1.dùng kí hiệu thích hợp để điền vào ô trống: 1.....N ; 0....N* ; 5,6......N ; 1,3,5......}....{0,2,4,6...... ; {0,1,2,3}.......N
Điền kí hiệu (∈ , ∉, ⊂) thích hợp vào ô trống:
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
Điền kí hiệu ∈ , ∉ , ⊂ ; vào ô trống cho thích hợp 4 N b, -2 Z c, 1,2 N d, N Z
Điền kí hiệu ∈, ∉ thích hợp vào ô trống:
C a; E a.
Nhìn hình 5:
Điền kí hiệu ∈, ∉ thích hợp vào ô trống:
Ca; Ea.
Cho các tập hợp A = {1;2;x} và B = {1;2;3;x;y}. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
1 □ A; y □ A; y □ B; 2 □ B; {1;y} □ B
Dùng kí hiệu + ( có) hoặc – ( không) điền vào chỗ trống trong bảng sau cho thích hợp
STT | Ví dụ | Lớn lên | Sinh sản | Di chuyển | Lấy các chất cần thiết | Loại bỏ các chất thải | Xếp loại | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vật sống | Vật không sống | |||||||
1 | Hòn đá | - | - | - | - | - | - | + |
2 | Con gà | + | + | + | + | + | + | - |
3 | Cây đậu | + | + | - | + | + | + | - |
4 | Con bò | + | + | + | + | + | + | - |
Cho các tập hợp A = 1 ; 2 ; x và B = 1 ; 2 ; 3 ; x ; y . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
1 □ A y □ A y □ B 2 □ B 1 ; y □ B
Cho tập hợp A = {0} và B = ∅ . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
0 □ A B □ A 0 □ B
Điền kí hiệu ∈ , ∉ , ⊂ vào ô cho thích hợp a, 90 N; b, -6 Z; c, -1 N