Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Khánh Linh
Thực hành : Xác định điện trở của một dây dẫn bằng AMPE kế và vôn kế Họ và tên : ................................................................Lớp :..................................................... 1, Trả lời câu hỏi a) Viết công thức tính điện trở ............................................................................................... b) Muốn đo hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn cần dùng dụng cự gì ? Mắc dụng cụ đó như thế nào với dây dẫn cần đo ? ........................
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Đây Fiss
Xem chi tiết
Nguyễn Ánh Thuỳ
Xem chi tiết
nthv_.
14 tháng 10 2021 lúc 22:38

Bài 1:

Điện trở: \(R=U:I=12:0,1=120\Omega\)

Tiết diện của dây dẫn MN: \(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow S=\dfrac{p.l}{R}=\dfrac{0,4.10^{-5}.12}{120}=4.10^{-7}m^2\)

Bài 2:

Điện trở định mức của biến trở con chạy là 55\(\Omega\)

Cường độ dòng điện định mức của biến trở con chạy là 2A.

Chiều dài dây dẫn: \(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow l=\dfrac{R.S}{p}=\dfrac{55.0,5.10^{-6}}{0,4.10^{-6}}=68,75m\)

Hoàng Đức Long
Xem chi tiết
Vũ Thành Nam
17 tháng 9 2018 lúc 15:33

Giải bài tập Vật Lý 9 | Để học tốt Vật Lý 9

Khèo Luân
Xem chi tiết
Vũ Tiến Đạt
Xem chi tiết

Đây là sơ đồ mạch điện mà bạn yêu cầu:

```
±-----------------------+
| |
| |
| Vôn kế |
| |
| |
±—±-------------±—+
| |
| |
| |
| |
±—±-------------±—+
| |
| |
| Đèn 1 |
| |
| |
±—±-------------±—+
| |
| |
| |
| |
±—±-------------±—+
| |
| |
| Đèn 2 |
| |
| |
±—±-------------±—+
| |
| |
| |
| |
±—±-------------±—+
| |
| |
| Khóa K |
| |
| |
±—±-------------±—+
| |
| |
| |
| |
±—±-------------±—+
| |
| |
| Biến trở |
| |
| |
±—±-------------±—+
| |
| |
| |
| |
±—±-------------±—+
| |
| |
| Ampe kế |
| |
| |
±—±-------------±—+
| |
| |
| |
| |
±—±-------------±—+
| |
| |
| Nguồn |
| (2 pin) |
| |
±-----------------------+
```

Trong sơ đồ mạch điện trên, các thành phần được ký hiệu như sau:

Vôn kế: Được ký hiệu bằng một vòng tròn có chữ "V" bên trong, nằm song song với hai bóng đèn.Đèn 1 và Đèn 2: Được ký hiệu bằng một hình tròn, liền kề nhau.Khóa K: Được ký hiệu bằng một hình chữ "K".Biến trở: Được ký hiệu bằng một hình chữ "R".Ampe kế: Được ký hiệu bằng một hình chữ "A".Nguồn: Được ký hiệu bằng một dấu "+" và "-" biểu thị hai pin.

Để xác định chiều dòng điện và các chốt của đồng hồ, cần biết thêm thông tin về kết nối và hướng dòng điện của các thành phần trong mạch.

 
Hào Thanh
Xem chi tiết
missing you =
29 tháng 7 2021 lúc 17:01

1, mắc nối tiếp R vào mạch cùng ampe kế

với ampe kế nối tiếp R ta đo được \(Im=Ir\)

từ đó \(=>U=Ir.R\left(V\right)\left(1\right)\)

2, tháo R ra thay vào đó là mắc nối tiếp Rx với ampe kế ta đo được

\(Ix=Im\)\(=>Rx=\dfrac{U}{Ix}=\dfrac{Ir.R}{Ix}\left(ôm\right)\)

Hoàng Đức Long
Xem chi tiết
Vũ Thành Nam
3 tháng 3 2017 lúc 10:19

a) Sơ đồ mạch điện

 

b) Số chỉ của vôn kế và ampe kế

Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn:

E b = 5 . e = 5 . 2 = 10 ( V )   ;   r b = 5 . r = 5 . 0 , 2 = 1 ( Ω ) .

Điện trở và cường độ định mức của đèn:

R Đ = U Ñ 2 P Ñ = 6 2 6 = 6 ( Ω )   ;   I đ m = P Ñ U Ñ = 6 6 = 1 ( A ) .

Mạch ngoài có:  R t   n t   ( R Đ / / R )

Khi  R t = 2 Ω

R Đ R = R Đ . R R Đ + R = 6.3 6 + 3 = 2 ( Ω ) ⇒ R N = R t + R Đ R = 2 + 2 = 4 ( Ω ) ; I = I . t = I Đ R = E b R N + r b = 10 4 + 1 = 2 ( A ) ; U V = U N = I . R N = 2 . 4 = 8 ( V ) . U Đ R = U Đ = U R = I . R Đ R = 2 . 2 = 4 ( V ) ; I A = I Đ = U Đ R Đ = 4 6 = 2 3 ( A ) ;

c) Tính  R t để đèn sáng bình thường

Ta có:  R N = R t + R Đ R = R t + 2 ;

I = I đ m + I đ m . R Đ R 2 = E b R N + r b ⇒ 1 + 1.6 3 = 3 = 10 R t + 2 + 1 = 10 R t + 3 ⇒ R t = 1 3 Ω .

