1.Hãy xắp xếp các danh từ số nhiều vào cách phát âm đúng
classes | boards | books | couches | telephones |
parents | students | engineers | baskets | doors |
lamps | benches | desks | bookcases | stools |
armchairs | tables | teachers | years | windows |
/s/ /z/ /iz/
xắp xếp các từ '' loãng,nhanh,thưa thớt,phát sáng,hạ,và,kéo,chầm chậm ,lơ lửng,như,mềm mại vào 3 nhóm sau:
động từ:
tính từ:
quan hệ từ :
ĐT : phát sáng, hạ, kéo, lơ lửng
TT : loãng, nhanh, thưa thớt, chầm chậm, mềm mại
QHT : và, như
Hãy sử dụng nhạc cụ tự làm ở bài tập 10.5* (chai có thể thay bằng ống nghiệm) và bảng hướng dẫn tới đây để tìm hiểu xem độ cao của âm phát ra phụ thuộc vào khối lượng của nguồn âm như thế nào ?
1. Cách tạo ra nốt nhạc. | Gõ vào thành các chai ( từ chai số 1 đến số 7). | Thổi mạnh vào miệng các chai ( từ chai số 1 đến chai số 7). |
2. Ghi tên nguồn âm (bộ phận phát ra âm). | Nguồn âm là :……. | Nguồn âm là :…. |
3. Nhận xét về khối lượng của nguồn âm. | Khối lượng của nguồn âm ... | Khối lượng của nguồn âm ... |
4. Lắng nghe và ghi nhận xét về độ cao của các âm phát ra. | Độ cao của các âm phát ra ... | Độ cao của các âm phát ra ... |
5. Rút ra mối liên hệ giữa khối lượng của nguồn âm và độ cao của âm phát ra. | Trong các điều kiện khác như nhau, khối lượng của nguồn âm càng ... thì âm phát ra càng ... |
1. Cách tạo ra nốt nhạc. | Gõ vào thành các chai ( từ chai số 1 đến số 7). | Thổi mạnh vào miệng các chai ( từ chai số 1 đến chai số 7). |
2. Ghi tên nguồn âm (bộ phận phát ra âm). | Nguồn âm là : chai và nước trong chai. | Nguồn âm là : cột không khí trong chai. |
3. Nhận xét về khối lượng của nguồn âm. | Khối lượng của nguồn âm tăng dần. | Khối lượng của nguồn âm giảm dần |
4. Lắng nghe và ghi nhận xét về độ cao của các âm phát ra. | Độ cao của các âm phát ra giảm dần. | Độ cao của các âm phát ra tăng dần |
5. Rút ra mối liên hệ | Trong các điều kiện khác như nhau, khối lượng của nguồn âm càng nhỏ ( hoặc lớn) thì âm phát ra càng cao, bổng ( hoặc thấp, trầm). |
Khi tiến hành thí nghiệm, có 4 bạn học sinh ghi được các kết quả vào bảng sau:
Em hãy sắp xếp các vật mà âm thanh phát ra theo thứ tự từ âm trầm đến âm bổng
Tần số dao động của vật 1 là: 150 : 10 = 15 Hz
Tần số dao động của vật 2 là: 270 : 30 = 9 Hz
Tần số dao động của vật 3 là: 1350 : 15 = 90 Hz
Tần số dao động của vật 4 là: 4590 : 60 = 76,5 Hz.
Âm có tần số càng lớn thì âm đó càng bổng.
Vậy theo thứ tự từ âm trầm đến âm bổng là: vật 2; vật 1; vật 4; vật 3
Sắp xếp các động từ sau vào các nhóm theo cách phát âm -ed
called, filled, measured, visited, started, weighed, asked, stopped, brushed,
ironed, needed, looked, watched, hoped, collected
/id/__________ ______________________________ ___________________________
N ____________________ ;_________ ;____________ __________________ ,
/d /___________________ :____________________ ________ __________
/id / visited, started, needed, collected.
/d / called, filled, measured, weighed, ironed.
/t / asked, stopped, looked, watched , hoped.
Hãy khoanh vào các từ có cách phát âm khác :
1. A.hat B.cat C.small D. have
2.A.cloudy B.house C.about D.four
3.A.watch B. want C. bank D .what
4.A.this B. thin C.thank D.math
5.A.like B.think C.drink D.thing
Hãy khoanh vào các từ có cách phát âm khác :
1. A.hat B.cat C.small D. have
2.A.cloudy B.house C.about D.four
3.A.watch B. want C. bank D .what
4.A.this B. thin C.thank D.math
5.A.like B.think C.drink D.thing
Hãy khoanh vào các từ có cách phát âm khác :
1. A.hat B.cat C.small D. have
2.A.cloudy B.house C.about D.four
3.A.watch B. want C. bank D .what
4.A.this B. thin C.thank D.math
5.A.like B.think C.drink D.thing
1. A.hat B.cat C.small D. have
2.A.cloudy B.house C.about D.four
3.A.watch B. want C. bank D .what
4.A.this B. thin C.thank D.math
5.A.like B.think C.drink D.thing
Đạt lớp 5A1 trường tiểu học TRỰC ĐẠI à mình làĐỖ TUẤN MINH