tiếng quốc, có nghĩa là non sông tổ quốc
hãy tìm thêm những câu có từ quốc
nhớ kb và chat nha
Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.
Những từ chứa tiếng quốc: ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân.
nhóm từ nào dưới đây là những từ đồng nghĩa với đồng nghĩa với từ tổ quốc:
A.nước nhà,quê nội,non sông,quốc gia,giang sơn
B.nước nhà,quê nội,quốc gia,giang sơn,nơi sinh
C.nước nhà,non sông,giang sơn,quốc gia,giang sơn
D.nước nhà,non sông,giang sơn,nơi sinh
Tìm 5 từ ghép (có tiếng nước , có tiếng non) đồng nghĩa với từ Tổ quốc
nhà nước
đất nước
nước nhà
non nước
nước non ,nước nhà,non nước ,non sông,Đất nước
bạn ko h cho mình à
Những từ chứa tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc
Ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ; quốc phòng, quốc tế, quốc tịch, quốc sử, quốc dân.
Những từ nào sau đây đồng nghĩa với từ tổ quốc
a. nước nhà d. quốc gia
b. quê nội e. giang sơn
c. non sông g. nơi sinh
nghĩa chung của từ tổ quốc ,giang sơn , nước non ,nước nhà ,non sông là gì
Quê hương đất nước nha bạn
xin tiick
Khoanh tròn chữ cái trước từ đồng nghĩa với từ đất nước trong các câu sau:
a) Tổ quốc
b) Non sông
c) Nước nhà
d) Đất đai
Tìm thêm và ghi lại những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.
Câu 1: Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại:
a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.
………………………………………………………………………………………………………
b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn
……………………………………………………………………………………………………
Tham khảo:
a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.
---> Tổ tiên
b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn.
----> Quê mùa
CHÚC BẠN HỌC TỐT! ♪