hoàng minh phong
200. I lived deep in the country, without easy access _______ medical facilities.A. to B. towards C. for D. in IV. Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English .1. I am not very tall . I wish I was taller. 2.Would you like comingand visit me next summer. 3.Lan enjoyed the peaceful atmostphere during Maryam was praying. 4.Ba has to walk to school, so he wishes he has a bicycle 5. He use to write to me once a week , but he doesn’t write anymore. 6....
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 9 2019 lúc 6:40

Đáp án: A

Sửa sai: misses (chủ ngữ số ít)

Dịch: Nora hầu như không bỏ lỡ một cơ hội để chơi trong các giải đấu quần vợt.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 9 2017 lúc 17:32

Đáp án: C

Sửa lại: hadn’t gone (điều ước không có thật trong quá khứ)

Dịch: Tôi cảm thấy thực sự mệt mỏi. Tôi ước tôi đã không đi dự tiệc tối qua.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 11 2018 lúc 12:04

Đáp án: C

Sửa lại: went (thì quá khứ đơn)

Dịch: Khi tôi đi nghỉ hè năm ngoái, tôi đã ra biển hàng ngày.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
29 tháng 1 2017 lúc 4:30

Đáp án: B

Sửa lại: living (tobe used to Ving: quen với việc làm gì)

Dịch: Chúng tôi quen sống ở nông thôn trước khi chúng tôi chuyển đến thành phố Hồ Chí Minh.

Bình luận (0)
Vân Vân
Xem chi tiết
Thu Hồng
9 tháng 1 2022 lúc 21:56

1. C => bỏ to                  2. D => on                       3. that => which

4. A => whose

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
24 tháng 2 2017 lúc 6:58

Đáp án: D

Sửa sai: get into

Dịch: Tôi bị mất chìa khóa cửa trước và tôi phải đập vỡ cửa sổ bằng gạch để vào trong.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
15 tháng 12 2017 lúc 6:50

Đáp án: B

Sửa lại: doing (tobe used to Ving: quen với việc làm gì)

Dịch: Mary đã quen tự làm bài tập về nhà.

Bình luận (0)
Nhan Khả Ly
Xem chi tiết
Khinh Yên
3 tháng 9 2021 lúc 10:43

       1. The mouse avoided =>being to be caught by coming out only when the two cats were outside.

       2. After two months without work, he regretted to leave =>leaving his job at the bank.

       3. The computer, the marvel of the machine age, was =>has been  in use since 1946

       4. When I realized I was wrong, I apologized to him about =>for my mistake.

       5. I was prevented of =>from arriving on time by a delay in the railway system.

       6. We’ve warned him about swim -> swimming in that part of the river.

       7. Have you been provide =>provided with enough money for the journey?

 

       8. Think it over and let me know your decision tomorrow, shall=>will you?

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 10 2018 lúc 4:49

Đáp án: D

Sửa sai: are not (chủ ngữ số nhiều)

Dịch: Những chiếc tivi này khá phổ biến ở châu Âu, nhưng những cái kia thì không.

Bình luận (0)