cho mạch điện biết R1= 10 ôm, R2= 15 ôm, UAB= 9V a,tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB b,tính chỉ số của ampe kế
Cho mạch điện như hình 46 biết R1=15 ôm, R2= R3= 20 ôm, R4=10 ôm, ampe kế chỉ 5A a) tính điện trở tương đương của toàn mạch b) tìm các hiệu điện thế UAB và UAC
Dạng mạch điện [ R1 nt (R2 // R3) ] // R4
a) Điện trở của đoạn mạch ACD là:
\(R_{ACD}=R_1+\dfrac{R_2.R_3}{R_2+R_3}=15+\dfrac{20.20}{20+20}=25\left(\Omega\right)\)
Điện trở tương đương của toàn mạch điện là:
\(R_{tđ}=\dfrac{R_{ACD}.R_4}{R_{ACD}+R_4}=\dfrac{25.10}{25+10}=\dfrac{50}{7}\left(\Omega\right)\)
Vậy.....
b) Vì ampe kế nối tiếp với đèn Đ4 ⇒ \(I_4=I_A=5\left(A\right)\)
Vì R4 // RACB ⇒ UAB = U4 = I4.R4 = 5.10 = 50 (V)
Vì R1 nt RCB ⇒ \(I_1=I_{ACB}=\dfrac{U_{AB}}{R_{ACB}}=\dfrac{50}{25}=2\left(A\right)\)
\(U_{AC}=U_1=I_1.R_1=2.15=30\left(V\right)\)
Vậy....
a)
Ta có sơ đồ mạch điện
( R2//R3)ntR1
Điện trở của đoạn mạch AB là
R23 = 10*15/10+15=6Ω
R123 = Rtđ = 6 + 4 = 10Ω
cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ r1 = 10 ôm r2 = 20 ôm hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch ab bằng 12v. a) tính điện trở tương đương của đoạn mạch . b) tính số chỉ của vôn kế và ampe kế
a) Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
\(R_{tđ}=R_1+R_2=10+20=30\left(\Omega\right)\)
b) CĐDĐ của mạch là:
\(I=\dfrac{12}{30}=0,4\left(A\right)\)
Mà I = I1 = I2 ⇒ I1 = 0,4 A
HĐT giữa 2 đầu điện trở R1 là:
Ta có: \(I_1=\dfrac{U_1}{R_1}\Leftrightarrow U_1=I_1.R_1=0,4.10=4\left(\Omega\right)\)
cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ r1 = 10 ôm r2 = 20 ôm hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch ab bằng 12v. a) vẽ chiều dòng điện trong mạch, tính điện trở tương đương của đoạn mạch . b) tính số chỉ của vôn kế và ampe kế
cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ biết R1 = 8 ôm R2 = 20 ôm R3 = 30 ôm ampe kế chỉ 1,5 Ampe A. tính điện trở tương đương của mạch đoạn b. tính cường độ dòng điện mỗi điện trở qua mạch chính
câu 1: cho sơ đồ mạch điện. trong đó R1=15 ôm, R2=R3=30 ôm, UAB=12V. bỏ qua điện trở của dây nối, khoá k, ampe kế.tính:
a)điện trở tương đương của đoạn mạch AB
b)cường độ dòng điện chạy qua mỗi đien trở và số chỉ của ampe kế
c)tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của mạch AB trong thời gian 5 phút
Em ơi chưa có sơ đồ mạch điện???
câu 1: cho sơ đồ mạch điện. trong đó R1=15 ôm, R2=R3=30 ôm, UAB=12V. bỏ qua điện trở của dây nối, khoá k, ampe kế.tính:
a)điện trở tương đương của đoạn mạch AB
b)cường độ dòng điện chạy qua mỗi đien trở và số chỉ của ampe kế
c)tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của mạch AB trong thời gian 5 phút
a, \(R_{23}=\dfrac{R_2.R_3}{R_2+R_3}=\dfrac{30.30}{30+30}=15\left(\Omega\right)\)
\(R_{tđ}=R_1+R_{23}=15+15=30\left(\Omega\right)\)
\(b,I_1=I_{23}=I_m=\dfrac{U}{R_{tđ}}=\dfrac{12}{30}=0,4\left(A\right)\)
\(U_{23}=U_m-U_1=12-\left(0,4.15\right)=6\left(V\right)\)
\(\rightarrow I_1=I_2=\dfrac{6}{30}=0,2\left(A\right)\)
c, \(P=U.I=12.0,4=4,8\left(W\right)\)
\(Q=A.t=P.t=4,8.5.60=1440\left(J\right)\)
Cho sơ đồ như hình vẽ trong đó r1 = 5 ôm r2 = 15 ôm vôn kế chỉ 3 v a tính Điện trở tương đương của đoạn mạch và hiệu điện thế hai đầu AB b giữ nguyên hiệu điện thế hai đầu AB thay vôn kế bằng một bóng đèn có điện trở là 10 ôm tìm số chỉ của ampe kế khi đó và công sản ra trên toàn mạch trong vòng 10 phút Tóm tắt và giải giúp với ạ