Hoàng Đức Long
Xem chi tiết
Vũ Thành Nam
14 tháng 6 2019 lúc 9:44

Nguyến Phương Thuý
Xem chi tiết
Hoàng Đức Long
Xem chi tiết
Vũ Thành Nam
13 tháng 2 2018 lúc 7:25

a) Ban đầu khóa K mở, R 4   =   4 Ω , vôn kế chỉ 1 V.

Xác định hiệu điện thế U:

Ta có:

R 12   =   R 1   +   R 2   = 6 Ω ;   R 34   =   R 3   +   R 4   =   6 Ω ;   I 12   =   I 1   =   I 2   = U R 12 = U 6 I 34   =   I 3   =   I 4   = U R 34 = U 6 ;

U M N = V M - V N = V A - V N - V A + V M = I 3 . R 3 - I 1 . R 1 = U 6 . 2 - U 6 . 3 = - U 6 ⇒ U V = U N M = U 6 = 1 V ⇒ U = 6 V

Khi khóa K đóng:

R 13 = R 1 R 3 R 1 + R 3 = 3 . 2 3 + 2 = 6 5 = 1 , 2 ( Ω )   ;   R 24 = R 2 R 4 R 2 + R 4 = 3 . 4 3 + 4 = 12 7 ( Ω ) R B D = R 13 + R 24 = 1 , 2 + 12 7 = 20 , 4 7 ( Ω )

Cường độ dòng điện mạch chính:

I = U R B D = 6 20 , 4 7 = 42 20 , 4 = 21 10 , 2 ≈ 2 , 06 ( A ) ; U 13 = U 1 = U 3 = I . R 13 = 21 10 , 2 . 1 , 2 = 2 , 47 ( V ) ; I 1 = U 1 R 1 = 2 , 47 3 = 0 , 823 ( A ) ; U 24 = U 2 = U 4 = I . R 24 = 21 10 , 2 . 12 7 = 3 , 53 ( V ) I 2 = U 2 R 2 = 3 , 53 3 = 1 , 18 ( A )

Ta có : I 2   >   I 1   ⇒ I A   =   I 2   -   I 1   = 1 , 18   -   0 , 823   =   0 , 357 ( A ) . Vậy dòng điện qua ampe kế có chiều từ N đến M và có cường độ I A   =   0 , 357 ( A ) ; vôn kế chỉ  0 (V)

b) Đóng khóa K và di chuyển con chạy C của biến trở R4 từ đầu bên trái sang đầu bên phải thì số chỉ của ampe kế  I A thay đổi như thế nào?

Ta có:  R 13 = R 1 R 3 R 1 + R 3 = 3 . 2 3 + 2 = 6 5 = 1 , 2 Ω

Đặt phần điện trở còn hoạt động trong mạch của  R 4 là x, ta có:

R 24 = R 2 x R 2 + x = 3 x 3 + x ;   R B D = 1 , 2 + 3 x 3 + x = 4 , 2 x + 3 , 6 3 + x ; I = U R B D = 6 4 , 2 x + 3 , 6 3 + x . 1 , 2 = 7 , 2 ( 3 + x ) 4 , 2 x + 3 , 6 ; I 1 = U 13 R 1 = 7 , 2 ( 3 + x ) 4 , 2 x + 3 , 6 3 = 2 , 4 ( 3 + x ) 4 , 2 x + 3 , 6 U 24 = I . R 24 = 6 ( 3 + x ) 4 , 2 x + 3 , 6 . 3 x 3 + x = 18 x 4 , 2 x + 3 . 6 I 2 = U 24 R 2 = 18 x 4 , 2 x + 3 , 6 3 = 6 x 4 , 2 x + 3 , 6

* Xét hai trường hợp:

- Trường hợp 1: Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều từ M đến N.

Khi đó : I A = I 1 - I 2 = 2 , 4 ( 3 + x ) 4 , 2 x + 3 , 6 - 6 x 4 , 2 x + 3 , 6 = 7 , 2 - 3 , 6 x 4 , 2 x + 3 , 6 (1)

Biện luận: Khi x = 0   →   I A   =   2 ( A )

Khi x tăng thì (7,2 - 3,6.x) giảm; (4,2.x  +  3,6) tăng do đó  I A giảm

Khi x   =   2   →   I A   =   7 , 2   -   3 , 6 . 2 4 , 2 . 2 + 3 , 6 = 0 .

- Trường hợp 2 : Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều từ N đến M.

Khi đó :  I A   =   I 2   -   I 1   =   6 x 4 , 2 x + 3 , 6 - 2 , 4 ( 3 + x ) 4 , 2 x + 3 , 6 = 3 , 6 x - 7 , 2 4 , 2 x + 3 , 6

I A = 3 , 6 - 7 , 2 x 4 , 2 + 3 , 6 x  (2)

Biện luận:

Khi x tăng từ 2 W trở lên thì 7 , 2 x  và 3 , 6 x  đều giảm do đó IA tăng.

Khi x rất lớn (x =   ∞ ) thì 7 , 2 x  và 3 , 6 x  tiến tới 0. Do đó IA 0,86 (A) và cường độ dòng chạy qua điện trở  R 4 rất nhỏ.