1. < , > , =
12\(\frac{7}{100}\)......12m 7cm
2.
cùng ngĩa với hòa bình là : ...........
đặt 1 câu với từ em vừa tìm được
Tìm các từ có nghĩa liên quan đến trung thực-tự trọng
Đặt 2 câu với các từ vừa tìm được ở bài tập 1.
Đặt 3câu với 3 từ chỉ sự vật.
Trái ngĩa với thật thà là gì?
Cùng nghĩa với độc ác là gì?
Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..
-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.
-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.
Trái nghĩa với thật thà là giả dối
Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo
cùng nghĩa trung thực
thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực
cùng nghĩa với tự trọng ;
tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,
Trung thực là đúc tính tốt của con người
trái nghĩa thật thà
giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh
cùng nghĩa độc ác
hung ác ,ác man, tàn bảo
tìm 4 từ đồng ngĩa với từ đất nước và đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
a) Tìm từ cùng nghĩa với các từ: to, xinh, dũng cảm, chăm chỉ.
b) Đặt câu với 1 cặp từ em vừa tìm được.
Từ đồng nghĩa với :
to : lớn / xinh : đẹp
- Chăm chỉ : Siêng năng
- Dũng cảm : Anh dũng
A) Từ đồng nghĩa với to là : to lớn, to đùng,....
- Từ đồng nghĩa với xinh là: xinh xắn, xinh tươi, xinh đẹp,....
- Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: can đảm, anh dũng,....
- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù,...
B) Đặt câu với một từ em vừa tìm được: Bạn Hùng thật dũng cảm.
câu 6: Kể tên 5 môn thể thao mà em biết [1 đ] _______________________________________ câu 7: Đặt câu với 1 từ vừa tìm được {0,5 đ} _____________________________________
Câu 6: Cờ vua, cầu lông, bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bơi lội, điền kinh, bóng bàn, cử tạ,...
Câu 7:
Nam chơi cờ vua rất giỏi.
Hoàng mới học bơi lội gần đây.
bóng đá bóng rổ bóng chuyền bóng chày chạy nước rút
ba em rất thích xem bóng đá
Tham khảo
Công dân là một cá nhân hoặc một con người cụ thể mang quốc tịch của quốc gia, có các quyền và các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật, vấn đề công dân cũng như quyền công dân ngày càng được chú trọng và bảo vệ hơn, căn cứ để xác định công dân của một nước là quốc tịch của người đó.
1 câu với công dân :
em là công dân của nước Việt Nam.
HT
Tìm từ đồng nghĩa với công dân. Hãy đặt câu với từ đó .Mọi người lưu ý đặt câu ghép giúp mình
Hai từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân
- Nhân dân là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước
- Nhân dân
+ Nhân dân của một nước phải có nghĩa vũ với đất nước của mình
- Người dân
+ Người dân phải tuân thủ quy định của nhà nước
7.Tìm một từ cùng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ thận trọng đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
từ cùng nghĩa:
từ trái nghĩa
đặt câu
Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng
Từ trái nghĩa : ko thận trọng
Đặt câu:
- Bạn A là một người cẩn trọng.
- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.
Từ đồng nghĩa: Cẩn thận
Từ trái nghĩa: Cẩu thả
Đặt câu:
- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi
- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình
_Ví dụ cho từ " thật lòng "
Từ đồng nghĩa : thật thà
Từ trái nghĩa : giả dối
Thật thà là một phẩm chất tốt.
Giải dối mãi mãi chẳng ai tin cậy.
Tìm 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc. Đặt câu với từ tìm được, xác định các thành phần câu trong câu em vừa đặt
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN
Đặt câu với từ em vừa tìm được ở bài 1.
Một câu có từ chỉ hoạt động.
Sáng nay mẹ lên rẫy bẻ măng mang về bán.
tìm những từ có tiếng bình với nghĩa ko có chiến tranh
đặt câu với 1 từ vừa tìm được
- Bình yên
- Thanh bình
- Hòa bình
Đất nước em là một đất nước hòa bình.
thanh bình,hòa bình,yên bình,bình thản
Đất nước em rất bình yên