Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Thiện ngáo ngơ
Xem chi tiết

Từ đơn:  yêu

Từ phức:yêu thương

- Gia đình e thương yêu nhau!

-Tk cho mk nha-

   -Mk cảm ơn-

Khách vãng lai đã xóa
Thiện ngáo ngơ
6 tháng 4 2020 lúc 10:02

ok mik tích bạn rồi nhé . Thank

Khách vãng lai đã xóa

Cảm ơn bn nha!

Khách vãng lai đã xóa
hồ hoàng mai
Xem chi tiết
(:!Tổng Phước Ru!:)
22 tháng 5 2022 lúc 18:26

có nghĩa là người: nhân loại, nhân dân, nhân vật

có nghĩa là lòng thương người: nhân đức, nhân ái, nhân hậu

- Nhân vật hoạt hoạt hình này thật bí ẩn.

- Anh ấy thật nhân đức.

Hồ Hoàng Khánh Linh
22 tháng 5 2022 lúc 18:30

Nhân (có nghĩa là người): Nhân loại, nhân dân, nhân vật

Nhân (có nghĩa là lòng thương người): Nhân đức, nhân ái, nhân hậu

Đặt câu:

Toàn thể nhân loại phòng chống bệnh dịch Covid - 19

Nhân đức của cha tôi không ai bằng

Nhân dân chiến tranh bảo vệ đất nước

Có rất nhiều người nhân ái

Nhân vật trong câu truyện rất đẹp

Ông bà tôi rất nhân hậu

Lê Nguyễn Gia Phúc
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Phương Uyên
19 tháng 12 2021 lúc 19:30

nhân loại

a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực.

b, Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

c, Em có một người mẹ rất nhân hậu.       Nhân dân ta quuết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp.

Trần Thu Hà
3 tháng 1 2022 lúc 12:15

a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân viên, nhân đạo, công nhân , nhân nghĩa.

b, Nhân từ, nhân ái, nhân hậu, nhân đức.

c, Em có một người mẹ rất nhân hậu.       Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp
 

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
1 tháng 5 2018 lúc 14:01

a- Tìm ít nhất 3 từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại:

Lòng vị tha, nhân ái, nhân từ, độ lượng, bao dung, lòng nhân ái,…..

b- Đặt câu với một trong các từ em vừa tìm được ?

Ví dụ: Bác Hồ có một lòng nhân ái bao la mà cả nhân loại đều khâm phục và kính trọng.

Cù Ánh Dương
Xem chi tiết

Trả lời

Từ đơn: thương

Đặt câu : Em thấy thương mẹ quá!

HOK TOT!

Khách vãng lai đã xóa
Hn . never die !
16 tháng 6 2021 lúc 16:52

Trả lời :

từ hiền

đặt câu: mẹ tôi rất hiền

~HT~

Khách vãng lai đã xóa
Tần Khải Dương
Xem chi tiết

Câu 1:

- Nhóm từ có nghĩa là người: nhân viên, nhân khẩu, nhân vật.

- Nhóm từ có nghĩa là lòng thương người: nhân ái, nhân đức, nhân từ.

Câu 2:

- Từ ghép trong đoạn a): công ơn, lập đền, hồi tưởng.

- Từ láy trong đoạn b): tre vươn, tre tươi, giản dị.

Câu 3:

     Từ đoạn văn ta có thể thấy được bạn học sinh đã có lòng nhân ái và quan tâm đến người khác, đặc biệt là những người cao tuổi và yếu thế. Bằng cách giúp bà qua đường, bạn đã thể hiện được sự trách nhiệm và lòng tử tế của mình. Qua câu chuyện này, ta có thể thấy được giá trị của việc giúp đỡ người khác và tình cảm giữa các thế hệ trong xã hội.

Câu 4: Bạn tự viết câu này nhé.

hieu
Xem chi tiết

1, nhân từ, nhân đức, hiền hậu, hiền lành, ....

2, độc ác, xấu xa, hiểm ác, hung ác, hung dữ,...

Khách vãng lai đã xóa

1. Nhân ái, nhân từ, nhân đức

2. Độc ác, ác độc, gian ác

HOK TOT~

Khách vãng lai đã xóa

2.Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...

1.- Đồng nghĩa với nhân hậuNhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu, tốt bụng. - Trái nghĩa với nhân hậu: bất nhân, độc ác, tàn ác, hung bạo, tàn bạo.

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thị Phương Anh
Xem chi tiết
Bùi Ngọc Ánh6
13 tháng 2 2022 lúc 20:20

Đây nha bạn ^^

trái từ nhân ái là bất là độc ác

đặt câu;những tên quan rất độc ác và vơ vét của cải của nhân dân

Nhân ái đk gọi là: có lòng yêu thương con người, sẵn sàng giúp đỡ khi cần thiếttấm lòng nhân áisống nhân ái với mọi người

Trái nghĩa với từ "nhân hậu" là: độc ác

Đặt câu: Bà ta rất độc ác

Khách vãng lai đã xóa
Son Dinh
Xem chi tiết

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

Thục Quyên
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

༺вéღcнanн༻
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 Nhân hậu                                               Cần cù

đồng nghĩa: tốt bụng                              đồng nghĩa: chăm chỉ

trái nghĩa: độc ác                                    trái nghĩa: lười biếng

trung thực                                             hạnh phúc

đồng nghĩa: thật thà                               đồng nghĩa: toại nguyện

trái nghĩa: dối trá                                    trái nghĩa: bất hạnh

dũng cảm

đồng nghĩa: anh dũng

trái nghĩa: hèn nhát