1` hảy thêm ''ed'' vào sau động từ và xếp chúng vào cột phát âm help,visit,arsive,remenber,return,rent,receive,talk,stop,look,mave,watch,learn,want,work,play,studay,miss,need,decide
Thêm "ed" vào sau những động từ sau rồi xếp chúng vào đúng cột dựa theo cách dọc đuôi "ed": listen, wrap, paint, raise, rain, open, help, seem, practice, work, arrive, live, like, invite, wash, change, touch, decide, fill, fix, worry, polish
Thêm "ed" vào sau những động từ sau rồi xếp chúng vào đúng cột dựa theo cách dọc đuôi "ed": listen, wrap, paint, raise, rain, open, help, seem, practice, work, arrive, live, like, invite, wash, change, touch, decide, fill, fix, worry, polish
nhóm các động từ nhóm các động từ có đuôi ed sau vào đúng cột phát âm của chúng
used/ worked/ lived/ chatted/ walked/ followed/ visited/ looked/ painted/ brushed/ sailed/ washed/ prepared/ mailed/ studied/ packed/ intended/ wanted/ seemed/ rained/ fixed/ helped/ changed/ watched/ hoped/ rewarded/ received/ produced/ advised/ raised/ prctised/ returned/ needed/ crowded/ played/ matched/ stayed/ complained/ agreed
/id/ /t/ /d/
/id/ : chatted, visited, painted, intended, wanted, rewarded, needed, crowded
/t/ : worked, walked, looked, brushed, washed, packed, helped, watched, hoped, matched
/d/ : used, lived, followed, sailed, prepared, mailed, studied, seemed, rained, fixed, changed, received, preduced, advised, raised, practised, returned, played, stayed, complained, agreed
Bài 1 :sắp xếp các động từ sau đây vào các hàng /id/ /t/ /d/ theo cách phát âm -ed
wanted,played,helped,fitted,liked,watched,visited,looked,needed,remembered,stopped,talked,rented,mised,studied,used,learned.
/d/...........................................................................................................................................................................................................
/t/............................................................................................................................................................................................................
/id/..........................................................................................................................................................................................................
Giúp mik nha
/d/: played; remembered; studied; learned
/t/: helped; d; watched; looked; stopped; talked; missed; used
/id/: wanted; fiited; visited; needed; rented;
/d/.........wanted......fitted............visited..................needed..........rented.................
/t/......looked.........helped.....used.....d.......stopped..mised.....talked......watched.........
/id/................played.......remembered........studied.......learned......
nếu em thổi vào miệng 1 lọ nhỏ,cột ko khí trong lọ sẽ dao động và phát ra âm. Hãy tìm cách ktra xem cs đúng khi đó cột khí dao động ko
Tham khảo
Tùy theo học sinh.
Có thể kiểm tra sự dao động của cột không khí trong lọ bằng cách dán vài tờ giấy mỏng ở miệng lọ sẽ thấy tua giấy rung rung.
Hoặc có thể cho vào lọ một ít vụn giấy nhỏ li ti, khi thổi vào lọ thì lọ phát ra âm và thấy vụn giấy bay lên, xuống. Chứng tỏ không khí trong lọ đã dao động làm cho vụn giấy bay.
Tham khảo
Để kiểm tra có phải cột khí dao động hay không, ta có thể làm theo các cách sau đây:
+ Để vài mẩu giấy trong lọ, khi thổi vào thấy các mẩu giấy bay.
+ Trên miệng lọ để mỗi miếng vải mỏng, thấy miếng vải chuyển động.
1. Nếu em thổi vào miệng một lọ nhỏ, cột không khí trong lọ sẽ dao động và phát ra âm. Hãy tìm cách kiểm tra xem có đúng khi đó cột khí dao động không ?
Dán những cái sợi ni-lon 3cm vào miệng lọ thì khi thổi thấy những cái tua ấy nó bay nhẹ
Có thể cho vào lọ một ít vụn giấy nhỏ li ti, khi thổi vào lọ, suy ra lọ phát ra âm và thấy vụn giấy bay lên , xuống, suy ra chứng tỏ không khí trong lọ đã dao động làm cho giấy vụn bay
Sắp xếp các động từ sau vào các nhóm theo cách phát âm -ed
called, filled, measured, visited, started, weighed, asked, stopped, brushed,
ironed, needed, looked, watched, hoped, collected
/id/__________ ______________________________ ___________________________
N ____________________ ;_________ ;____________ __________________ ,
/d /___________________ :____________________ ________ __________
/id / visited, started, needed, collected.
/d / called, filled, measured, weighed, ironed.
/t / asked, stopped, looked, watched , hoped.
2. Phát âm khi thêm “ed” sau động từ
/t/ sau các âm vô thanh /ʧ/,/s/,/k/,/f/,/p/,/θ/,/∫/
/d/ sau các âm hữu thanh
/id/ sau/t/,/d/
1. A. supported B. finished C. noticed D. approached
2. A. produced B. believed C. stopped D. laughed
3. A. missed B. worked C. realised D. watched
4. A. cleaned B. received C. replied D. visited
5. A. failed B. reached C. claimed D. solved
6. A. wanted B. parked C. stopped D. watched
2. Phát âm khi thêm “ed” sau động từ
/t/ sau các âm vô thanh /ʧ/,/s/,/k/,/f/,/p/,/θ/,/∫/
/d/ sau các âm hữu thanh
/id/ sau/t/,/d/
1. A. supported B. finished C. noticed D. approached
2. A. produced B. believed C. stopped D. laughed
3. A. missed B. worked C. realised D. watched
4. A. cleaned B. received C. replied D. visited
5. A. failed B. reached C. claimed D. solved
6. A. wanted B. parked C. stopped D. watched
Nếu em thổi vào miệng một lọ nhỏ, cột không khí trong lọ sẽ dao động và phát ra âm. Hãy tìm cách kiểm tra xem có đúng khi đó cột dao động không?
Tùy theo học sinh.
Có thể kiểm tra sự dao động của cột không khí trong lọ bằng cách dán vài tờ giấy mỏng ở miệng lọ sẽ thấy tua giấy rung rung.
Hoặc có thể cho vào lọ một ít vụn giấy nhỏ li ti, khi thổi vào lọ thì lọ phát ra âm và thấy vụn giấy bay lên, xuống. Chứng tỏ không khí trong lọ đã dao động làm cho vụn giấy bay.