Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau
1.Factory 2.Foot 3.Tomato 4. Bookshelf 5.Glass
1........................ 2............................ 3................................. 4............................. 5..........................
Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau :
1. Factory foot
2.Foot
3. Tomato
4.Bookshelf
5.Glass
Giúp nha
Factory foot -> factory feet
foot -> feet
tomato -> tomatoes
bookshelf -> bookshelves
glass -> glasses
Rất vui vì giúp đc bạn.
hãy viết danh từ số nhiều của những câu sau :
1 . Factory : _________
2. foot : ________
3. tomato : ________
4. bookshelf : __________
5. glass : __________
1.factory : factories
2. foot : feet
3. tomato : tomatoes
4. booksheft : booksheves
5. glass: glasses
1. Factories
2. Feet
3. Tomatoes
4. Bookshelves
5. Glasses
viết danh từ số nhiêu của những từ sau
1. factory
2. foot
3.tomato
4. bookshelf
5. glass
1. factory = factories
2. foot = feet
3.tomato = tomatoes
4. bookshelf = bookshelves
5. glass = glasses
1.factories
2.feet
3.tomatoes
4.bookshelves
5.glasses
1. factory =factories
2. foot= feet
3.tomato=tomatoes
4. bookshelf=bookshelves
5. glass=glasses
Viết danh từ số nhiều những từ sau
1 . Factory =>
2 . Food =>
3 . Tomato =>
4 . Bookshelt =>
5 . Glass = >
Viết danh từ số nhiều những từ sau
1 . Factory =>Factories
2 . Food =>foods
3 . Tomato =>Tomatoes
4 . Bookshelt =>Bookshelves
5 . Glass = >Glasses
1 . Factory => Factories
2 . Food => Foods
3 . Tomato => Tomatoes
4 . Bookshelf => Bookshelves
5 . Glass = > Glasses
Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau 1. eraser 2. person 3. couch 4. stereo 5. engineer 6. nurse 7. stool 8. clock 9. bookshelf 10. country
Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau
1. eraser => erasers
2. person => persons
3. couch => couches
4. stereo => stereos
5. engineer => engineers
6. nurse => nurses
7. stool => stools
8. clock => clocks
9. bookshelf => bookselves
10. country => countries
Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau
1. eraser : erasers
2. person : people
3. couch : couches
4. stereo : stereos
5. engineer : engineers
6. nurse : nurses
7. stool : stools
8. clock : clocks
9. bookshelf : bookshelves
10. country : countries
1.erasers
2.people
3.couches
4.stereos
5.engineers
6.nurses
7.stools
8.clocks
9.bookshelves
10.countries
tk và kb nhé
Em hãy cho danh từ số nhiều của những từ sau :
1.eraser 2.person 3.couch 4.stereo 5.engineer 6.nurse 7.clock 8.stool 9.bookshelf 10.country
erasers
persons
couches
stereos
engineers
nurses
clocks
stools
bookselfs
countries
Bạn Vô danh viết từ bookshelves cũng đúng nhưng phải làm theo đề bài bạn nhé !
Như vậy câu 9 mà viết khác đề là sai đó bạn.
Hay cho danh từ số nhiều của nhưng từ sau :
1. earser ..................
2. watch...................
3. engineer .............
4. clock ..................
5. bookshelf............
6. person ...............
7. foot ...................
8. nurse .............
9.knife ...............
10. country .......
11. child ............
12. potato ...............
13. man ...............
14. boy .................
15. library ..............
\(1earser\rightarrow earsers\)
\(2watch\rightarrow watches\)
\(3engineer\rightarrow engineers\)
\(4clock\rightarrow clocks\)
\(5bookshelf\rightarrow bookshelves\)
\(6person\rightarrow people\)
\(7foot\rightarrow feet\)
\(8nurse\rightarrow nurses\)
\(9knife\rightarrow knives\)
\(10country\rightarrow countries\)
\(11child\rightarrow children\)
\(12potato\rightarrow potatoes\)
\(13man\rightarrow men\)
\(14boy\rightarrow boys\)
\(15library\rightarrow libraries\)
1. earser ...earsers...............
2. watch......watches.............
3. engineer ...engineers..........
4. clock ....clocks..............
5. bookshelf....bookshelves........
6. person ...people............
7. foot ........feet...........
8. nurse ........nurses.....
9.knife .....knives..........
10. country ...countries....
11. child .....children.......
12. potato .......potatoes........
13. man .....men..........
14. boy ......boys...........
15. library .....library.........
Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối
book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map, cat, thing, place, sentense, dictionnary.
-(s):.............................................................................................................................................................................
-(z):.............................................................................................................................................................................
-(iz):.............................................................................................................................................................................
Câu 1:Từ là gì?
Câu 2: Tìm từ ghép trong một đoạn văn bất kì (Lớp6)
Câu 3:Tìm cụm danh từ trong câu sau: Những ngôi nhà cao vút như những ngọn hải đăng trên biển
Câu 4:Từ chân là từ nhiều ngĩa,hãy đặt câu với cả ngĩa gốc và ngĩa chuyển
Câu 5:Tìm 5 danh từ chỉ sự vật,sau đó viết từ 3-5 câu có 5 danh từ ấy
( Lớp 6 )