Trog tự nhiên ngtô C có 2 đồng vị bền 12C chiếm 98,89% còn lại là 13C
A) tính ngtư khối tb của ntô C
B) tính % khối lượng của 12C trong H2CO3
C) mỗi khi có 5 ngtư đồng vị 13C thì có bn ngtư đồng vị 12C
Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền 6 12C chiếm 98,89% và 6 13C chiếm 1,11%. Tính nguyên tử khối trung bình của cacbon.
Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền là : 12C chiếm 98,89% và 13C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là
A. 12,500.
B. 12,011.
C. 12,022.
D. 12,055.
Đáp án B
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là
M C = ( 12 . 98 , 89 + 13 . 1 , 11 ) / 100 = 12 , 001
Trong tự nhiên ngtô br có hai đồng vị 79br 81br khối lượng ngtư trung bình của br
a) tính % số ngtư của mỗi đồng vị
b) tính % khối lợng của 81 br trong HbrO3
c) mỗi khi có 18 nguyên tử đồng vị 79 br thì có bn nt đồng vị 81br
ko có nguyên tử khối trung bình sao tính đc bn
Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: 12C chiếm 98,89% và 13C chiếm 1,11%.Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là
A. 12,5245
B. 12,0111
C. 12,0219
D. 12,0525
Bài 1. Tính thành phần phần % các đồng vị của cacbon. Biết cacbon trong tự nhiên tồn tại hai đồng vị bền là 12C và 13C và có nguyên tử trung bình là 12,011.
Bài 2. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87, trong tự nhiên bạc có hai đồng vị là 107Ag và 109Ag. Xác định % số nguyên tử của mỗi đồng vị.
Tính % theo khối lượng của đồng vị 109Ag trong AgNO3 (lấy nguyê tử khối tb N = 14; O = 16)
Gọi x,y lần lượt là phần trăm đồng vị của 12C và 13C
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=100\\12.0,01x+13.0,01y=12,011\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=100-y\\0,12.\left(100-y\right)+0,13.y=12,011\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=98,9\%\\y=1,1\%\end{matrix}\right.\)
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O ; còn cacbon có 2 đồng vị là 12C, 13C. Khối lượng phân tử lớn nhất của các loại phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 44.
B. 45.
C. 48.
D. 49.
Đáp án D
Khối lượng phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên nằm:
12 + 16 + 16 ≤ MCO2 ≤ 13 + 18 + 18
→ 44 ≤ MCO2 ≤ 49
→ MCO2max = 49
Tìm thành phần % số nguyên tử mỗi đồng vị
a) Brôm (Br) có 2 đồng vị 79Br và 81Br, nguyên tử khối trung bình của Br là 79,99
b) Cacbon (C) có 2 đồng vị 12C và 13C , nguyên tử khối trung bình của C là 12,011
c) Khối lượng nguyên tử trung bình của Ne là 20,18 và Ne có hai đồng vị ứng với số khối là 20 và 22.
d) Hiđro tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 1H và 2H. Nguyên tử khối trung bình của hidro là 1,008.
Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền 12 6 C và 13 6 C . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là 12,011.
- Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị cacbon.
- Tính thành phần phần trăm khối lượng của 12C có trong K2CO3 (với K là đồng vị 39 19 K ; O là đồng vị 16 8 O ).
Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền 12 6 C và 13 6 C . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là 12,011. - Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị cacbon. - Tính thành phần phần trăm khối lượng của 12C có trong C2H6 (với H là đồng vị 1 1H )