem chi tiết
Thu Hồng
19 tháng 8 2021 lúc 16:21

Tường thuật gián tiếp là cách diễn đạt lại một lời nói trực tiếp, do đó khi chuyển đổi câu, chúng ta cần lưu ý đến các đối tượng được nói đến trong câu và các trạng từ chỉ thời gian, không gian; một số nội dung cơ bản như sau:

Loại câu

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

Cấu trúc mệnh đề tường thuật

Câu kể

"I’m working now.", I said to her.

I told her (thatI was working then.

that - clause

Câu hỏi

''Are you coming home?'' he asked her.

''What are these?'' she asked me.

He asked her if / whether she was coming home.

She asked me what those were.

if - clause / whether - clause

wh - clause

Câu cầu khiến

‘Open the door!’ the police told the man.

They told the man to open the door.

to - infinitive clause
Bối Bối
Xem chi tiết
Bối Bối
Xem chi tiết
Nguyễn Hải Yến
Xem chi tiết
~Mưa_Rain~
2 tháng 12 2018 lúc 20:50

So sánh hơn

Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
                        V          adv

Long Adj: S + to be  + more + adj + than + Noun/ Pronoun
                      V                       adv

So sánh nhất

Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun
                      V                   adv

Long adj: S + to be  + the most + adj + Noun/ Pronoun
                      V                           adv

~Mưa_Rain~
2 tháng 12 2018 lúc 20:53

Must + Inf: Diễn tả lời khuyên ở cấp cao nhất (...)

Have to + Inf: Chỉ sự bắt buộc phải làm, nếu không sẽ phải trả giá (...)

Mustn't + Inf: Cấm đoán ai làm gì

Don't have to + Inf: Chỉ việc mà ai đó không nhất thiết phải làm

VD:You must do your homework

~Mưa_Rain~
2 tháng 12 2018 lúc 20:54

Các cấu trúc chỉ đường thông dụng
It’s this/that way: Chỗ đó ở phía này/kia
Take this road: Đi đường này
Go down there: Đi xuống chỗ đó
Take the first turning on the left: Rẽ trái ở ngã đầu tiên
Take the second turning on the right: Rẽ phải ở ngã thứ 2
Turn right at the crossroads: Rẽ phải ở ngã tư (đường giao nhau)
Turn left into Oxford Street: Rẽ trái vào đường Oxford
Go straight ahead for about 100 meters: Đi thẳng khoảng 100m nữa
Go straight on Queen Street: Đi thẳng đường Queen
Go along Queen Street: Đi dọc đường Queen
You’ll pass a market on your left: Bạn sẽ đi qua 1 cái chợ phía bên trái
Go past the market: Đi qua chợ
Go over the bridge: Đi qua cầu
Go towards the church: Đi theo hướng nhà thờ
Go up the hill: Đi lên dốc
Go down the hill: Đi xuống dốc
Cross Queen Street: Băng qua đường Queen
Keep going forr another 200 meters: Tiếp tục đi tiếp thêm 200m nữa
It’ll be on your left/right: Chỗ đó sẽ ở bên trái/phải của bạn
It’ll be straight ahead of you: Chỗ đó sẽ ở ngay trước mặt bạn
The shop is opposite/ in front of/ behind/ next to/ beside/ near the bookstore: Cửa hàng nằm đối diện/ trước/ sau/sát cạnh/ bên cạnh/ gần hiệu sách
The shop is at/on the corner: Cửa hàng nằm ở góc phố
The shop is between the bookstore and the church: Của hàng nằm giữa hiệu sách và nhà thờ